Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 2 Chân trời sáng tạo

786 393 lượt tải
Lớp: Lớp 2
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 1 Toán 2 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 2.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(786 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN LỚP 2
CHÂN TRỜI SÁNG TẠO
I. Bài tập trắc nghiệm:
Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 7 đơn vị và 6 chục là: A. 76 B. 67 C. 670 D. 607
Câu 2. Số lẻ liền trước số 63 là: A. 61 B. 62 C. 64 D. 65
Câu 3. Hôm nay là thứ Ba, hỏi 16 ngày nữa là thứ mấy? A. Thứ Ba B. Thứ Tư C. Thứ Năm D. Thứ Sáu
Câu 4. Hai tuần nữa là đến sinh nhật Mai, 22 tháng 8. Hôm nay là: A. Ngày 8 tháng 8 B. Ngày 7 tháng 8 C. Ngày 9 tháng 8 D. Ngày 6 tháng 8
Câu 5. Ba điểm thẳng hàng trong hình vẽ bên là: A. Ba điểm A, B, C B. Ba điểm B, O, M C. Ba điểm D, M, C D. Ba điểm A, O, M
Câu 6. Hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 20 là: A. 70 B. 79 C. 80 D. 89
Câu 7. Mạnh có 30 viên bi, Huy có ít hơn Mạnh 12 viên bi. Huy có số viên bi là: A. 18 B. 28 C. 42 D. 32
Câu 8. Lan có 15 quả cam, Hùng có nhiều hơn Lan 6 quả cam. Hùng có số quả cam là: A. 9 B. 10 C. 18 D. 21


Câu 9. Một đoàn tàu khởi hành từ 12 giờ đêm hôm trước đến 12 giờ đêm hôm sau thì
đến nơi. Vậy đoàn tàu khởi hành trong mấy ngày? A. 1 ngày B. 2 ngày C. 3 ngày D. 4 ngày
Câu 10. Thứ tự được sắp xếp từ bé đến lớn là: A. 17; 78; 81; 49; 38 B. 17; 38; 49; 78; 81 C. 17; 38; 78; 81; 49 D. 17; 49; 38; 78; 81
Câu 11. Chọn đáp án đúng:
A. Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu.
B. Muốn tìm số bị trừ ta lấy số trừ trừ đi hiệu C. Cả A, B đều đúng D. Cả A, B đều sai
Câu 12. Một cửa hàng bán bánh mở cửa từ 9 giờ sáng đến 5 giờ chiều. Mẹ đến mua
hàng lúc 18 giờ. Vậy mẹ có mua được hàng không? A. Có B. Không
Câu 13. Hai số có tổng bằng 50, biết số bé là 19. Số lớn là: A. 50 B. 19 C. 21 D. 31
Câu 14. Độ dài đường gấp khúc MNOP là: (học sinh đo rồi tính độ dài) A. 13 cm B. 2 dm C. 15 cm D. 20 dm
Câu 15. Để hái những quả bưởi trên cao, Phong nối hai cây gậy với nhau. Một cây dậy
dài 18 dm, cây còn lại dài 14 dm. Đoạn nối giữa hai cây gậy là 3 dm. Vậy chiều dài của
hai cây gậy nối với nhau là:

A. 32 dm B. 17 dm C. 21 dm D. 29 dm II. Tự luận
Bài 1. Đặt tính rồi tính: 38 + 24 27 + 56 35 + 19 43 + 37 56 – 39 42 – 16 55 – 37 63 – 28
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………… Bài 2. Tính: 12 + 8 + 7 = …. 45 – 39 + 10 = …. 23 + 23 – 23 = …. Bài 3. Tính nhẩm: 10 + 10 = …. 70 + 30 = …. 10 + 60 + 30 = …. 100 – 40 = …. 80 – 50 – 10 = …. 90 – 20 + 30 = …. Bài 4. Tính nhẩm

28 + 2 + 6 = …. 17 + 3 + 8 = …. 39 + 1 + 3 = …. 48 – 8 + 5 = …. 53 – 13 + 10 = …. 76 – 26 – 10 = ….
Bài 5. Điền dấu (<, >, =) thích hợp vào chỗ chấm: 25 + 25 …. 49 19 + 21 …. 30 45 + 45 …. 100 – 10
Bài 6. Viết các số 45, 73, 66, 39, 80, 59
a) Theo thứ tự từ bé đến lớn
……………………………………………………………………………………………
b) Theo thứ tự từ lớn đến bé
……………………………………………………………………………………………
Bài 7. Tính nhanh: 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 8. Tìm hiệu của số lớn nhất và số nhỏ nhất trong các số sau: 70; 0; 12; 27; 80; 3
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 9. a) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và 13?
b) Tìm hiệu của số lớn nhất có 2 chữ số và số lớn nhất có 1 chữ số?
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………


zalo Nhắn tin Zalo