Đề HSG Hóa 12 Hà Tĩnh năm 2023 có đáp án

814 407 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hà Tĩnh năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(814 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
HÀ TĨNH
thi có 02 trang, g m 10 câu)
KÌ THI CH N H C SINH GI I T NH L P 12
THPT
NĂM H C 2022 - 2023
Môn thi: HÓA H C
Th i gian làm bài: 180 phút (không k th i gian giao đ )
Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : H =1; Li = 7; C =12; N =14; O =16; F=19; Na = 23; ế
Mg =24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe= 56; Zn = 65; Ag = 108; Ba= 137.
Câu 1. (2,0 đi m)
1. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra trong các tr ng h p sau:ế ươ ườ
a. Cho CH
3
COOHN(CH
3
)
3
và Glu – Ala l n l t tác d ng v i dung d ch NaOH d . ượ ư
b. Cho glucoz fomanđehit l n l t tham gia ph n ng tráng b c.ơ ượ
2. Hãy gi i thích ng n g n
a. Đ d p t t các đám cháy xăng d u nh ng i ta dùng chăn chiên c làm t s i cotton ườ ượ
v i nguyên li u chính là s i bông) th m n c. ướ
b. th dùng n c sôi ho c dùng xút đ thông các ng n c th i nhà b p b t c do d u m ướ ướ ế
đóng r n và bám vào đ ng ng. ườ
c. Trong bình c a th l n ho c tàu ng m th ng s d ng natri peoxit (Na ườ
2
O
2
) đ cung c p oxi.
d. Các c s đóng tàu th ng g n m t mi ng kim lo i Zn phía sau ơ ườ ế đuôi tàu ph n cm trong
n c.ư
Câu 2. (2,0 đi m)
Ch t h u c X m ch h , công th c phân t d ng C ơ
8
H
n
O
4
. Cho s đ ph n ng sau x y raơ
theo đúng t l mol:
(1) X + 2NaOH
o
t
Y + Z + T (2) Y + NaOH
o
CaO, t
Y
1
+ Na
2
CO
3
(3) Y
1
+ O
2
o
xt, t
Y
2
+ H
2
O (4) 2Z + H
2
SO
4
2Z
1
+ Na
2
SO
4
(5) Z
1
+ 2Na
Z
2
+ H
2
Bi t: X, Y, Z, T, Yế
1
, Y
2
, Z
1
, Z
2
các ch t h u c đun nóng T v i axit H ơ
2
SO
4
đ c cho t i đa 3
anken.
1. Xác đ nh công th c c u t o c a X, Y, Z, T, Y
1
, Y
2
, Z
1
, Z
2
.
2. N u cho 0,12 mol X tác d ng v i 100 ml dung d ch ch a NaOH 2M KOH 1M đun nóng,ế
k t thúc ph n ng thu đ c dung d ch A. Tính kh i l ng ch t r n thu đ c khi c n dung d chế ượ ượ ượ
A.
Câu 3. (2,0 đi m)
1. Cho X, Y hai trong s b n ch t sau: NaCl, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
. Hòa tan hoàn toàn
h n h p X, Y (có s mol b ng nhau) vào n c thu đ c dung d ch Z. Chia Z thành ba ph n b ng ướ ượ
nhau đ ti n hành các thí nghi m: ế
Thí nghi m 1: Cho dung d ch NaOH d vào ph n 1, thu đ c n ư ượ
1
mol k t t a. ế
Thí nghi m 2: Cho dung d ch NH
3
d vào ph n 2, thu đ c nư ượ
2
mol k t t a.ế
Thí nghi m 3: Cho dung d ch AgNO
3
d vào ph n 3, thu đ c nư ượ
3
mol k t t a.ế
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn và nế
1
< n
2
< n
3
.
Hãy ch n c p ch t X, Y th a mãn và vi t các ph ng trình ph n ng x y ra. ế ươ
2. Cho b n ch t h u c X, Y, Z, T đ ng phân m ch h c a nhau, công th c phân t ơ
C
4
H
6
O
4
. Khi cho b n ch t trên tác d ng v i dung d ch NaOH theo t l mol 1 : 2, thì X, Y đ u ch
thu đ c 1 mu i 1ượ ancol, còn Z, T đ u t o ra 1 mu i, 1 ancol n c. ướ Xác đ nh công th c c u
t o X, Y, Z, T. Bi t mu i sinh ra t X, Z khi đ t cháy đ u không sinh ra n c.ế ướ
Câu 4. (2,0 đi m)
H n h p E g m triglixerit X hai axit béo Y, Z (trong đó Y axit no, t l mol c a Y Z
t ng ng 2 : 1). Cho m gam E ph n ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c 27,44ươ ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đ THI CHÍNH TH C
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
gam h n h p hai mu i có cùng s nguyên t cacbon1,84 gam glixerol. M t khác, đ t cháy h t m ế
gam E c n v a đ 2,385 mol O
2
, thu đ c COượ
2
1,59 mol H
2
O. Tính ph n trăm kh i l ng c a X ượ
trong E.
Câu 5. (2,0 đi m)
Cho s đ chuy n hóa sau:ơ
CH
4
X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
(7)
(8)
C
2
H
5
OH
Bi t: Xế
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
đ u là các ch t h u c và X ơ
5
có mùi th m chu i chín.ơ
Vi t ph ng trình ph n ng th a mãn s đ trên (đi u ki n, hóa ch t c n thi t có đ ).ế ươ ơ ế
Câu 6. (2,0 đi m)
Nung nóng V lít (đktc) h n h p X g m axetilen, vinyl axetilen và hiđro v i xúc tác Ni trong bình
kín (ch x y ra ph n ng c ng H
2
), sau m t th i gian thu đ c h n h p khí ượ Y. T kh i c a Y so v i
X là 1,8. Đ t cháy h t Y, thu đ c 9,68 gam ế ượ CO
2
và 3,78 gam H
2
O. M t khác, Y ph n ng t i đa v i
0,11 mol brom trong CCl
4
. Tính V.
Câu 7. (2,0 đi m)
1. Cho hai ch t h u c no, m ch h X, Y (trong đó X m t amin, Y m t ancol đ n ch c). ơ ơ
Đ t cháy hoàn toàn 0,14 mol h n h p E g m a mol X và b mol Y (a > b), thu đ c N ượ
2
; 0,38 mol CO
2
và 0,60 mol H
2
O. Tính ph n trăm kh i l ng c a X trong E. ượ
2. Cho 19,2 gam h n h p X g m Mg kim lo i R (t l mol 1 : 1) tác d ng hoàn toàn v i
dung d ch HNO
3
(d ), thu đ c dung d ch Y ch a 100,8 gam mu i 5,376 lít (đktc) h n h p khí Zư ượ
g m NO và NO
2
(t l mol1 : 1). N u cho 26,88 gam kim lo i R tan h t trong 500 gam dung d ch ế ế
HCl 7,3% thu đ c V lít khí Hượ
2
( đktc). Tính V.
Câu 8. (2,0 đi m)
Hòa tan h t 19,12 gam h n h p X g m FeCOế
3
, Fe(NO
3
)
2
Al vào dung d ch Y ch a KNO
3
0,8 mol HCl, thu đ c dung d ch Z và 4,48 lít khí T (đktc) g m COượ
2
, H
2
và NO (t l mol t ng ng ươ
5 : 4 : 11). Dung d ch Z ph n ng đ c t i đa v i 0,94 mol NaOH trong dung d ch. N u cho Z tác ượ ế
d ng v i dung d ch AgNO
3
d thì thu đ c 0,448 lít khí NO (s n ph m kh duy nh t c a Nư ượ
+5
,
đktc) và m gam k t t a. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Tính m. ế ế
Câu 9. (2,0 đi m)
H n h p E g m este đa ch c X (m ch h ) este đ n ch c Y. Th y phân hoàn toàn m gam E ơ
b ng l ng v a đ dung d ch KOH 14,56%. Cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ c h n h p r n ượ ượ
khan T g m ba mu i N, P, Q (M
N
< M
P
< M
Q
< 135) và 134,92 gam ch t l ng Z. Đ t cháy hoàn toàn
T c n v a đ 1,415 mol O
2
, thu đ c 0,195 mol Kượ
2
CO
3
, 1,235 mol CO
2
0,435 mol H
2
O. Tính
ph n trăm kh i l ng m i ch t trong E. ượ
Câu 10. (2,0 đi m)
Đ xác đ nh công th c c a m t khoáng v t, ng i ta ti n hành các thí nghi m sau: ườ ế
Thí nghi m 1: Cho dung d ch ch a 10,000 gam khoáng v t tác d ng v i m t l ng d dung ượ ư
d ch axit clohiđric, th y gi i phóng nhi u nh t 1,980 lít khí X ( đktc).
Thí nghi m 2: Khi nung nóng khoáng v t 200
o
C, kh i l ng c a khoáng v t gi m 29,65% so ượ
v i m u ban đ u, n u nung nóng ti p nhi t đ cao h n, kh i l ng v n không đ i, ta thu đ c ế ế ơ ượ ượ
ch t r n A. L y 10,000 gam ch t A cho tác d ng v i l ng d dung d ch axit clohiđric, th y gi i ượ ư
phóng nhi u nh t 2,113 lít khí X ( đktc). Bi t khí X không màu, không mùi, làm đ c n c vôi ế ướ
trong nh ng không làm m t màu dung d ch n c brom. Xác đ nh công th c khoáng v t.ư ướ
------------------------------------------------H tế -------------------------------------------
- Thí sinh không đ c s d ng tài li u, k c b ng h th ng tu n hoàn.ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
- Cán b coi thi không gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh:…………………………………………………………S báo danh:……………….
H NG D N CH MƯỚ
Câu 1. (2,0 đi m)
1. Vi t ph ng trình ph n ng x y ra trong các tr ng h p sau:ế ươ ườ
a. Cho CH
3
COOHN(CH
3
)
3
và Glu – Ala l n l t tác d ng v i dung d ch NaOH d . ượ ư
b. Cho glucoz fomanđehit l n l t tham gia ph n ng tráng b c.ơ ượ
2. Hãy gi i thích ng n g n
a. Đ d p t t các đám cháy xăng d u nh ng i ta dùng chăn chiên c làm t s i cotton ườ ượ
v i nguyên li u chính là s i bông) th m n c. ướ
b. th dùng n c sôi ho c dùng xút đ thông các ng n c th i nhà b p b t c do d u m ướ ướ ế
đóng r n và bám vào đ ng ng. ườ
c. Trong bình c a th l n ho c tàu ng m th ng s d ng natri peoxit (Na ườ
2
O
2
) đ cung c p oxi.
d. Các c s đóng tàu th ng g n m t mi ng kim lo i Zn phía sau ơ ườ ế đuôi tàu ph n cm trong
n c.ư
Ý N i dung Đi m
1
a. CH
3
COOHN(CH
3
)
3
+ NaOH
o
t
CH
3
COONa + (CH
3
)
3
N + H
2
O
Glu – Ala + 3NaOH
o
t
H
2
HC
3
H
5
(COONa)
2
+ H
2
NC
2
H
4
COONa + 2H
2
O
0,25
0,25
b. CH
2
OH(CHOH)
4
CHO + 2 AgNO
3
+ 3 NH
3
+ H
2
O
o
t
CH
2
OH(CHOH)
4
COONH
4
+ 2 NH
4
NO
3
+ 2Ag↓
HCHO + 4 AgNO
3
+ 6 NH
3
+ 2H
2
O
o
t
(NH
4
)
2
CO
3
+ 4NH
4
NO
3
+ 4Ag↓
0,25
0,25
2
a. Nh t n c, các s i cotton s n ra, làm kín b m t chăn, tăng hi u qu ướ ướ
c a vi c cách ly đám cháy. Ngoài ra, nó giúp nhi t đ đám cháy gi m đi, nhanh
b d p t t .
0,25
b. Khi đ n c sôi vào d u m đ ng th c v t b nóng ch y tan ra trôi theo ướ
n c Ho c dùng xút hòa tan ch t béo t o ra các ch t tan trong n c. ướ ướ
(C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
+ 3NaOH
o
t
3C
17
H
35
COONa + C
3
H
5
(OH)
3
0,25
c. Do natri peoxit h p th khí CO
2
gi i phóng O
2
theo ph ng trình ph n ng:ươ
2 Na
2
O
2
+ 2CO
2
→ 2 Na
2
CO
3
+ O
2
0,25
d. Thân u khi ti p xúc n c bi n d x y ra ăn mòn đi n hóa nên c n g nế ư
mi ng k m vào đuôi đ ch ng ăn mòn v tàu theo ph ng pháp đi n hóa.ế ươ 0,25
Câu 2. (2,0 đi m)
Ch t h u c X m ch h , công th c phân t d ng C ơ
8
H
n
O
4
. Cho s đ ph n ng sau x y raơ
theo đúng t l mol:
(1) X + 2NaOH
o
t
Y + Z + T (2) Y + NaOH
Y
1
+ Na
2
CO
3
(3) Y
1
+ O
2
o
xt, t
Y
2
+ H
2
O (4) 2Z + H
2
SO
4
2Z
1
+ Na
2
SO
4
(5) Z
1
+ 2Na
Z
2
+ H
2
Bi t: X, Y, Z, T, Yế
1
, Y
2
, Z
1
, Z
2
các ch t h u c đun nóng T v i axit H ơ
2
SO
4
đ c cho t i đa 3
anken.
1. Xác đ nh công th c c u t o c a X, Y, Z, T, Y
1
, Y
2
, Z
1
, Z
2
.
2. N u cho 0,12 mol X tác d ng v i 100 ml dung d ch ch a NaOH 2M KOH 1M đun nóng,ế
k t thúc ph n ng thu đ c dung d ch A. Tính kh i l ng ch t r n thu đ c khi c n dung d chế ượ ượ ượ
A.
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
Ý N i dung Đi m
1
(X): CH
3
COO-CH
2
COO-CH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
(T): CH
3
CHOHCH
2
CH
3
(Y): CH
3
COONa; (Z): HO-CH
2
COONa; (Y
1
): CH
4
; (Z
2
): HO-CH
2
-COOH
(Y
2
): HCHO.
0,25x6
= 1,5
2
CH
3
COOCH
2
COOCH(CH
3
)-CH
2
-CH
3
+ 2OH
-
o
t
CH
3
COO
-
+
HO-CH
2
COO
-
+ C
4
H
9
OH
nX = 0,12; nNaOH = 0,2, KOH = 0,1 => m(ch t r n) = 25,6 gam
0,5
Câu 3. (2,0 đi m)
1. Cho X, Y hai trong s b n ch t sau: NaCl, FeCl
2
, Fe(NO
3
)
2
Al(NO
3
)
3
. Hòa tan hoàn toàn
h n h p X, Y (có s mol b ng nhau) vào n c thu đ c dung d ch Z. Chia Z thành ba ph n b ng ướ ượ
nhau đ ti n hành các thí nghi m: ế
Thí nghi m 1: Cho dung d ch NaOH d vào ph n 1, thu đ c n ư ượ
1
mol k t t a. ế
Thí nghi m 2: Cho dung d ch NH
3
d vào ph n 2, thu đ c nư ượ
2
mol k t t a.ế
Thí nghi m 3: Cho dung d ch AgNO
3
d vào ph n 3, thu đ c nư ượ
3
mol k t t a.ế
Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn và nế
1
< n
2
< n
3
.
Hãy ch n c p ch t X, Y th a mãn và vi t các ph ng trình ph n ng x y ra. ế ươ
2. Cho b n ch t h u c X, Y, Z, T đ ng phân m ch h c a nhau, công th c phân t ơ
C
4
H
6
O
4
. Khi cho b n ch t trên tác d ng v i dung d ch NaOH theo t l mol 1 : 2, thì X, Y đ u ch
thu đ c 1 mu i 1ượ ancol, còn Z, T đ u t o ra 1 mu i, 1 ancol n c. ướ Xác đ nh công th c c u
t o X, Y, Z, T. Bi t mu i sinh ra t X, Z khi đ t cháy đ u không sinh ra n c.ế ướ
Ý N i dung Đi m
1
C p ch t X, Y th a mãn FeCl
2
Al(NO
3
)
3
. 0,25
TN1: FeCl
2
+ 2NaOH → Fe(OH)
2
↓ + 2NaCl.
Al(NO
3
)
3
+ 4NaOH → NaAlO
2
+ 3NaNO
3
+ 2H
2
O.
0,25
TN2: FeCl
2
+ 2NH
3
+ 2H
2
O → Fe(OH)
2
↓ + 2NH
4
Cl.
Al(NO
3
)
3
+ 3NH
3
+ 3H
2
O → Al(OH)
3
↓ + 3NH
4
NO
3
.
0,25
TN3: FeCl
2
+ 3AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
2
+ 2AgCl↓.
và Fe(NO
3
)
2
+ 2AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ Ag↓.
Ho c FeCl
2
+ 3AgNO
3
→ Fe(NO
3
)
3
+ 2AgCl↓ + Ag↓.
0,25
2
X, Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra 1 muối và một ancol
X, Y là este 2 chức.
Đốt cháy muối do X tạo ra trong sản phẩm không có nước
X là H
3
COOC – COOCH
3
;
Y là HCOOCH
2
– CH
2
OOCH
Z, T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra một muối, 1 ancol và nước
Z, T có chứa chức este và chức axit.
Đốt cháy muối do Z tạo ra trong sản phẩm không có nước
Z là HOOC – COOC
2
H
5
; T là: HOOC – CH
2
– COOCH
3
0,25x4
Câu 4. (2,0 đi m)
H n h p E g m triglixerit X hai axit béo Y, Z (trong đó Y axit no, t l mol c a Y Z
t ng ng 2 : 1). Cho m gam E ph n ng hoàn toàn v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ c 27,44ươ ượ
gam h n h p hai mu i có cùng s nguyên t cacbon1,84 gam glixerol. M t khác, đ t cháy h t m ế
gam E c n v a đ 2,385 mol O
2
, thu đ c COượ
2
1,59 mol H
2
O. Tính ph n trăm kh i l ng c a X ượ
trong E.
Ý N i dung Đi m
Quy đổi E thành
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
HCOOH x mol
(HCOO)
3
C
3
H
5
0,02 mol
CH
2
y mol
H
2
z mol
E
NaOH
HCOONa (x +0,06) mol
CH
2
y mol
H
2
z mol
O
2
2,385 mol
CO
2
H
2
O 1,59 mol
+ C
3
H
5
(OH)
3
0,02 mol
Ta có hệ đại số:
68 (x +0,06) +14y + 2z = 27,44
BT e: 2x + 20*0,02 + 6y +2z = 4*2,385
BT H: x + 4*0,02 + Y + Z = 1,59
=>
x = 0,03
y = 1,53
z = -0,05
=> m = 46*0,03 + 0,02*176 + 14*1,53 – 0,05*2 = 26,22 gam.
BT C: n
C trong E
= 1,68 mol; Gọi n là số cacbon trong mỗi axit béo.
Ta có: 0,03n + 0,02 (3n +3) = 1,68 => n = 18
Số mol các chất trong E lần lượt: X 0,02 mol; Y 0,02 mol; Z 0,01 mol.
Gọi Số liên kết Pi trong X, Y, Z lần lượt là: k
1
, k
2
, k
3
.
0,02 (k
1
-3) + 0,01 (k
3
-1) = 0,05 => 2k
1
+ k
3
= 12; 3
k
1
≤ 3k
3
+ Nếu k
1
= 3 k
3
= 6
E gồm (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
0,02 mol; C
17
H
35
COOH 0,02 mol; C
17
H
25
COOH 0,01 mol
% (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
= 67,89%
+ Nếu k
1
= 4 k
3
= 4 loại
+ Nếu k
1
= 5; k
2
= 2 thỏa mãn.
E gồm (C
17
H
33
COO)
2
C
3
H
5
OCOC
17
H
35
0,02 mol; C
17
H
35
COOH 0,02 mol; C
17
H
33
COOH
0,01 mol
=> %m
X
= (0,02x882)*100/26,22 = 67,58%.
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu 5. (2,0 đi m)
Cho s đ chuy n hóa sau:ơ
CH
4
X
1
X
2
X
3
X
4
X
5
(1)
(2)
(3)
(5)
(6)
(4)
(7)
(8)
C
2
H
5
OH
Bi t: Xế
1
, X
2
, X
3
, X
4
, X
5
đ u là các ch t h u c và X ơ
5
có mùi th m chu i chín.ơ
Vi t ph ng trình ph n ng th a mãn s đ trên (đi u ki n, hóa ch t c n thi t có đ ).ế ươ ơ ế
Ý N i dung Đi m
Do X
5
có mùi thơm chuối chín X
6
là CH
3
COOCH
2
CH
2
CH(CH
3
)
2
.
0,25x8
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O KÌ THI CH N Ọ H C Ọ SINH GI I Ỏ T N Ỉ H L P Ớ 12 HÀ TĨNH THPT Đ Ề THI CHÍNH TH C NĂM HỌC 2022 - 2023 Môn thi: HÓA HỌC
(Đề thi có 02 trang, g m ồ 10 câu)
Thời gian làm bài: 180 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ )
Cho biết nguyên tử kh i ố c a c ác nguyên t : H
=1; Li = 7; C =12; N =14; O =16; F=19; Na = 23;
Mg =24; Al = 27; S =32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe= 56; Zn = 65; Ag = 108; Ba= 137.
Câu 1. (2,0 điểm) 1. Viết phư ng ơ trình phản ng x ứ ảy ra trong các trư ng ờ h p s ợ au:
a. Cho CH3COOHN(CH3)3 và Glu – Ala lần lượt tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH d . ư b. Cho glucoz và ơ
fomanđehit lần lượt tham gia ph n ả ng t ứ ráng b c ạ .
2. Hãy giải thích ngắn g n ọ a. Để d p ậ t t ắ các đám cháy xăng d u ầ nhỏ ngư i
ờ ta dùng chăn chiên (đư c ợ làm từ s i ợ cotton v i ớ nguyên li u ệ chính là s i ợ bông) thấm nước.
b. Có thể dùng nư c ớ sôi ho c
ặ dùng xút để thông các ng ố nư c ớ th i ả nhà b p ế b ịt c ắ do d u ầ mỡ
đóng rắn và bám vào đư ng ờ ng. ố c. Trong bình c a ủ th l
ợ ặn hoặc tàu ngầm thư ng s ờ d ử ng
ụ natri peoxit (Na2O2) để cung cấp oxi.
d. Các cơ sở đóng tàu thư ng ờ g n ắ m t ộ mi ng ế kim lo i
ạ Zn ở phía sau đuôi tàu ph n c ầ hìm trong nư c ớ . Câu 2. (2,0 điểm) Ch t ấ h u ữ cơ X m c ạ h h , ở có công th c ứ phân t ử d ng ạ C8HnO4. Cho sơ đồ ph n ả ng ứ sau x y ả ra theo đúng tỉ l m ệ ol: o t o CaO, t
(1) X + 2NaOH   Y + Z + T (2) Y + NaOH    Y1 + Na2CO3 o xt, t (3) Y     1 + O2
Y2 + H2O (4) 2Z + H2SO4   2Z1 + Na2SO4
(5) Z1 + 2Na   Z2 + H2
Biết: X, Y, Z, T, Y1, Y2, Z1, Z2 là các ch t ấ h u ữ cơ và đun nóng T v i ớ axit H2SO4 đặc cho t i ố đa 3 anken. 1. Xác đ nh ị công th c ứ cấu tạo c a
ủ X, Y, Z, T, Y1, Y2, Z1, Z2. 2. N u ế cho 0,12 mol X tác d ng ụ v i ớ 100 ml dung d c ị h ch a
ứ NaOH 2M và KOH 1M đun nóng, kết thúc ph n ả ng ứ thu đư c ợ dung d c ị h A. Tính kh i ố lư ng ợ ch t ấ r n ắ thu đư c ợ khi cô c n ạ dung d c ị h A. Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho X, Y là hai trong số b n ố ch t
ấ sau: NaCl, FeCl2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ X, Y (có số mol b ng ằ nhau) vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h Z. Chia Z thành ba ph n ầ b ng ằ nhau đ t ể i n hà ế nh các thí nghi m ệ : Thí nghi m ệ 1: Cho dung d c ị h NaOH d và ư o ph n 1, t ầ hu đư c ợ n1 mol kết t a ủ . Thí nghi m ệ 2: Cho dung d c ị h NH3 d và ư o phần 2, thu đư c ợ n2 mol kết t a ủ . Thí nghi m ệ 3: Cho dung d c
ị h AgNO3 dư vào phần 3, thu đư c ợ n3 mol k t ế t a ủ . Biết các phản ng x ứ
ảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hãy ch n ọ cặp chất X, Y th a ỏ mãn và vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng x ứ y ra ả . 2. Cho b n ố ch t ấ h u ữ cơ X, Y, Z, T là đ ng ồ phân m c ạ h hở c a ủ nhau, có công th c ứ phân tử C4H6O4. Khi cho b n ố ch t ấ trên tác d ng ụ v i ớ dung d c
ị h NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2, thì X, Y đ u ề chỉ thu đư c ợ 1 mu i
ố và 1 ancol, còn Z, T đ u ề t o ạ ra 1 mu i ố , 1 ancol và nư c ớ . Xác đ nh ị công th c ứ cấu tạo X, Y, Z, T. Biết mu i ố sinh ra từ X, Z khi đ t ố cháy đ u không s ề inh ra nước. Câu 4. (2,0 điểm) H n ỗ h p ợ E g m
ồ triglixerit X và hai axit béo Y, Z (trong đó Y là axit no, tỷ lệ mol c a ủ Y và Z tư ng ơ ng ứ 2 : 1). Cho m gam E ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ 27,44 M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) gam h n ỗ h p ợ hai mu i ố có cùng s ố nguyên t
ử cacbon và 1,84 gam glixerol. M t ặ khác, đ t ố cháy h t ế m gam E cần v a
ừ đủ 2,385 mol O2, thu đư c
ợ CO2 và 1,59 mol H2O. Tính phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ X trong E. Câu 5. (2,0 điểm) Cho s đ ơ ồ chuyển hóa sau: X (2) 2 (5) (7) (1) (8) CH (4) C2H5OH X4 X 4 X1 5 (3) X (6) 3
Biết: X1, X2, X3, X4, X5 đều là các chất h u c ữ ơ và X5 có mùi th m ơ chu i ố chín. Viết phư ng ơ trình phản ng t ứ hỏa mãn s đ ơ t ồ rên (đi u ki ề n, hóa ệ chất cần thi t ế có đ ). ủ Câu 6. (2,0 điểm) Nung nóng V lít (đktc) h n ỗ h p ợ X g m
ồ axetilen, vinyl axetilen và hiđro v i ớ xúc tác Ni trong bình kín (chỉ x y ả ra ph n ả ng ứ c ng ộ H2), sau m t ộ th i ờ gian thu đư c ợ h n ỗ h p ợ khí Y. Tỉ kh i ố của Y so v i ớ X là 1,8. Đ t ố cháy h t ế Y, thu đư c
ợ 9,68 gam CO2 và 3,78 gam H2O. Mặt khác, Y phản ng ứ tối đa với
0,11 mol brom trong CCl4. Tính V. Câu 7. (2,0 điểm) 1. Cho hai ch t ấ h u ữ cơ no, m c
ạ h hở X, Y (trong đó X là m t ộ amin, Y là m t ộ ancol đ n ơ ch c ứ ). Đ t
ố cháy hoàn toàn 0,14 mol h n ỗ h p ợ E g m
ồ a mol X và b mol Y (a > b), thu đư c ợ N2; 0,38 mol CO2
và 0,60 mol H2O. Tính phần trăm khối lư ng ợ c a ủ X trong E. 2. Cho 19,2 gam h n ỗ h p ợ X g m ồ Mg và kim lo i
ạ R (tỷ lệ mol 1 : 1) tác d ng ụ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h HNO3 (d ), ư thu đư c ợ dung d c ị h Y ch a ứ 100,8 gam mu i ố và 5,376 lít (đktc) h n ỗ h p ợ khí Z
gồm NO và NO2 (tỷ lệ mol là 1 : 1). N u ế cho 26,88 gam kim lo i ạ R tan h t ế trong 500 gam dung d c ị h HCl 7,3% thu đư c ợ V lít khí H2 ( đkt ở c). Tính V. Câu 8. (2,0 điểm) Hòa tan h t ế 19,12 gam h n ỗ h p ợ X g m
ồ FeCO3, Fe(NO3)2 và Al vào dung d c ị h Y ch a ứ KNO3 và 0,8 mol HCl, thu đư c ợ dung d c
ị h Z và 4,48 lít khí T (đktc) g m ồ CO2, H2 và NO (tỷ l ệ mol tư ng ơ ng ứ là 5 : 4 : 11). Dung d c ị h Z ph n ả ng ứ đư c ợ t i ố đa v i
ớ 0,94 mol NaOH trong dung d c ị h. N u ế cho Z tác d ng ụ v i ớ dung d c ị h AgNO +5 3 dư thì thu đư c ợ 0,448 lít khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ c a ủ N , ở đktc) và m gam k t
ế tủa. Biết các phản ng x ứ ảy ra hoàn toàn. Tính m. Câu 9. (2,0 điểm) H n ỗ h p ợ E g m ồ este đa ch c ứ X (m c ạ h h ) ở và este đ n ơ ch c ứ Y. Th y ủ phân hoàn toàn m gam E bằng lư ng ợ v a ừ đ dung d ủ
ịch KOH 14,56%. Cô cạn dung d c ị h sau ph n ả ng, t ứ hu đư c ợ h n ỗ h p r ợ n ắ khan T g m ồ ba mu i
ố N, P, Q (MN < MP < MQ < 135) và 134,92 gam ch t ấ l ng ỏ Z. Đ t ố cháy hoàn toàn T cần v a
ừ đủ 1,415 mol O2, thu đư c
ợ 0,195 mol K2CO3, 1,235 mol CO2 và 0,435 mol H2O. Tính phần trăm kh i ố lư ng m ợ i ỗ chất trong E.
Câu 10. (2,0 điểm) Để xác đ nh ị công th c ứ c a ủ m t ộ khoáng vật, ngư i ờ ta ti n ế hành các thí nghi m ệ sau: Thí nghi m ệ 1: Cho dung d c ị h ch a ứ 10,000 gam khoáng v t ậ tác d ng ụ v i ớ m t ộ lư ng ợ dư dung d c
ị h axit clohiđric, thấy giải phóng nhi u
ề nhất 1,980 lít khí X (ở đktc).
Thí nghiệm 2: Khi nung nóng khoáng v t ậ ở 200oC, khối lư ng ợ c a ủ khoáng v t ậ gi m ả 29,65% so v i ớ mẫu ban đ u, ầ n u ế nung nóng ti p ế ở nhi t ệ độ cao h n, ơ kh i ố lư ng ợ v n ẫ không đ i ổ , ta thu đư c ợ chất rắn A. L y ấ 10,000 gam ch t ấ A cho tác d ng ụ v i ớ lư ng ợ dư dung d c ị h axit clohiđric, th y ấ gi i ả phóng nhi u ề nh t
ấ 2,113 lít khí X (ở đktc). Bi t
ế khí X không màu, không mùi, làm đ c ụ nư c ớ vôi trong nh ng không l ư àm mất màu dung d c ị h nư c ớ brom. Xác đ nh c ị ông th c ứ khoáng v t ậ .
------------------------------------------------Hết-------------------------------------------
- Thí sinh không đư c ợ s d ng ụ tài li u, ệ k c b ng h t ệ h ng t u n hoàn. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. H và ọ
tên thí sinh:…………………………………………………………S bá ố o danh:………………. HƯ N Ớ G DẪN CHẤM
Câu 1. (2,0 điểm) 1. Viết phư ng ơ trình phản ng x ứ ảy ra trong các trư ng ờ h p s ợ au:
a. Cho CH3COOHN(CH3)3 và Glu – Ala lần lượt tác d ng v ụ i ớ dung d c ị h NaOH d . ư b. Cho glucoz và ơ
fomanđehit lần lượt tham gia ph n ả ng t ứ ráng b c ạ .
2. Hãy giải thích ngắn g n ọ a. Để d p ậ t t ắ các đám cháy xăng d u ầ nhỏ ngư i
ờ ta dùng chăn chiên (đư c ợ làm từ s i ợ cotton v i ớ nguyên li u ệ chính là s i ợ bông) thấm nước.
b. Có thể dùng nư c ớ sôi ho c
ặ dùng xút để thông các ng ố nư c ớ th i ả nhà b p ế b ịt c ắ do d u ầ mỡ
đóng rắn và bám vào đư ng ờ ng. ố c. Trong bình c a ủ th l
ợ ặn hoặc tàu ngầm thư ng s ờ d ử ng
ụ natri peoxit (Na2O2) để cung cấp oxi.
d. Các cơ sở đóng tàu thư ng ờ g n ắ m t ộ mi ng ế kim lo i
ạ Zn ở phía sau đuôi tàu ph n c ầ hìm trong nư c ớ . Ý N i ộ dung Đi m o t 0,25 a. CH   3COOHN(CH3)3 + NaOH CH3COONa + (CH3)3N + H2O 0,25 o t 1
Glu – Ala + 3NaOH   H2HC3H5(COONa)2 + H2NC2H4COONa + 2H2O o t 0,25 b. CH  
2OH(CHOH)4CHO + 2 AgNO3 + 3 NH3 + H2O
CH2OH(CHOH)4COONH4 + 2 NH4NO3 + 2Ag↓ 0,25 o t HCHO + 4 AgNO   3 + 6 NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4NH4NO3 + 4Ag↓ a. Nh ờ ướt nư c ớ , các s i ợ cotton s n ẽ ra ở , làm kín b m ề t ặ chăn, tăng hi u ệ qu ả 0,25
của việc cách ly đám cháy. Ngoài ra, nó giúp nhi t ệ độ đám cháy gi m ả đi, nhanh bị dập tắt. b. Khi đổ nư c ớ sôi vào d u ầ mỡ đ ng ộ th c ự v t ậ bị nóng ch y ả và tan ra trôi theo
nước Hoặc dùng xút hòa tan chất béo t o ra ạ các ch t ấ tan trong nư c ớ . 0,25 2 o t (C   17H35COO)3C3H5 + 3NaOH 3C17H35COONa + C3H5(OH)3
c. Do natri peoxit hấp th khí ụ
CO2 giải phóng O2 theo phư ng t ơ rình phản ng: ứ 0,25
2 Na2O2 + 2CO2 → 2 Na2CO3 + O2 d. Thân tàu khi ti p ế xúc nư c ớ bi n ể dễ x y ả ra ăn mòn đi n ệ hóa nên c n ầ g n ắ miếng k m ẽ vào đuôi đ c ể h ng ă ố n mòn v t ỏ àu theo phư ng ơ pháp đi n hóa ệ . 0,25 Câu 2. (2,0 điểm) Ch t ấ h u ữ cơ X m c ạ h h , ở có công th c ứ phân t ử d ng ạ C8HnO4. Cho sơ đồ ph n ả ng ứ sau x y ả ra theo đúng tỉ l m ệ ol: o t o CaO, t
(1) X + 2NaOH   Y + Z + T (2) Y + NaOH    Y1 + Na2CO3 o xt, t (3) Y     1 + O2
Y2 + H2O (4) 2Z + H2SO4   2Z1 + Na2SO4
(5) Z1 + 2Na   Z2 + H2
Biết: X, Y, Z, T, Y1, Y2, Z1, Z2 là các ch t ấ h u ữ cơ và đun nóng T v i ớ axit H2SO4 đặc cho t i ố đa 3 anken. 1. Xác đ nh ị công th c ứ cấu tạo c a
ủ X, Y, Z, T, Y1, Y2, Z1, Z2. 2. N u ế cho 0,12 mol X tác d ng ụ v i ớ 100 ml dung d c ị h ch a
ứ NaOH 2M và KOH 1M đun nóng, kết thúc ph n ả ng ứ thu đư c ợ dung d c ị h A. Tính kh i ố lư ng ợ ch t ấ r n ắ thu đư c ợ khi cô c n ạ dung d c ị h A. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả ) Ý N i ộ dung Đi m
(X): CH3COO-CH2COO-CH(CH3)-CH2-CH3 (T): CH3CHOHCH2CH3 0,25x6 1
(Y): CH3COONa; (Z): HO-CH2COONa; (Y1): CH4 ; (Z2): HO-CH2-COOH = 1,5 (Y2): HCHO. o t CH   CH 2
3COOCH2COOCH(CH3)-CH2-CH3 + 2OH- 3COO- + 0,5 HO-CH2COO- + C4H9OH
nX = 0,12; nNaOH = 0,2, KOH = 0,1 => m(chất rắn) = 25,6 gam Câu 3. (2,0 điểm)
1. Cho X, Y là hai trong số b n ố ch t
ấ sau: NaCl, FeCl2, Fe(NO3)2 và Al(NO3)3. Hòa tan hoàn toàn h n ỗ h p ợ X, Y (có số mol b ng ằ nhau) vào nư c ớ thu đư c ợ dung d c ị h Z. Chia Z thành ba ph n ầ b ng ằ nhau đ t ể i n hà ế nh các thí nghi m ệ : Thí nghi m ệ 1: Cho dung d c ị h NaOH d và ư o ph n 1, t ầ hu đư c ợ n1 mol kết t a ủ . Thí nghi m ệ 2: Cho dung d c ị h NH3 d và ư o phần 2, thu đư c ợ n2 mol kết t a ủ . Thí nghi m ệ 3: Cho dung d c
ị h AgNO3 dư vào phần 3, thu đư c ợ n3 mol k t ế t a ủ . Biết các phản ng x ứ
ảy ra hoàn toàn và n1 < n2 < n3. Hãy ch n ọ cặp chất X, Y th a ỏ mãn và vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng x ứ y ra ả . 2. Cho b n ố ch t ấ h u ữ cơ X, Y, Z, T là đ ng ồ phân m c ạ h hở c a ủ nhau, có công th c ứ phân tử C4H6O4. Khi cho b n ố ch t ấ trên tác d ng ụ v i ớ dung d c
ị h NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 2, thì X, Y đ u ề chỉ thu đư c ợ 1 mu i
ố và 1 ancol, còn Z, T đ u ề t o ạ ra 1 mu i ố , 1 ancol và nư c ớ . Xác đ nh ị công th c ứ cấu tạo X, Y, Z, T. Biết mu i ố sinh ra từ X, Z khi đ t ố cháy đ u không s ề inh ra nước. Ý N i ộ dung Đi m Cặp chất X, Y th a ỏ mãn FeCl2 và Al(NO3)3. 0,25
TN1: FeCl2 + 2NaOH → Fe(OH)2↓ + 2NaCl. 0,25
Al(NO3)3 + 4NaOH → NaAlO2 + 3NaNO3 + 2H2O.
TN2: FeCl2 + 2NH3 + 2H2O → Fe(OH)2↓ + 2NH4Cl. 0,25 1
Al(NO3)3 + 3NH3 + 3H2O → Al(OH)3↓ + 3NH4NO3.
TN3: FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)2 + 2AgCl↓.
và Fe(NO3)2 + 2AgNO3 → Fe(NO3)3 + Ag↓. 0,25
Hoặc FeCl2 + 3AgNO3 → Fe(NO3)3 + 2AgCl↓ + Ag↓.
X, Y tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra 1 muối và một ancol 0,25x4  X, Y là este 2 chức.
Đốt cháy muối do X tạo ra trong sản phẩm không có nước 2  X là H3COOC – COOCH3 ; Y là HCOOCH2 – CH2OOCH
Z, T tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:2 tạo ra một muối, 1 ancol và nước
 Z, T có chứa chức este và chức axit.
Đốt cháy muối do Z tạo ra trong sản phẩm không có nước
 Z là HOOC – COOC2H5; T là: HOOC – CH2 – COOCH3 Câu 4. (2,0 điểm) H n ỗ h p ợ E g m
ồ triglixerit X và hai axit béo Y, Z (trong đó Y là axit no, tỷ lệ mol c a ủ Y và Z tư ng ơ ng ứ 2 : 1). Cho m gam E ph n ả ng ứ hoàn toàn v i ớ dung d c ị h NaOH v a ừ đ , ủ thu đư c ợ 27,44 gam h n ỗ h p ợ hai mu i ố có cùng s ố nguyên t
ử cacbon và 1,84 gam glixerol. M t ặ khác, đ t ố cháy h t ế m gam E cần v a
ừ đủ 2,385 mol O2, thu đư c
ợ CO2 và 1,59 mol H2O. Tính phần trăm kh i ố lư ng ợ c a ủ X trong E. Ý N i ộ dung Đi m Quy đổi E thành M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo