Đề cương ôn tập Học kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo

760 380 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Chuyên đề
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 50 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương học kì 1 Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(760 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – TOÁN 3 – CHÂN TRỜI
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
1. Ôn tập về cộng, trừ các số trong phạm vi 1 000
2. Bảng nhân, bảng chia. Phép nhân, phép chia. 3. Một phần mấy
4. Gấp một số lên một số lần. Giảm một số đi một số lần
5. So sánh số lớn gấp mấy lần số bé
6. Mi–li–mét, nhiệt độ, xem đồng hồ, số la mã.
7. Giải toán liên quan đến hai bước tính.
8. Biểu thức số, tính giá trị của biểu thức. 9. Hình học:
+) Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng.
+) Hình tròn. Tâm, bán kính, đường kính.
+) Hình tam giác, tứ giác.
+) Khối lập phương, khối hộp chữ nhật.
II. CÁC DẠNG BÀI TẬP
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1. Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác, bao nhiêu hình tứ giác:
A. 4 hình tam giác, 5 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
B. 4 hình tam giác, 4 hình tứ giác
D. 5 hình tam giác, 5 hình tứ giác
Câu 2. Số 14 viết theo số La Mã là: A. XIIII B. XIX C. XIV D. XV
Câu 3. Tối nay khi ngồi vào bàn học, Bình thấy đồng hồ chỉ như bức tranh. Bình bắt đầu học bài lúc:

A. 7 giờ 30 phút B. 19 giờ 15 phút C. 8 giờ 30 phút D. 19 giờ rưỡi
Câu 4. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9 m 7 mm = ….. mm A. 9007 B. 907 mm C. 9007 mm D. 907
Câu 5. Cho hình vẽ sau: Hình màu anh lá là: A. Hình vuông B. Hình chữ nhật
C. Khối lập phương D. Khối hộp chữ nhật
Câu 6. Chú Hòa có một mảnh vườn hình vuông cạnh dài 10 m. Chú trồng một số cây
cam xung quanh vườn, mỗi cây cách nhau 2 m. Hỏi chú Hòa trồng bao nhiêu cây cam?

A. 5 cây cam B. 10 cây cam C. 12 cây cam D. 20 cây cam
Câu 7. Số nhỏ nhất có 4 chữ số là: A. 1011 B. 1001 C. 1000 D. 1111
Câu 8. Nhà em có 24 con gà. Số gà bằng số vịt. Hỏi nhà em có bao nhiêu con vịt? A. 72 con B. 8 con C. 12 con D. 24 con
Câu 9. Mẹ sinh con khi mẹ 25 tuổi. Hỏi khi con lên 9 tuổi thì mẹ bao nhiêu tuổi? A. 33 tuổi B. 35 tuổi C. 44 tuổi D. 34 tuổi
Câu 10. Hình đã được tô màu hình là: A. B. C. D.
Câu 11. Hiệu của số lớn nhất có bốn chữ số và số nhỏ nhất có ba chữ số là: A. 9 899 B. 9 999 C. 9 888 D. 8 888


Câu 12. Em có 15 viên bi, em chia cho mỗi bạn 2 viên bi. Sau khi chia xong có mấy
bạn được chia bi và con dư mấy viên bi?
A. 8 bạn được bi và dư 1 viên
B. 7 bạn được bi và dư 1 viên
C. 7 bạn được bi và không dư
D. 8 bạn được bi và không dư
Câu 13. Lớp trưởng chỉ huy cả lớp xếp hàng. Cả lớp xếp được 4 hàng, mỗi hàng có 7
bạn. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh. A. 29 học sinh B. 32 học sinh C. 30 học sinh D. 28 học sinh
Câu 14. Tìm một số biết rằng lấy số đó trừ đi 34 thì bằng 43 cộng với 58. Số đó là: A. 101 B. 135 C. 67 D. 91
Câu 15. Bể thứ nhất chứa được 4 827 lít nước. Bể thứ hai chứa được 2 634 lít nước. Cả hai bể chứa là: A. 8 461 B. 9 361 C. 8 961 D. 7 461
Câu 16. Một hình vuông có chu vi là 60cm. Cạnh của hình vuông đó là: A. 30 cm B. 15 cm C. 20 cm D. 25 cm
Câu 17. Cho hình tròn tâm O, bán kính OB và hình tròn tâm I, bán kính IA. Hỏi độ
dài bán kính của hình tròn tâm I bằng bao nhiêu mét? A. 4 m B. 8 m C. 12 m D. 6 m
Câu 18. Có 2 nguồn sách. Nguồn thứ nhất có 9 cuốn sách, nguồn thứ 2 nếu có thêm 3
cuốn sách thì sẽ gấp đôi số sách nguồn thứ nhất. Hỏi cả 2 nguồn có bao nhiêu cuốn sách. A. 21 cuốn sách B. 24 cuốn sách C. 27 cuốn sách D. 12 cuốn sách
Câu 19. Kết quả của biểu thức 24 + 36  8 là: A. 212 B. 312 C. 302 D. 480
Câu 20. Số cần điền ở vị trí x là:


zalo Nhắn tin Zalo