Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Địa lí 12 Kết nối tri thức

6 3 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Địa Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Đề cương
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 20 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương Giữa kì 1 Địa lí 12 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Địa lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(6 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ - LỚP 12
PHẦN A. GIỚI HẠN ÔN TẬP
Chủ đề 1: Vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ

1. Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ a. Vị trí địa lí. b. Phạm vi lãnh thổ a. Vùng đất: b. Vùng biển: c. Vùng trời:
2. Ảnh hưởng của vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ đến tự nhiên, kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng.
a. Ảnh hưởng đến tự nhiên.
b. Ảnh hưởng đến kinh tế - xã hội và an ninh quốc phòng.
Chủ đề 2: Thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa và ảnh hưởng đến sản xuất, đời sống
1. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của khí hậu. a. Tính chất nhiệt đới b. Tính chất ẩm c. Tính chất gió mùa
Các tính chất cần nêu được biểu hiện và nguyên nhân
2. Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa của các thành phần tự nhiên khác a. Địa hình b. Sông ngòi c. Đất d. Sinh vật
Các tính chất cần nêu được biểu hiện tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa + Giải thích
3. Ảnh hưởng của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa đến sản xuất và đời sống.
Cần nêu được thuận lợi, khó khăn
Chủ đề 3: Sự phân hoá đa dạng của thiên nhiên
1. Sự phân hóa đa dạng của thiên nhiên
a. Thiên nhiên phân hóa theo chiều bắc - nam. * Nguyên nhân: * Biểu hiện: Phần lãnh thổ phía Bắc Phần lãnh thổ phía Nam
Cần nêu được: Giới hạn Khí hậu Cảnh quan
b. Phân hóa theo Đông - Tây * Nguyên nhân: * Biểu hiện:
Vùng biển, đảo và thềm lục địa
Vùng đồng bằng ven biển Vùng đồi núi c. Phân hóa theo độ cao * Nguyên nhân: * Biểu hiện: 3 đai cao. Đai nhiệt đới gió mùa
Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi
Đai ôn đới gió mùa trên núi
Cần nêu được: Độ cao trung bình, Khí hậu, Đất, Sinh vật
4. Các miền địa lí tự nhiên
- Miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ
- Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ
- Miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ Cần tìm hiểu: Phạm vi Địa hình, đất đai Khí hậu Sông ngòi Khoáng sản Sinh vật
5. Ảnh hưởng của sự phân hoá thiên nhiên đến phát triển kinh tế - xã hội
Chủ đề 4: Vấn đề sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và bảo vệ môi trường
1. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên
Cần tìm hiểu: Hiện trạng; Nguyên nhân suy giảm; Giải pháp sử dụng hợp lí tài nguyên thiên
nhiên của tài nguyên sinh vật, tài nguyên đất. 2. Bảo vệ môi trường
- Hiện trạng và nguyên nhân gây ô nhiễm môi trường.
Cần tìm hiểu: Hiện trạng ô nhiễm, Nguyên nhân ô nhiễm không khí, nước
- Các giải pháp bảo vệ môi trường Chủ đề 5: Dân số
1. Đặc điểm dân số.
a) Quy mô dân số và tình hình gia tăng dân số. b) Cơ cấu dân số. Theo dân tộc Theo giới tính Theo tuổi c) Phân bố dân cư.
2. Thế mạnh và hạn chế vể dân số
3. Chiến lược và giải pháp phát triển dân số.
Chủ đề 6: Lao động và việc làm
1. Đặc điểm nguồn lao động. Số lượng lao động Chất lượng lao động 2. Sử dụng lao động Ngành kinh tế Thành phần kinh tế Thành thị và nông thôn
Cần tìm hiểu: Xu hướng, Khu vực chiếm ưu thế, Nguyên nhân 3. Vấn đề việc làm Vấn đề việc làm
Hướng giải quyết việc làm
Chủ đề 7: Đô thị hóa
1. Đặc điểm đô thị hóa việt nam. Lịch sử đô thị hóa.
Tỉ lệ dân thành thị liên tục tăng
Không gian đô thị mở rộng
2. Mạng lưới đô thị Việt Nam
3. Ảnh hưởng của đô thị hóa. Ảnh hưởng tích cực Ảnh hưởng tiêu cực
Phần kĩ năng: Kĩ năng làm việc với bản đồ, bảng số liệu, tính toán (mật độ dân số, chênh lệch giữa
2 đối tượng/2 mốc thời gian, tốc độ tăng trưởng, tỉ lệ, biên độ nhiệt, nhiệt độ trung bình năm, tổng lượng mưa).
PHẦN B. BÀI TẬP TỰ LUYỆN
2.1. Trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn
Câu 1.
Nước ta tiếp giáp vùng biển nhiệt đới rộng nên có
A. nhiều loại khoáng sản kim loại.
B. có nhiều bão, áp thấp nhiệt đới.
C. rừng ngập mặn ven biển rộng.
D. địa hình ven biển khá đa dạng.
Câu 2. Nước ta nằm ở
A. giữa đai áp cao chí tuyến và áp thấp ôn đới.
B. khu vực chịu ảnh hưởng của nước biển dâng.
C. vùng có gió tây ôn đới hoạt động mạnh mẽ.
D. nơi tiếp giáp với năm đại dương trên thế giới.
Câu 3. Vùng đất của nước ta
A. lớn hơn vùng biển nhiều lần.
B. thu hẹp theo chiều bắc - nam.
C. chỉ giáp biển về phía đông.
D. gồm phần đất liền và hải đảo.
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng với khí hậu Việt Nam?
A. Khí hậu có sự phân hoá đa dạng.
B. Khí hậu mang tính chất nhiệt đới.
C. Mùa đông lạnh kéo dài 2 - 3 tháng.
D. Chịu tác động sâu sắc của gió mùa.
Câu 5. Đất feralit ở nước ta có màu đỏ vàng chủ yếu do
A. quá trình tích tụ mùn mạnh.
B. rửa trôi các chất badơ dễ tan.
C. tích tụ ôxit sắt và ôxit nhôm.
D. quá trình phong hóa mạnh mẽ.
Câu 6. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta được biểu hiện ở
A. cân bằng bức xạ luôn dương quanh năm.
B. lượng nhiệt Mặt Trời nhận được rất lớn.
C. Mặt Trời luôn cao trên đường chân trời.
D. Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong năm.
Câu 7. Cảnh quan thiên nhiên tiêu biểu cho vùng lãnh thổ phía Bắc là đới rừng
A. nhiệt đới gió mùa.
B. ôn đới gió mùa.
C. cận nhiệt đới. D. gió mùa.
Câu 8. Đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta có đặc điểm là
A. các tháng đều có nhiệt độ trên 28°C.
B. không có tháng nào nhiệt độ dưới 25°C.
C. không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C.
D. chỉ có 2 tháng nhiệt độ trên 25°C.
Câu 9. So với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ, miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ có mùa đông
A. ngắn và nhiệt độ trung bình năm trên 200C.
B. đến sớm và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ xuống thấp.
C. thường đến muộn và kết thúc muộn hơn, nhiệt độ ít thay đổi.


zalo Nhắn tin Zalo