Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo

249 125 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 6 có lời giải chi tiết Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(249 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II
BỘ SÁCH: CHÂN TRỜI SÁNG TẠO MÔN TOÁN – LỚP 6
PHẦN I. TÓM TẮT NỘI DUNG KIẾN THỨC A. Số Chương V. Phân số
– Phân số với tử và mẫu là số nguyên.
– So sánh phân số. Hỗn số dương.
– Các phép tính với phân số.
– Hai bài toán về phân số.
B. Hình học trực quan
Chương VII. Tính đối xứng của hình phẳng trong thế giới tự nhiên
– Hình có trục đối xứng.
– Hình có tâm đối xứng.
– Vai trò của tính đối xứng trong thế giới tự nhiên.
PHẦN II. MỘT SỐ CÂU HỎI, BÀI TẬP THAM KHẢO
A. Bài tập trắc nghiệm
Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các cách viết sau, cách viết cho ta phân số là A. 3 . B. 4 . C. 7 . D. 6,5 . 0 0,5 −3 8 −
Câu 2. Phân số nào dưới đây bằng phân số 2 ? 5 − A. 4 . B. 6 . C. 6 . D. 4 . 10 −15 15 −10 Câu 3. Số nguyên x x thỏa mãn 35 = là 15 3 A. x = 5 . B. x = 6. C. x = 7. D. x = 8 .

− −
Câu 4. Cho các phân số 15 , 7 , 6 , 20 , 3 . Có bao nhiêu phân số bằng với phân 60 5 15 80 12 số 1 ? 4 A. 1. B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 5. Cho phân số bằng phân số 7 , biết tổng của tử số và mẫu số bằng 176. Khi đó 15
hiệu của mẫu và tử số của phân số cần tìm là A. 63. B. 64. C. 65. D. 66.
Câu 6. Phân số lớn nhất trong các phân số 3 , 7 , 3 , 4 là 4 7 2 3 A. 3 . B. 7 . C. 3 . D. 4 . 4 7 2 3 −
Câu 7. Sắp xếp các phân số 1 , 5 , 7 , 8 theo thứ tự từ bé đến lớn như sau 2 6 12 12 − − A. 8 , 1 , 7 , 5 . B. 8 , 1 , 5 , 7 . 12 2 12 6 12 2 6 12 − − C. 7 , 8 , 5 , 1 . D. 7 , 8 , 1 , 5 . 12 12 6 2 12 12 2 6
Câu 8. Khẳng định nào sau đây là sai? − − A. 6 3 + 1. B. 7 4 − 1. C. 1 3 + 1. D. 2 1 + 1. 7 5 5 3 8 5 4 2 −
Câu 9. Tổng tất cả các phân số x thỏa mãn điều kiện: 1 x 1   (x là các số 15 3 15 5 nguyên) là − − A. 7 . B. 7 . C. 3 . D. 3 . 15 15 5 5
Câu 10. Sắp xếp thứ tự thực hiện các bước làm để quy đồng mẫu hai hay nhiều phân số có mẫu số dương:
(1) Tìm một bội chung của các mẫu (thường là BCNN) để làm mẫu chung.


(2) Nhân tử và mẫu của mỗi phân số với thừa số phụ tương ứng.
(3) Tìm thừa số phụ của mỗi mẫu bằng cách chia mẫu chung cho từng mẫu.
A. (1) (2) (3).
B. (2) (3) (1).
C. (1) (3) (2).
D. (3) (2) (1).
Câu 11. Phân số 22 viết dưới dạng hỗn số là 5 A. 1 4 . B. 2 4 . C. 2 4 + . D. 7 3 . 5 5 5 5
Câu 12. Lúc 7 giờ 15 phút, một ô tô đi từ A đến B. Biết ô tô đi từ A đến B hết 2 giờ 20
phút. Thời điểm ô tô đến B là (kết quả được viết dưới dạng hỗn số) A. 7 9 . B. 7 5 . C. 7 9 + . D. 1 5 . 12 12 12 2
Câu 13. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là sai?
A. Hai phân số đối nhau có tổng là 0. B. Số 0 không có số đối.   C. Số đối của 1 − −   là 1 − . D. Số đối của 2 1 là 2 −1 .  5  5 3 3 −
Câu 14. Số nghịch đảo của số 8 là 11 − − A. 8 . B. 8 . C. 11 . D. 11 . 11 11 − −8 8 − − −
Câu 15. Thực hiện phép tính 3 8 1 5 1  − + : được kết quả là 4 2 3 18 9 − A. 4 . B. 5 . C. 5 . D. 5 . 5 6 18 12
Câu 16. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 6 m, chiều rộng bằng 2 chiều dài. 3 Diện tích khu vườn là A. 24 m . B. 2 24 m . C. 2 20 m . D. 20 m . Câu 17. Biết 1
−1 của một số bằng 10 − . Số đó là 4

A. 8 − . B. 25 . C. 8 . D. 25 − . 2 2
Câu 18. Hình nào sau đây không có trục đối xứng? A. Hình bình hành. B. Hình thoi. C. Hình thang cân. D. Hình vuông.
Câu 19. Hình nào dưới đây có một trục đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình thang cân. C. Hình bình hành. D. Tam giác đều.
Câu 20. Hình nào dưới đây có vô số trục đối xứng? A. Hình thoi. B. Hình vuông. C. Hình tròn. D. Hình thang cân.
Câu 21. Hình nào sau đây không có tâm đối xứng? A. Hình tam giác đều. B. Hình thoi. C. Hình chữ nhật. D. Hình bình hành.
Câu 22. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Hình tròn không có trục đối xứng nhưng có tâm đối xứng.
B. Hình vuông có tâm đối xứng là giao điểm của hai đường chéo.
C. Hình chữ nhật có trục đối xứng nhưng không có tâm đối xứng.
D. Hình bình hành vừa có trục đối xứng vừa có tâm đối xứng.
Câu 23. Trong các biển hiệu sau, biển hiệu nào có trục đối xứng? Các xe chỉ được
Các xe chỉ được đi Các xe chỉ được Nơi giao nhau chạy đi thẳng
thẳng và rẽ phải
đi thẳng và rẽ trái theo vòng xuyến
A. Biển hiệu các xe chỉ được đi thẳng.
B. Biển hiệu các xe chỉ được đi thẳng và rẽ phải.


zalo Nhắn tin Zalo