Đề cương ôn tập Cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức

382 191 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương cuối kì 2 Toán 6 có lời giải chi tiết Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(382 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II
BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG MÔN TOÁN – LỚP 6
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Số
Chương VI. Phân số
– Mở rộng khái niệm phân số. Phân số bằng nhau.
– So sánh phân số. Hỗn số dương.
– Các phép tính với phân số.
– Hai bài toán về phân số.
Chương VII. Số thập phân – Số thập phân.
– Các phép tính với số thập phân.
– Làm tròn và ước lượng.
– Một số bài toán về tỉ số và tỉ số phần trăm. C. Hình học phẳng
Chương VIII. Những hình học cơ bản
– Điểm, đường thẳng.
– Điểm nằm giữa hai điểm. Tia.
– Đoạn thẳng. Độ đài đoạn thẳng.
– Trung điểm của đoạn thẳng.
– Góc. Số đo góc. Các góc đặc biệt.
D. Một số yếu tố thống kê và xác suất
Chương IX. Dữ liệu và xác suất thực nghiệm
– Dữ liệu và thu thập dữ liệu.
– Bảng thống kê, biểu đồ tranh, biểu đồ cột và biểu đồ cột kép.
– Kết quả có thể và sự kiện trong trò chơi, thí nghiệm.
– Xác suất thực nghiệm.
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO


A. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết nào không cho ta phân số? 2 − ,3 5 12 n A. . B. . . D. (n ). 3 − C. 3 0 20 12 −
Câu 2. Phân số bằng phân số là 8 12 6 3 3 A. . B. . C. . D. . 8 4 2 −2 3 − x
Câu 3. Số nguyên x thỏa mãn = là 4 36 A. 9. B. 27. C. 27. − D. 29. 2 − 5 3 11
Câu 4. Phân số nhỏ nhất trong các phân số , , , là 3 4 2 5 − −2 5 3 11 A. . B. . C. . D. . 3 4 2 5 − 2 1 1 − 2
Câu 5. Sắp xếp các phân số ; 1 ;
; − ; 0 theo thứ tự tăng dần là 5 4 2 3 1 − 2 2 1 1 − 2 2 1 A. ; − ; 0; ; 1 . B. ; − ; ; 0; 1 . 2 3 5 4 2 3 5 4 2 1 − 2 1 2 1 − 2 1 C. − ; ; 0; ; 1 . D. − ; ; ; 0; 1 . 3 2 5 4 3 2 5 4 5 x 1 −
Câu 6. Cho x  , biết −   . Khi đó ta có: 6 4 9
A. x 0; −1; − 2; −  3 . B. x  1 − ; − 2; − 3; −  4 . C. x  1 − ; − 2; −  3 . D. x  2 − ; − 3; −  4 . 2 15 13 5
Câu 7. Trong các phân số sau: ; ; ;
, phân số nào là phân số tối giản? 4 20 4 10 13 15 2 5 A. . B. . C. . D. . 4 20 4 10

3 Câu 8. Hỗn số 2 −
viết dưới dạng phân số là 5 13 −13 10 − −7 A. . B. . C. . D. . 5 5 5 5 −5
Câu 9. Số đối của phân số là 11 5 −11 11 A. . B. . C. . D. 0 . 11 5 5 2
Câu 10. Kết quả của phép tính 1 − + là 3 5 5 − 1 − 1 A. . B. . C. . D. . 3 3 3 3 1 1
Câu 11. Số đối của − là 3 8 5 5 − 24 24 − A. . B. . C. . D. . 24 24 5 5 2 6 −
Câu 12. Kết quả của phép tính  là 9 11 12 − −4 4 −4 A. . B. . C. . D. . 5 20 33 33 3
Câu 13. Phân số nghịch đảo của phân số 14 − là −3 3 14 14 − A. . B. . C. . D. . 14 14 3 3 1 − 4
Câu 14. Kết quả của phép tính : là 5 5 −1 −3 −4 −5 A. . B. . C. . D. . 4 5 25 4 3
Câu 15. Một tấm bìa hình chữ nhật có diện tích bằng 2
m , một cạnh của hình chữ 35

3
nhật là m. Chu vi tấm bìa hình chữ nhật đó là 7 22 1 88 44 A. m. B. m. C. m. D. m. 35 5 35 35 8 1
Câu 16. của là 3 4 32 3 2 3 A. . B. . C. . D. . 3 32 3 2 3 2
Câu 17. Biết của x bằng 1 thì x bằng 4 5 21 20 15 28 A. . B. . C. . D. . 20 21 28 15
Câu 18. Sắp xếp các số 123 −
,63; 0; 21,15; − 203,7; 9,546 theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. 123 −
,63; − 203,7; 0; 9,546; 21,15. B. 203 −
,7; −123,63; 0; 21,15; 9,546. C. 203 −
,7; −123,63; 21,15; 9,546; 0. D. 203 −
,7; −123,63; 0; 9,546; 21,15.
Câu 19. Đỉnh núi Fansipan là đỉnh núi cao nhất của Việt Nam, nằm trên dãy núi Hoàng
Liên Sơn ở vùng Tây Bắc Bộ Việt Nam. Nhiệt độ trên đỉnh núi vào những tháng cuối
năm luôn ghi nhận ở mức âm. Trạm khí tượng đo được nhiệt độ trung bình tháng 10, 11, 12 lần lượt là 4 − ,4 C  ; − 6,5 C  ; − 5,75 C
 . Dựa vào nhiệt độ trung bình đó thì ở đỉnh
núi, tháng nào là lạnh nhất? A. Tháng 10. B. Tháng 11. C. Tháng 12.
D. Ba tháng lạnh như nhau. 9 Câu 20. Phân số
viết dưới dạng số thập phân là 100 A. 0,9. B. 0,09. C. 0,90. D. 0,009.
Câu 21. Viết số 0,15 thành phân số tối giản được kết quả là 6 15 3 5 A. . B. . C. . D. . 20 100 20 20
Câu 22. Kết quả của phép tính ( 0 − ,342) + ( 1 − 2,78) là


zalo Nhắn tin Zalo