Ma trận đề thi cuối học kì I – Toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Số và Biết đọc viết và so Số 2 2 1 1 3 3 phép sánh các số; thực câu tính hiện được phép Số 1 2 0,5 1 1,5 3
cộng, trừ có nhớ và điểm không nhớ trong phạm vi 100. Hình Nhận biết được Số 1 1 1 2 1
học và điểm – đoạn thẳng; câu đo đường thẳng – Số 0,5 0,5 1 1 1
lường đường cong; đường điểm gấp khúc, ba điểm thẳng hàng. Tính toán và ước lượng
các số đo đại lượng.
Thực Giải toán có lời văn Số 1 1 1 1 hành câu giải Số 0,5 2 0,5 2 toán điểm Xác Số suất câu
thống Biểu đồ tranh; Thu Số kê thập, phân loại, điểm kiểm đếm. Các khả năng xảy Số 1 1
ra của một sự kiện: câu
có thể, chắc chắn, Số 1 1 không thể. điểm Tổng Số 3 2 3 4 6 6 câu Số 1,5 2 1,5 5 3 7 điểm
PHÒNG GD - ĐT …................ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………….. Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục 1 đơn vị là: (0,5 điểm) A. 15 B. 55 C. 51 D. 11
Câu 2. Các bạn nhỏ bắt đầu dọn vệ sinh môi trường vào lúc: (0,5 điểm) A. 13 giờ rưỡi B. 15 giờ 30 phút C. 14 giờ 15 phút
D. 12 giờ 15 phút
Câu 3. Trong các số: 57, 77, 72, 73, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 57 B. 77 C. 72 D. 73
Câu 4. Cho dãy số 2 ; 12 ; 22 ; …… ; ……. ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: (0,5 điểm) A. 32 ; 33 B. 32 ; 42 C. 42 ; 52 D. 22 ; 32
Câu 5. Ngày 4 tháng 10 là ngày Chủ nhật. Sinh nhật bạn Nhi vào ngày 6 tháng 10. Hỏi
sinh nhật bạn Nhi vào ngày thứ mấy? (0,5 điểm) A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Chủ Nhật
Câu 6. Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao.
Bạn Hằng gấp được 25 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được số ngôi sao là: (0,5 điểm) A. 43 ngôi sao B. 33 ngôi sao C. 7 ngôi sao D. 47 ngôi sao
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a. Số bé nhất có một chữ số:…………………………………………………………..
b. Số lớn nhất có một chữ số:…………………………………………………………
c. Số bé nhất có hai chữ số:…………………………………………………………...
d. Số lớn nhất có hai chữ số:………………………………………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 82 + 9 87 – 29
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 53 + 17 68 – 9
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 3. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được
ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhanh. (1 điểm) a) 28 + 27 + 12 + 23
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
Ma trận đề thi cuối học kì I – Toán lớp 2 – Chân trời sáng tạo
Mạch Năng lực, phẩm Số Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng kiến chất câu, TN TL TN TL TN TL TN TL thức số điểm
Số và Biết đọc viết và so Số 2 2 1 1 3 3 phép sánh các số; thực câu tính hiện được phép Số 1 2 0,5 1 1,5 3
cộng, trừ có nhớ và điểm không nhớ trong phạm vi 100. Hình Nhận biết được Số 1 1 1 2 1
học và điểm – đoạn thẳng; câu đo đường thẳng – Số 0,5 0,5 1 1 1
lường đường cong; đường điểm gấp khúc, ba điểm thẳng hàng. Tính toán và ước lượng
các số đo đại lượng.
Thực Giải toán có lời văn Số 1 1 1 1 hành câu giải Số 0,5 2 0,5 2 toán điểm Xác Số suất câu
thống Biểu đồ tranh; Thu Số kê thập, phân loại, điểm kiểm đếm. Các khả năng xảy Số 1 1
ra của một sự kiện: câu
có thể, chắc chắn, Số 1 1 không thể. điểm Tổng Số 3 2 3 4 6 6 câu Số 1,5 2 1,5 5 3 7 điểm
PHÒNG GD - ĐT …................ ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..........................
LỚP 2 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 2 ...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: …………………………….. Đề số 1
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục 1 đơn vị là: (0,5 điểm) A. 15 B. 55 C. 51 D. 11
Câu 2. Các bạn nhỏ bắt đầu dọn vệ sinh môi trường vào lúc: (0,5 điểm) A. 13 giờ rưỡi B. 15 giờ 30 phút C. 14 giờ 15 phút
D. 12 giờ 15 phút
Câu 3. Trong các số: 57, 77, 72, 73, số lớn nhất là: (0,5 điểm) A. 57 B. 77 C. 72 D. 73
Câu 4. Cho dãy số 2 ; 12 ; 22 ; …… ; ……. ; 52 ; 62. Hai số điền vào chỗ trống trong dãy là: (0,5 điểm) A. 32 ; 33 B. 32 ; 42 C. 42 ; 52 D. 22 ; 32
Câu 5. Ngày 4 tháng 10 là ngày Chủ nhật. Sinh nhật bạn Nhi vào ngày 6 tháng 10. Hỏi
sinh nhật bạn Nhi vào ngày thứ mấy? (0,5 điểm) A. Thứ Hai B. Thứ Ba C. Thứ Tư D. Chủ Nhật
Câu 6. Mai và Hằng gấp sao để trang trí bảng tin của lớp. Bạn Mai gấp được 18 ngôi sao.
Bạn Hằng gấp được 25 ngôi sao. Cả hai bạn gấp được số ngôi sao là: (0,5 điểm) A. 43 ngôi sao B. 33 ngôi sao C. 7 ngôi sao D. 47 ngôi sao
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Điền vào chỗ trống: (1 điểm)
a. Số bé nhất có một chữ số:…………………………………………………………..
b. Số lớn nhất có một chữ số:…………………………………………………………
c. Số bé nhất có hai chữ số:…………………………………………………………...
d. Số lớn nhất có hai chữ số:………………………………………………………….
Bài 2. Đặt tính rồi tính: (2 điểm) 82 + 9 87 – 29
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
………………………………. 53 + 17 68 – 9
………………………………..
………………………………..
……………………………….
……………………………….
……………………………….
……………………………….
Bài 3. Tháng 9, bạn Nhi giành được 56 cái sticker thi đua. Tháng 10, bạn Nhi giành được
ít hơn tháng 9 là 8 cái sticker. Hỏi tháng 10 bạn Nhi giành được bao nhiêu cái sticker? (1 điểm) Bài giải
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
Bài 4. Tính nhanh. (1 điểm) a) 28 + 27 + 12 + 23
b) 1 + 2 + 3 + 4 + 5 + 6 + 7 + 8 + 9
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
= …………………………………
