ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 2 – TOÁN 3 CÁNH DIỀU
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
2. Làm tròn đến hàng chục, hàng trăm, hàng nghìn, hàng chục nghìn
3. Phép cộng, phép trừ các số trong phạm vi 100 000
4. Phép nhân với số có một chữ số trong phạm vi 100 000 5. Chữ số La Mã Chủ đề 2. Hình học
6. Điểm ở giữa. Trung điểm của đoạn thẳng.
7. Hình tròn, tâm, đường kính, bán kính
8. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương Chủ đề 3. Đo lường
9. Xem đồng hồ, xem lịch. Tiền Việt Nam II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 4 chục nghìn, 8 nghìn, 2 trăm, 9 đơn vị được viết là: A. 40 829 B. 48 290 C. 4 829 D. 48 209
Câu 2. Số 1 457 được đọc là:
A. Một nghìn bốn trăm năm mươi bảy
B. Một bốn năm bảy
C. Một nghìn bốn trăm năm chục bảy đơn vị
D. Một nghìn bốn trăm năm mươi bảy đơn vị
Câu 3. Trong số 42 785, giá trị của chữ số 4 hơn giá trị của chữ số 7 số đơn vị là: A. 393 B. 300 C. 5 000 D. 39 300
Câu 4. Trong các số dưới đây, số lớn nhất là: A. 65 498 B. 31 678 C. 9 157 D. 46 578 Câu 5. Số? 54 789 > 54 ? 57 A. 8 B. 6 C. 4 D. 0
Câu 6. Làm tròn số 78 925 đến hàng nghìn được: A. 80 000 B. 78 900 C. 78 000 D. 79 000
Câu 7. Số 34 985 là số liền sau của số: A. 34 986 B. 35 000 C. 34 984 D. 34 000
Câu 8. Số 13 được viết dưới dạng số La Mã là: A. XIV B. XIII C. III D. IV
Câu 9. Làm tròn số 24 784 đến hàng chục nghìn được: A. 24 000 B. 25 000 C. 20 000 D. 30 000
Câu 10. Sắp xếp các số 23 983, 19 276, 9 872, 21 092 theo thứ tự từ bé đến lớn là:
A. 9 872, 19 276, 21 092, 23 983
B. 23 983, 21 092, 19 276, 9 872
C. 9 872, 23 983, 21 092, 19 276
D. 21 092, 19 276, 9 872, 23 983
Câu 11. Số “Tám mươi nghìn hai trăm mười chín” được viết là: A. 8 219 B. 82 190 C. 80 219 D. 28 019 Câu 12. 25 364 < … < 34 167
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 19 657 B. 26 789 C. 35 689 D. 41 578
Câu 13. Số hạng thứ nhất là 24 578, tổng là 75 460. Vậy số hạng thứ hai là: A. 50 882 B. 99 038 C. 51 998 D. 99 938
Câu 14. Phép tính nào dưới đây có kết quả bé nhất là:
A. 75 891 – 26 448 B. 1 578 × 4 C. 25 987 + 3 987 D. 2 134 × 2 Câu 15. 2 cm 2 cm A N M B
Trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. Điểm M B. Điểm M, điểm N C. Điểm N D. Điểm M, điểm A
Câu 16. Đường kính của hình tròn tâm I là: A. IC C A B. AB C. BC I D. IA B
Câu 17. Phép tính nào dưới đây có kết quả lớn nhất là:
A. 34 567 + 7 568 B. 1 345 × 3 C. 6 897 × 7 D. 86 425 – 43 567
Câu 18. Đâu không phải bán kính của hình tròn tâm O? A. OA A B. BO C B C. AC O D. OC
Câu 19. Hình lập phương có các mặt là hình gì?
A. Hình chữ nhật B. Hình vuông C. Hình tam giác D. Hình tròn
Câu 20. Hôm nay là thứ Tư, ngày 3 tháng 4. Còn 2 tuần nữa đến sinh nhật của Hoa.
Vậy sinh nhật của Hoa là:
A. Thứ Tư, ngày 17 tháng 4
B. Thứ Năm, ngày 5 tháng 4
C. Chủ Nhật, ngày 5 tháng 6
D. Thứ Sáu, ngày 20 tháng 4
Câu 21. Đường kính của hình tròn có bán kính 6 cm là: A. 3 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 4 cm
Câu 22. Đồng hồ chỉ mấy giờ? A. 11 giờ 40 phút B. 11 giờ 8 phút C. 8 giờ 12 phút D. 8 giờ 58 phút
Câu 23. Tháng nào dưới đây có 30 ngày? A. Tháng 2 B. Tháng 8 C. Tháng 7 D. Tháng 9
Câu 24. Đâu là tờ tiền có mệnh giá 10 000 đồng? A. B. C. D.
Câu 25. Khối hộp chữ nhật có các mặt là hình gì? A. Hình vuông B. Hình chữ nhật C. Hình tròn D. Hình tam giác
Câu 26. Số tiền thích hợp với hình vẽ bên là: A. 8 000 đồng B. 800 đồng C. 80 000 đồng D. 800 000 đồng
Câu 27. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật? A. B. C. D.
Câu 28. Từ bốn tấm thẻ số: 2, 0, 1, 0 có thể lập được bao nhiêu số tròn chục có bốn chữ số? A. 4 số B. 5 số C. 6 số D. 7 số
Câu 29. Trường Tiểu học A có 1 023 học sinh. Trường Tiểu học B nhiều hơn trường
A 235 học sinh. Vậy trường Tiểu học B có số học sinh là:
A. 1 248 học sinh B. 1 258 học sinh C. 1 138 học sinh D. 1 178 học sinh
Câu 30. Xe thứ nhất chở được 1 256 kg cát. Xe thứ hai chở được ít hơn xe thứ nhất
341 kg cát. Vậy số cát xe thứ hai chở được là: A. 915 kg cát B. 2 013 kg cát C. 1 987 kg cát D. 1 597 kg cát Phần II. Tự luận
Dạng 1. Đếm, đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 100 000
Câu 1. Hoàn thành bảng sau:
Chục Nghìn Trăm Chục Đơn Viết Đọc số
Đề cương ôn tập Giữa kì 2 Toán lớp 3 Cánh diều
16
8 lượt tải
80.000 ₫
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
1053587071
- NGUYEN VAN DOAN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 2 Toán 3 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(16 )5
4
3
2
1

Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)