Đề cương ôn tập Giữa kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức

11 6 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Chuyên đề
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cương giữa kì 1 Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(11 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ 1 – TOÁN 3 KẾT NỐI TRI THỨC
I. PHẠM VI KIẾN THỨC ÔN TẬP
Chương 1. Số và phép tính
1.
Phép cộng, phép trừ trong phâm vị 1 000
2. Bảng nhân 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
3. Bảng chia 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9
4. Tìm thành phần trong phép cộng, phép trừ, phép nhân, phép chia 5. Một phần mấy Chủ đề 2. Hình học
6.
Điểm ở giữa, trung điểm của đoạn thẳng
7. Hình tròn, tâm, bán kính, đường kính hình tròn
8. Góc, góc vuông, góc không vuông
9. Hình tam giác, hình tứ giác, hình chữ nhật, hình vuông
10. Khối hộp chữ nhật, khối lập phương II. CÁC DẠNG BÀI TẬP Phần I. Trắc nghiệm
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 3 trăm, 4 chục, 2 đơn vị được viết là: A. 324 B. 243 C. 234 D. 342
Câu 2. Số liền trước của số 492 là: A. 491 B. 493 C. 341 D. 503
Câu 3. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau là: A. 999 B. 987 C. 900 D. 915
Câu 4. Số hạng thứ nhất là 209, số hạng thứ hai là 389. Vậy tổng là: A. 588 B. 598 C. 180 D. 498
Câu 5. Sắp xếp các số 342; 873; 109; 538 theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 109, 342, 538, 873 B. 109, 538, 873, 342 C. 342, 873, 538, 109 D. 873, 538, 342, 109
Câu 6. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình vuông? A. B. C. D. Câu 7. 4 × 6 = …… × ……
Phép tính thích hợp điền vào vào chỗ chấm là: A. 2 × 4 B. 8 × 2 C. 3 × 8 D. 6 × 5 Câu 8. 3 cm 3 cm A O I B
Trung điểm của đoạn thẳng AB là: A. Điểm O B. Điểm O, I C. Điểm I D. Điểm A Câu 9. ………. – 125 = 397
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 272 B. 452 C. 522 D. 392
Câu 10. Góc vào dưới đây là góc vuông? A. B. C. D.
Câu 11. Đồ vật nào dưới nào dưới đây, có dạng hình hộp chữ nhật? A. B. C.
Câu 12. Hình tròn tâm I là: B A O I A. B. C. D.
Câu 13. Đường kính của hình tròn bên là: C A. OC B. BC A O B C. AB D. OA D
Câu 14. Phép tính nào dưới đây đúng? A. 6 × 8 = 46 B. 7 × 4 = 26 C. 4 × 9 = 32 D. 7 × 9 = 63 Câu 15. 4 cm 4 cm A I B
Độ dài đoạn thẳng AB dài là: A. 4 cm B. 8 cm C. 6 cm D. 10 cm
Câu 16. Hình nào dưới đây, đã tô màu 1 hình? 3 A. B. C. D.
Câu 17. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả nhỏ nhất là: A. 7 × 5 B. 8 × 3 C. 2 × 9 D. 6 × 2 Câu 18.
164 + …… = 200 + 346
Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. 382 B. 482 C. 422 D. 362 Câu 19.
487 + 231 …… 504 + 48
Dấu thích hợp điền vào chỗ chấm là: A. > B. < C. =
Câu 20. Trong các phép tính dưới đây, phép tính có kết quả lớn nhất là: A. 8 × 4 B. 5 × 9 C. 7 × 8 D. 9 × 3 Câu 21. ? + 59 = 346 – 249
Số thích hợp điền vào dấu hỏi chấm (?) là: A. 38 B. 42 C. 46 D. 108 Câu 22. Phép tính thích hợp là: A. 3 + 4 B. 12 – 4 C. 6 + 2 D. 3 × 4
Câu 23. Hình nào dưới đây là hình chữ nhật? A. B. C. D. Câu 24. A M B N I
Điểm nằm giữa của A và B là: A. Điểm N B. Điểm M C. Điểm I D. Điểm B
Câu 25. Hình nào dưới đây, đã tô màu 1 hình? 5 A. B. C. D.
Câu 26. Phép tính nào dưới đây sai? A. 6 × 9 = 54 B. 7 × 3 = 21 C. 9 × 7 = 63 D. 8 × 4 = 36
Câu 27. Số chia là 8, thương là 9. Vậy số bị chia là: A. 72 B. 81 C. 64 D. 63
Câu 28. Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 9 giờ


zalo Nhắn tin Zalo