Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) SỞ GIÁO D C Ụ VÀ ĐÀO T O Ạ KỲ THI H I Ả PHÒNG CH N Ọ HỌC SINH GI I Ỏ THÀNH PH C Ố P Ấ THPT NĂM HỌC 2022 - 2023 Đ C Ề HÍNH TH C Ứ Đ Ề THI MÔN: HOÁ H C Ọ (Đề thi g m ồ 08 bài; 02 trang) Th i
ờ gian làm bài: 180 phút (không k t ể h i ờ gian giao đ ) ề Ngày thi: 08/12/2022 Cho bi t ế nguyên t ử kh i ố c a ủ các nguyên t :
ố Mg = 24; Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; C = 12;
H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; S = 32; P = 31; Ag = 108.
Bài 1. (1,0 đi m) ể
Trong phân tử M2X có t ng ổ số h t ạ cơ bản (proton, n t
ơ ron, electron) là 140, trong đó số hạt mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang đi n
ệ là 44. Số hạt mang đi n ệ c a ủ nguyên tử M nhi u ề h n ơ số h t ạ mang đi n ệ c a ủ nguyên t
ử X là 22. Viết cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố M, X và xác đ n ị h vị trí của nguyên t
ố M, X trong bảng tuần hoàn.
Bài 2. (1,0 đi m) ể Cho s đ ơ c ồ huyển hoá sau: dd NaOH dư O 0 dd HCl dư 2 d , ư t dd NH3 dư dd Br2 dd AgNO3 dd BaCl A 2 1 A2 A3 A4 A5 A6 A7 A8. Bi t ế A1 là h p ợ ch t ấ c a ủ l u ư huỳnh v i
ớ 2 nguyên tố khác và có phân t ử kh i ố b ng ằ 51; các chất A2, A3, A4, A5, A6 là các h p c ợ hất c a ủ l u huỳnh; ư A8 là chất kết t a ủ . Xác đ nh c ị ác chất trong s đ ơ ồ trên và vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng x ứ y ra ả .
Bài 3. (1,0 đi m) ể Ba h p ợ chất h u ữ c X ơ , Y, Z m c ạ h h , ở đ n ơ ch c ứ có công th c ứ phân t t ử ư ng ơ ng ứ l n ầ lư t ợ là C3H6O,
C3H4O, C3H4O2. X, Y, Z có các tính chất sau: - X và Y không tác d ng ụ v i ớ Na, khi tác d ng ụ v i ớ H 0
2 dư (xúc tác Ni, t ) tạo ra cùng m t ộ s n ả phẩm. - X có đ ng phâ ồ
n X’, khi oxi hóa X’ thu được Y. - Z có đ ng
ồ phân Z’, khi oxi hóa Y thu được Z’. Xác đ nh c ị ông th c ứ cấu tạo c a
ủ X, X’, Y, Z, Z’. Viết các phư ng ơ trình ph n ả ng x ứ y ra ả .
Bài 4. (1,0 đi m) ể Cho 28,3 gam h n ỗ h p c ợ hất rắn B g m
ồ Al, Mg và FeCO3. Chia h n h ỗ p ợ B thành hai ph n b ầ ng nha ằ u: - Phần 1: Tác d ng h ụ ết v i ớ dung d c ị h HCl d , ư thu đư c ợ 0,225 mol h n ỗ h p khí ợ . - Ph n ầ 2: Tác d n ụ g h t ế v i ớ dung d c ị h H2SO4 đ c ặ , nóng, dư thu đư c ợ dung d c ị h C và 0,275 mol h n ỗ h p ợ khí D g m ồ CO2 và SO2. Vi t ế các phư n ơ g trình ph n ả n ứ g x y ả ra và tính kh i ố lư n ợ g m i ỗ ch t ấ trong B.
Bài 5. (1,0 đi m) ể Đ t
ố cháy hoàn toàn 9,2 gam một h p c ợ hất h u ữ c ơ A mạch h (c ở h a ứ C, H, O) b ng m ằ t ộ lư ng không ợ khí v a ừ đ . ủ D n ẫ toàn bộ s n ả ph m ẩ cháy đi ch m ậ qua bình đ n ự g dung d c ị h H2SO4 đ c ặ , dư th y ấ có h n ỗ h p k ợ
hí B thoát ra khỏi bình, đ ng ồ th i ờ kh i ố lư ng
ợ bình tăng thêm 10,8 gam. T ỉkh i ố h i ơ c a ủ B so v i ớ H2 bằng 15,143. Xác đ n ị h công th c ứ phân t , ử vi t ế công th c ứ c u ấ t o ạ các đ n ồ g phân c a ủ A và g i ọ tên theo danh pháp thư n ờ g. (Gi ả s ử trong không khí O2 chi m ế 20% th ể tích, N2 chi m ế 80% th ể tích và các ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn).
Bài 6. (1,5 điểm) Hoà tan h t ế 27,04 gam h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ X g m
ồ Fe, FeO, Fe3O4, Fe2O3 và Fe(NO3)2 b n ằ g dung d c ị h ch a
ứ 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNO + 3. Sau ph n ả n ứ g thu đư c ợ dung d c ị h Y (không ch a ứ ion NH4 ) và 0,16 mol h n ỗ h p ợ khí Z (g m ồ NO2, NO). Cho dung d c ị h AgNO3 dư vào dung d c ị h Y, thu đư c ợ 0,02 mol M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) khí NO (s n ả ph m ẩ khử duy nh t ấ ), dung d c ị h T và 133,84 gam k t ế t a ủ . Bi t ế t ỉl ệ mol c a ủ FeO, Fe3O4, Fe2O3 trong X lần lư t ợ là 3:2:1 và các ph n ả ng x ứ ảy ra hoàn toàn.
1. Tính khối lư ng
ợ chất tan có trong dung d c ị h Y.
2. Tính phần trăm s m ố ol của NO có trong h n ỗ h p Z ợ và Fe có trong h n h ỗ p ợ X.
Bài 7. (1,5 đi m ể ) Cho X là este 3 ch c ứ , m c ạ h h ở (t o ạ b i ở axit cacboxylic thu n ầ ch c
ứ và ancol), Y là este đ n ơ ch c ứ . X và Y đ u ề chỉ ch a ứ nhóm ch c ứ este trong phân t . ử Th y
ủ phân hoàn toàn m gam h n ỗ h p ợ E (g m ồ X và Y) b n ằ g lư n ợ g v a ừ đ d
ủ ung dịch NaOH 12,8%. Cô cạn dung d c ị h sau phản n ứ g thu được h n ỗ hợp chất rắn khan T g m ồ 3 mu i ố (T1, T2, T3 ) và ph n ầ h i ơ L. Ng n ư g t h ụ t ế ph n ầ h i ơ L thu đư c ợ 185,36 gam chất l n ỏ g Z. Trong h n ỗ h p ợ T, mu i ố T1 chi m
ế 25% số mol và MT1 < MT2 < MT3 < 214 g/mol. Đ t ố cháy hoàn toàn lư n ợ g T trên c n ầ v a ừ đ
ủ 48,832 lít khí oxi (khí đo đ ở ktc) thu đư c
ợ 33,92 gam Na2CO3; 82,72 gam CO2 và 12,96 gam H2O. Bi t ế các ph n ả n ứ g x y
ả ra hoàn toàn, quá trình cô cạn không xảy ra phản n ứ g hóa học. 1. Tính khối lư ng ợ các mu i ố trong T. 2. Xác đ nh c ị ông th c ứ cấu tạo c a ủ X và Y.
Bài 8. (2,0 đi m) ể
1. Để so sánh độ ng t ọ c a ủ các lo i ạ đư n ờ g ngư i ờ ta ch n đ ọ ộ ng t ọ c a ủ đư n ờ g glucozơ làm đ n ơ v , k ị hi đó đ ộ ng t ọ c a ủ m t ộ s
ố saccarit và saccarin (đư n ờ g hoá h c ọ có công th c ứ phân t ử C7H5O3NS) nh ư sau: Chất ng t ọ Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Saccarin Đ ộ ng t ọ 1 1,65 1,45 435 a. Saccarin có thu c ộ lo i ạ saccarit không? T i ạ sao? b. Saccarin dùng đ
ể làm gì? Vì sao không nên l m ạ d ng ụ saccarin trong ch ế bi n ế đ ồ ăn, đ ồ u ng ố ? 2. T c ổ hức Y tế Thế gi i ớ WHO giới thi u ệ m t ộ công th c ứ đ pha ể ch 10,0 l ế ít dung d c ị h sát khu n s ẩ ử d ng t ụ
rong phòng dịch Covid-19 gồm các hoá chất nh s ư au:
- Dung dịch etanol (ancol etylic) 96°: 8333 ml.
- Dung dịch hiđro peoxit 3%: 417 ml.
- Dung dịch glixerol 98%: 145 ml.
a. Hãy cho biết vai trò c a
ủ etanol và glixerol trong dung d c ị h trên. b. Tính kh i ố lư ng
ợ ancol etylic có trong 8333 ml rư u ợ 96° ở trên bi t ế kh i ố lư ng ợ riêng c a ủ ancol
etylic nguyên chất là 0,8g/ml. 3. Đ ể loại b ỏ ion amoni (NH + 4 ) trong nư c ớ th i ả , trư c ớ tiên ngư i ờ ta ph i ả ki m ề hóa dung d c ị h nư c ớ
thải bằng NaOH đến pH = 11; sau đó cho ch y ả từ trên xu n ố g trong m t ộ tháp đư c ợ n p ạ đ y ầ các vòng đệm bằng s , ứ còn không khí đư c ợ th i ổ ngư c ợ từ dư i
ớ lên để oxi hoá NH3. Phư ng ơ pháp này loại b đ
ỏ ược khoảng 95% lư ng a ợ moni trong nư c ớ thải. a. Vi t ế các phư ng ơ trình hóa h c ọ minh h a
ọ cho cách làm trên. Trong quá trình lo i ạ bỏ amoni, phư ng phá ơ p ngư c ợ dòng có vai trò gì?
b. Kết quả phân tích hai mẫu nư c ớ th i ả khi ch a ư đư c ợ x l ử ý nh s ư au: Mẫu Mẫu nư c ớ thải Hàm lư n ợ g amoni trong nư c ớ th i ả (mg/lít) 1 Nhà máy phân đạm 18 2 Bãi chôn lấp rác 160 Giả sử ti n ế hành x ử lí hai m u ẫ nư c ớ th i ả theo phư ng ơ pháp trên, bi t ế r ng ằ tiêu chu n ẩ hàm lư ng ợ
amoni cho phép là 1,0 mg/lít. Hai mẫu nước thải trên sau khi xử lý có đ t ạ tiêu chu n ẩ đ ể th i ả ra
môi trường hay không? Vì sao? 4. Khi ăn th c
ứ ăn có vị chua thì thư n
ờ g hay bị sâu răng. Hãy gi i ả thích hi n ệ tư ng ợ trên b ng ằ ki n ế th c ứ hoá h c. ọ --------- Hết --------- (Thí sinh không s d ử ng t ụ ài li u, ệ cán b c
ộ oi thi không c n gi ầ i ả thích gì thêm) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) H t
ọ ên thí sinh..........................................................S bá ố o
danh.................................................................... Cán b ộ coi thi s
ố 1......................................................Cán bộ coi thi số
2............................................................ S
Ở GIÁO DỤC VÀ ĐÀO T O Ạ KỲ THI H I Ả PHÒNG CHỌN H C Ọ SINH GI I Ỏ THÀNH PH Ố C P Ấ THPT NĂM H C Ọ 2022- 2023 HDC ĐỀ CHÍNH TH C Ứ HƯỚNG D N Ẫ CH M Ấ VÀ BI U Ể ĐI M Ể MÔN HÓA H C Ọ (Hư n ớ g dẫn g m ồ có 06 trang)
Bài 1. (1,0 đi m) ể Trong phân t ử M2X có t ng ổ s ố h t ạ c ơ bản (proton, n t
ơ ron, electron) là 140, trong đó số h t ạ mang đi n ệ nhi u ề h n ơ số h t ạ không mang đi n ệ là 44. Số h t ạ mang đi n ệ c a ủ nguyên tử M nhi u ề h n ơ số h t ạ mang đi n ệ c a ủ nguyên t
ử X là 22. Viết cấu hình electron nguyên tử c a ủ nguyên tố M, X và xác đ nh ị v ịtrí c a ủ nguyên t ố M, X trong b ng ả tu n ầ hoàn. BÀI 1 YÊU C U Ầ C N Ầ Đ T Ạ ĐI M Ể Gọi s ố h t ạ proton, n t
ơ ron, electron có trong M l n ầ lư t ợ là P, N, E Gọi s ố h t ạ proton, n t
ơ ron, electron có trong X l n ầ lư t ợ là P1, N1, E1 Theo giả thi t ế ta có h ệ phư n ơ g trình:
2(2P + N) + (2P1 + N1) = 140 (1) 0,25
(4P + 2P1) – (2N + N1) = 44 (2) 2P – 2P1 = 22 (3) Từ (1), (2), (3) có: P = E = 19, N=20 0,25 P1 = E1 = 8, N1=8 Cấu hình electron c a ủ M là 1s22s22p63s23p64s1 0,125 M
ở ô 19, chu kỳ 4, nhóm IA 0,125 Cấu hình electron c a ủ X là 1s22s22p4 0,125 X
ở ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIA 0,125
Bài 2. (1,0 đi m) ể Cho s đ ơ c ồ huyển hoá sau: A dd NaOH dư dd HCl dư 0 dd NH dd AgNO 3 dư dd Br2 dd BaCl2 O d , ư t 3
1 A2 2 A3 A4 A5 A6 A7 A8. Bi t ế A1 là h p ợ ch t ấ c a ủ l u ư huỳnh v i
ớ 2 nguyên tố khác và có phân t ử kh i ố b ng ằ 51; các chất A2, A3, A4, A5, A6 là các h p c ợ hất c a ủ l u huỳnh; ư A8 là chất kết t a ủ . Xác đ nh c ị ác chất trong s đ ơ ồ trên và vi t ế các phư ng t ơ rình ph n ả ng x ứ y ra ả . BÀI 2 YÊU C U Ầ C N Ầ Đ T Ạ ĐI M Ể
Xác định các chất: Vì S = 32 => ph n ầ còn l i ạ b ng
ằ 51 – 32 = 19 (NH5) => A1 là NH4HS 0,2
A2: Na2S; A3: H2S; A4: SO2; A5: (NH4)2SO3; A6: (NH4)2SO4; A7: NH4Cl; A8: AgCl. 0,1 Các PTHH: NH 0,1 4HS + 2NaOH Na2S + 2NH3 + 2H2O 0,1
Na2S + 2HCl 2NaCl + H2S 0,1 M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu ử i lòng mua tài li u ệ đ xe ể m chi ti t (c ế ó l i ờ gi i ả ) 0 0,1 2H t 2S + 3O2 2SO2 + 2H2O 0,1
SO2 + 2NH3 + H2O (NH4)2SO3 0,1 (NH 0,1 4)2SO3 + Br2 + H2O (NH4)2SO4 + 2HBr
(NH4)2SO4 + BaCl2 2NH4Cl + BaSO4
NH4Cl + AgNO3 NH4NO3 + AgCl -N u ế HS vi t
ế đúng 7 phư n
ơ g trình không xác đ n ị h ch t ấ cho đi m ể t i ố đa 0,8 đi m. ể -N u
ế HS không cân b n ằ g PTP Ư tr ừ ½ s ố đi m ể c a ủ m i ỗ PTPƯ
Bài 3. (1,0 đi m) ể Ba h p ợ ch t ấ h u ữ c ơ X, Y, Z m ch ạ h , ở đ n ơ ch c ứ có công th c ứ phân t ử tư ng ơ ng ứ l n ầ lư t ợ là C3H6O,
C3H4O, C3H4O2. X, Y, Z có các tính ch t ấ sau: - X và Y không tác d ng ụ v i ớ Na, khi tác d ng ụ v i ớ H 0
2 dư (xúc tác Ni, t ) tạo ra cùng m t ộ s n ả phẩm. - X có đ ng
ồ phân X’, khi oxi hóa thì X’ thu đư c ợ Y. - Z có đ ng
ồ phân Z’, khi oxi hóa Y thu đư c ợ Z’. Xác đ nh ị công th c ứ c u ấ t o ạ c a
ủ X, X’, Y, Z, Z’. Viết các phư n ơ g trình ph n ả ng ứ x y ả ra. BÀI 3 YÊU C U Ầ C N Ầ Đ T Ạ ĐI M Ể Các công th c ứ c u ấ tạo: - Vì X, Y không có ph n ả ng ứ v i
ớ Na nên X, Y không có nhóm ch c ứ – OH, khi c ng ộ h p ợ v i ớ H2 d ư t o ạ ra cùng m t ộ s n ả ph m. ẩ 0,2 CTCT c a
ủ X, Y là: CH3CH2CHO (X); CH2 =CH-CHO (Y) 0,1 - X có đ ng
ồ phân X’, khi oxi hóa X’ đư c ợ Y. 0,2 CTCT c a
ủ X’ là CH2=CH-CH2-OH - Z có đ ng
ồ phân Z’, khi oxi hóa Y thu đư c ợ Z’. CTCT c a ủ Z, Z’ là:
HCOOCH=CH2 (Z); CH2=CH-COOH (Z’) (vi t ế m i ỗ công th c ứ c u ấ t o
ạ đúng cho 0,1 đi m) ể Các phư n ơ g trình ph n ả n ứ g: 0 0,125 CH Ni,t 3CH2CHO + H2 CH3CH2CH2OH 0,125 0 CH Ni,t 2 =CH-CHO + 2H2 CH3CH2CH2OH 0,125 0 CH t 2=CH-CH2-OH + CuO
CH2 =CH-CHO + Cu + H2O (có th ể thay CuO 0,125 bằng O2 có xúc tác) 0 2CH xt,t 2 =CH-CHO + O2 2CH2=CH-COOH -N u
ế HS không cân b n ằ g PTP Ư tr ừ ½ s ố đi m ể c a ủ m i ỗ PTPƯ
Bài 4. (1,0 đi m) ể Cho 28,3 gam h n ỗ h p ợ ch t ấ r n ắ B g m
ồ Al, Mg và FeCO3. Chia h n ỗ h p ợ B thành hai ph n ầ b ng ằ nhau: - Phần 1: Tác d ng ụ h t ế v i ớ dung d ch ị HCl d , ư thu đư c ợ 0,225 mol h n ỗ h p ợ khí. - Ph n ầ 2: Tác d n ụ g h t ế v i ớ dung d c ị h H2SO4 đ c ặ , nóng, d ư thu đư c ợ dung d c ị h C và 0,275 mol h n ỗ h p ợ khí D g m ồ CO2 và SO2. Vi t ế các phư ng ơ trình ph n ả n ứ g x y ả ra và tính kh i ố lư n ợ g m i ỗ ch t ấ trong B. Bi t ế các ph n ả n ứ g x y ả ra hoàn toàn. BÀI 4 YÊU C U Ầ C N Ầ Đ T Ạ ĐI M Ể Gọi x, y, z l n ầ lư t ợ là s ố mol c a ủ Mg, Al, FeCO3 trong h n ỗ h p ợ B Phần 1: Mg + 2HCl → MgCl2 + H2 (1) 0,25
2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2 (2) M i
ọ thắc mắc vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đề HSG Hóa 12 Hải Phòng năm 2023 có đáp án
1.3 K
660 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Hải Phòng năm 2023 có đáp án.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(1320 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Hóa Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 12
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
H I PHÒNGẢ
(Đ thi g m 08 bài; 02 trang)ề ồ
KỲ THI
CH N H C SINH GI I THÀNH PH C P THPT Ọ Ọ Ỏ Ố Ấ
NĂM H C 2022 - 2023Ọ
Đ THI MÔN: HOÁ H CỀ Ọ
Th i gian làm bài: 180 phút (không k th i gian giao đ )ờ ể ờ ề
Ngày thi: 08/12/2022
Cho bi t nguyên t kh i c a các nguyên t : Mg = 24; Na = 23; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; C = 12;ế ử ố ủ ố
H = 1; O = 16; N = 14; Cu = 64; S = 32; P = 31; Ag = 108.
Bài 1. (1,0 đi m)ể
Trong phân t Mử
2
X có t ng s h t c ổ ố ạ ơ b n (proton, n tron, electron)ả ơ là 140, trong đó số h tạ mang
đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 44. ệ ề ơ ố ạ ệ S ố h t mang đi n c a nguyên t M nhi u h n s h tạ ệ ủ ử ề ơ ố ạ
mang đi n c a nguyên t X là 22ệ ủ ử . Vi t c u hình electron nguyên t ế ấ ử c a nguyên t M, X và xác đ nhủ ố ị
v trí c a ị ủ nguyên t ố M, X trong b ng tu n hoàn.ả ầ
Bài 2. (1,0 đi m)ể
Cho s đ chuy n hoá sau:ơ ồ ể
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
7
A
8
.
Bi t Aế
1
là h p ch t c a l u huỳnh v i 2 nguyên t khác và có phân t kh i b ng 51; ợ ấ ủ ư ớ ố ử ố ằ các ch t Aấ
2
,
A
3
, A
4
, A
5
, A
6
là các h p ch t c a l u huỳnh; ợ ấ ủ ư A
8
là ch t k t t a.ấ ế ủ
Xác đ nh các ch t trong s đ trên và vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ị ấ ơ ồ ế ươ ả ứ ả
Bài 3. (1,0 đi m)ể
Ba h p ch t h u c X, Y, Z m ch ợ ấ ữ ơ ạ h , đ n ch cở ơ ứ có công th c phân t t ng ng l n l t là Cứ ử ươ ứ ầ ượ
3
H
6
O,
C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
. X, Y, Z có các tính ch t sau: ấ
- X và Y không tác d ng v i Na, khi tác d ng v i Hụ ớ ụ ớ
2
d (xúc tác Ni, tư
0
) t o ra cùng m t s nạ ộ ả
ph m. ẩ
- X có đ ng phân X’ồ , khi oxi hóa X’ thu đ c Y. ượ
- Z có đ ng phân Z’, khi oxi hóa Y thu đ c Z’. ồ ượ
Xác đ nh công th c c u t o c a X, X’, Y, Z, Z’ị ứ ấ ạ ủ . Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ế ươ ả ứ ả
Bài 4. (1,0 đi m)ể
Cho 28,3 gam h n h p ch t r n B g m Al, Mg và FeCOỗ ợ ấ ắ ồ
3
. Chia h n h p B thành hai ph n b ng nhau:ỗ ợ ầ ằ
- Ph n 1ầ : Tác d ng h t v i dung d ch HCl d , thu đ c 0,225 mol h n h p khí. ụ ế ớ ị ư ượ ỗ ợ
- Ph n 2ầ : Tác d ng h t v i dung d ch Hụ ế ớ ị
2
SO
4
đ c, nóng, d thu đ c dung d ch C và 0,275 mol ặ ư ượ ị
h n h p ỗ ợ khí D g m COồ
2
và SO
2
.
Vi t các ph ng trình ph n ng ế ươ ả ứ x y ra ả và tính kh i l ngố ượ m i ch t trong ỗ ấ B.
Bài 5. (1,0 đi m)ể
Đ t cháy hoàn toàn 9,2 gam m t h p ch t h u c A m ch h (ch a C, H, O) b ng m t l ng khôngố ộ ợ ấ ữ ơ ạ ở ứ ằ ộ ượ
khí v a đ . ừ ủ D n toàn b s n ph m cháy đi ch m qua bình đ ng dung d ch Hẫ ộ ả ẩ ậ ự ị
2
SO
4
đ c, d th y có h nặ ư ấ ỗ
h p khí Bợ thoát ra kh i bình, đ ng th i kh i l ng bình tăng thêm 10,8 gam. T kh i h i c a B so v iỏ ồ ờ ố ượ ỉ ố ơ ủ ớ
H
2
b ng 15,143.ằ
Xác đ nh công th c phân t , vi t công th c c u t o các đ ng phân c a A và g i tên theo danh phápị ứ ử ế ứ ấ ạ ồ ủ ọ
th ng. (Gi s trong không khí Oườ ả ử
2
chi m 20% th tích, Nế ể
2
chi m 80% th tích và các ph n ng x y ra hoànế ể ả ứ ả
toàn).
Bài 6. (1,5 đi m)ể
Hoà tan h t 27,04 gam h n h p ch t r n X g m Fe, FeO, Feế ỗ ợ ấ ắ ồ
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
2
b ng dung d chằ ị
ch a 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNOứ
3
. Sau ph n ng thu đ c dung d ch Y (không ch a ion NHả ứ ượ ị ứ
4
+
) và
0,16 mol h n h p khí Z (g m NOỗ ợ ồ
2
, NO). Cho dung d ch AgNOị
3
d vào dung d ch Y, thu đ c 0,02 molư ị ượ
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đ CHÍNH TH CỀ Ứ
dd AgNO
3
dd BaCl
2
dd Br
2
dd NH
3
dư
O
2
d ,tư
0
dd HCl dư
dd NaOH dư
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
khí NO (s n ph m kh duy nh t), dung d ch T và 133,84 gam k t t a. Bi t t l mol c a FeO, Feả ẩ ử ấ ị ế ủ ế ỉ ệ ủ
3
O
4
,
Fe
2
O
3
trong X l n l t là 3:2:1 và các ph n ng x y ra hoàn toàn.ầ ượ ả ứ ả
1. Tính kh i l ng ch t tan có trong dung d ch Y.ố ượ ấ ị
2. Tính ph n trăm s mol c a NO có trong h n h p Z và Fe có trong h n h p X. ầ ố ủ ỗ ợ ỗ ợ
Bài 7. (1,5 đi m)ể
Cho X là este 3 ch c, m ch h (t o b i axit cacboxylic thu n ch c và ancol), Y là este đ n ch c. X vàứ ạ ở ạ ở ầ ứ ơ ứ
Y đ u ch ch a nhóm ch c este trong phân t . Th y phân hoàn toàn m gam h n h p E (g m X và Y)ề ỉ ứ ứ ử ủ ỗ ợ ồ
b ng l ng v a đ dung d ch NaOH 12,8%. Cô c n dung d ch sau ph n ng thu đ c h n h p ch t r nằ ượ ừ ủ ị ạ ị ả ứ ượ ỗ ợ ấ ắ
khan T g m 3 mu i (Tồ ố
1
, T
2
, T
3
) và ph n h i L. Ng ng t h t ph n h i L thu đ c 185,36 gam ch t l ngầ ơ ư ụ ế ầ ơ ượ ấ ỏ
Z. Trong h n h p T, mu i Tỗ ợ ố
1
chi m 25% s mol và Mế ố
T1
< M
T2
< M
T3
< 214 g/mol. Đ t cháy hoàn toànố
l ng T trên c n ượ ầ v a đ 48,832 lít khí oxi (khí đo đktc) thu đ c 33,92 gam Naừ ủ ở ượ
2
CO
3
; 82,72 gam CO
2
và
12,96 gam H
2
O. Bi t các ph n ng x y ra hoàn toàn, quá trình cô c n không x y ra ph n ng hóa h c.ế ả ứ ả ạ ả ả ứ ọ
1. Tính kh i l ng các mu i trong T.ố ượ ố
2. Xác đ nh công th c c u t o c a X và Y.ị ứ ấ ạ ủ
Bài 8. (2,0 đi m)ể
1. Đ so sánh đ ng t c a các lo i đ ng ng i ta ch n đ ng t c a đ ng glucoz làm đ n v , khiể ộ ọ ủ ạ ườ ườ ọ ộ ọ ủ ườ ơ ơ ị
đó đ ng t c a m t s saccarit và saccarin (đ ng hoá h c có công th c phân t Cộ ọ ủ ộ ố ườ ọ ứ ử
7
H
5
O
3
NS) nh sau:ư
Ch t ng tấ ọ Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Saccarin
Đ ng tộ ọ 1 1,65 1,45 435
a. Saccarin có thu c lo i saccarit không? T i sao?ộ ạ ạ
b. Saccarin dùng đ làm gì? Vì sao không nên l m d ng saccarin trong ch bi n đ ăn, đ u ng?ể ạ ụ ế ế ồ ồ ố
2. T ch c Y t Th gi i WHO gi i thi u m t công th c đ pha ch 10,0 lít dung d ch sát khu n sổ ứ ế ế ớ ớ ệ ộ ứ ể ế ị ẩ ử
d ng trong phòng d ch Covid-19 g m các hoá ch t nh sau:ụ ị ồ ấ ư
- Dung d ch etanol (ancol etylic) 96°: 8333 ml. ị
- Dung d ch hiđro peoxit 3%: 417 ml.ị
- Dung d ch glixerol 98%: 145 ml.ị
a. Hãy cho bi t vai trò c a etanol và glixerol trong dung d ch trên. ế ủ ị
b. Tính kh i l ng ancol etylic có trong 8333 ml r u 96° trên bi t kh i l ng riêng c a ancolố ượ ượ ở ế ố ượ ủ
etylic nguyên ch t là 0,8g/ml. ấ
3. Đ lo i b ion amoni (NHể ạ ỏ
4
+
) trong n c th i, tr c tiên ng i ta ph i ki m hóa dung d ch n cướ ả ướ ườ ả ề ị ướ
th i ả b ng NaOH đ n pH = 11; sau đó cho ch y t trên xu ng trong m t tháp đ c n p đ y cácằ ế ả ừ ố ộ ượ ạ ầ
vòng đ m b ng ệ ằ s , còn không khí đ c th i ng c t d i lênứ ượ ổ ượ ừ ướ đ oxi hoá NHể
3
. Ph ng pháp nàyươ
lo i b đ c kho ng 95% l ng amoni trong n c th i. ạ ỏ ượ ả ượ ướ ả
a. Vi t các ph ng trình hóa h cế ươ ọ minh h aọ cho cách làm trên. Trong quá trình lo i b amoni,ạ ỏ
ph ng pháp ng c dòng ươ ượ có vai trò gì?
b. K t qu phân tích hai m u n c th i khi ch a đ c x lý nh sau:ế ả ẫ ướ ả ư ượ ử ư
M uẫ M u n c th iẫ ướ ả Hàm l ng amoni trong n c th i (mg/lít)ượ ướ ả
1 Nhà máy phân đ mạ 18
2 Bãi chôn l p rácấ 160
Gi s ti n hành x lí hai m u n c th i theo ph ng pháp trên, bi t r ng tiêu chu n hàm l ngả ử ế ử ẫ ướ ả ươ ế ằ ẩ ượ
amoni cho phép là 1,0 mg/lít. Hai m u n c th i trên sau khi x lý có đ t tiêu chu n đ th i raẫ ướ ả ử ạ ẩ ể ả
môi tr ng hayườ không? Vì sao?
4. Khi ăn th c ăn có v chua thì th ng hay b sâu răng. Hãy gi i thích hi n t ng trên b ngứ ị ườ ị ả ệ ượ ằ
ki n th c hoá h c.ế ứ ọ
--------- H tế ---------
(Thí sinh không s d ng tài li u, cán b coi thi không c n gi i thích gì thêmử ụ ệ ộ ầ ả )
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
H tên thí sinh..........................................................S báo ọ ố
danh....................................................................
Cán b coi thi s 1......................................................Cán b coi thi s ộ ố ộ ố
2............................................................
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T OỞ Ụ Ạ
H I PHÒNGẢ
KỲ THI
CH N H C SINH GI I THÀNH PH C P THPTỌ Ọ Ỏ Ố Ấ
NĂM H C 2022- 2023Ọ
H NG D N CH M VÀ BI U ĐI M MÔN HÓA H CƯỚ Ẫ Ấ Ể Ể Ọ
(H ng d n g m có ướ ẫ ồ 06 trang)
Bài 1. (1,0 đi m)ể
Trong phân t Mử
2
X có t ng s h t c ổ ố ạ ơ b n (proton, n tron, electron)ả ơ là 140, trong đó số h tạ mang
đi n nhi u h n s h t không mang đi n là 44. ệ ề ơ ố ạ ệ S ố h t mang đi n c a nguyên t M nhi u h n sạ ệ ủ ử ề ơ ố
h t mang đi n c a nguyên t X là 22ạ ệ ủ ử . Vi t c u hình electron nguyên t ế ấ ử c a nguyên t M, X và xácủ ố
đ nh v trí c a ị ị ủ nguyên t ố M, X trong b ng tu n hoàn.ả ầ
BÀI 1 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
G i s h t proton, n tron, electron có trong M l n l t là P, N, Eọ ố ạ ơ ầ ượ
G i s h t proton, n tron, electron có trong X l n l t là Pọ ố ạ ơ ầ ượ
1
, N
1
, E
1
Theo gi thi t ta có h ph ng trình:ả ế ệ ươ
2(2P + N) + (2P
1
+ N
1
) = 140 (1)
(4P + 2P
1
) – (2N + N
1
)
= 44 (2)
2P – 2P
1
= 22 (3)
0,25
T (1), (2), (3) có:ừ
P = E = 19, N=20
P
1
= E
1
= 8, N
1
=8
0,25
C u hình electron c a M là 1sấ ủ
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
4s
1
M ô 19, chu kỳ 4, nhóm IAở
C u hình electron c a X là 1sấ ủ
2
2s
2
2p
4
X ô 8, chu kỳ 2, nhóm VIAở
0,125
0,125
0,125
0,125
Bài 2. (1,0 đi m)ể
Cho s đ chuy n hoá sau:ơ ồ ể
A
1
A
2
A
3
A
4
A
5
A
6
A
7
A
8
.
Bi t Aế
1
là h p ch t c a l u huỳnh v i 2 nguyên t khác và có phân t kh i b ng 51; ợ ấ ủ ư ớ ố ử ố ằ các ch t Aấ
2
,
A
3
, A
4
, A
5
, A
6
là các h p ch t c a l u huỳnh; ợ ấ ủ ư A
8
là ch t k t t a.ấ ế ủ
Xác đ nh các ch t trong s đ trên và vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ị ấ ơ ồ ế ươ ả ứ ả
BÀI 2 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
Xác đ nh các ch t: ị ấ
Vì S = 32 => ph n còn l i b ng 51 – 32 = 19 (NHầ ạ ằ
5
) => A
1
là NH
4
HS
A
2
: Na
2
S; A
3
: H
2
S; A
4
: SO
2
; A
5
: (NH
4
)
2
SO
3
; A
6
: (NH
4
)
2
SO
4
; A
7
: NH
4
Cl; A
8
: AgCl.
0,2
0,1
Các PTHH:
NH
4
HS + 2NaOH
Na
2
S + 2NH
3
+ 2H
2
O
Na
2
S + 2HCl
2NaCl + H
2
S
0,1
0,1
0,1
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
HDC Đ Ề CHÍNH TH CỨ
dd NaOH dư
dd HCl dư
dd BaCl
2
O
2
d ,tư
0
dd Br
2
dd NH
3
dư
dd AgNO
3
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
2H
2
S + 3O
2
0
t
2SO
2
+ 2H
2
O
SO
2
+ 2NH
3
+ H
2
O
(NH
4
)
2
SO
3
(NH
4
)
2
SO
3
+ Br
2
+ H
2
O
(NH
4
)
2
SO
4
+ 2HBr
(NH
4
)
2
SO
4
+ BaCl
2
2NH
4
Cl + BaSO
4
NH
4
Cl + AgNO
3
NH
4
NO
3
+ AgCl
-N u HS vi t đúng 7 ph ng trình không xác đ nh ch t cho đi m t i đa ế ế ươ ị ấ ể ố
0,8 đi m.ể
-N u HS không cân b ng PTP tr ½ s đi m c a m i PTPế ằ Ư ừ ố ể ủ ỗ Ư
0,1
0,1
0,1
0,1
Bài 3. (1,0 đi m)ể
Ba h p ch t h u c X, Y, Z m ch ợ ấ ữ ơ ạ h , đ n ch cở ơ ứ có công th c phân t t ng ng l n l t là Cứ ử ươ ứ ầ ượ
3
H
6
O,
C
3
H
4
O, C
3
H
4
O
2
. X, Y, Z có các tính ch t sau: ấ
- X và Y không tác d ng v i Na, khi tác d ng v i Hụ ớ ụ ớ
2
d (xúc tác Ni, tư
0
) t o ra cùng m t s nạ ộ ả
ph m. ẩ
- X có đ ng phân X’ồ , khi oxi hóa thì X’ thu đ c Y. ượ
- Z có đ ng phân Z’, khi oxi hóa Y thu đ c Z’. ồ ượ
Xác đ nh công th c c u t o c a X, X’, Y, Z, Z’ị ứ ấ ạ ủ . Vi t các ph ng trình ph n ng x y ra.ế ươ ả ứ ả
BÀI 3 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
Các công th c c u tứ ấ ạo:
- Vì X, Y không có ph n ng v i Na nên X, Y không có nhóm ch c – OH, khi ả ứ ớ ứ
c ng h p v i Hộ ợ ớ
2
d t o ra cùng m t s n ph m. ư ạ ộ ả ẩ
CTCT c a X, Y ủ là: CH
3
CH
2
CHO (X); CH
2
=CH-CHO (Y)
- X có đ ng phân X’ồ , khi oxi hóa X’ đ c Y.ượ
CTCT c a Xủ
’
là CH
2
=CH-CH
2
-OH
- Z có đ ng phân Z’, khi oxi hóa Y thu đ c Z’. CTCT c a Z, Zồ ượ ủ
’
là:
HCOOCH=CH
2
(Z); CH
2
=CH-COOH (Z
’
)
(vi t m i công th c c u t o đúng cho 0,1 đi m)ế ỗ ứ ấ ạ ể
0,2
0,1
0,2
Các ph ng trình ph n ng:ươ ả ứ
CH
3
CH
2
CHO + H
2
0
Ni,t
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CH
2
=CH-CHO + 2H
2
0
Ni,t
CH
3
CH
2
CH
2
OH
CH
2
=CH-CH
2
-OH + CuO
0
t
CH
2
=CH-CHO + Cu + H
2
O (có th thay CuO ể
b ng Oằ
2
có xúc tác)
2CH
2
=CH-CHO + O
2
0
,txt
2CH
2
=CH-COOH
-N u HS không cân b ng PTP tr ½ s đi m c a m i PTPế ằ Ư ừ ố ể ủ ỗ Ư
0,125
0,125
0,125
0,125
Bài 4. (1,0 đi m)ể
Cho 28,3 gam h n h p ch t r n B g m Al, Mg và FeCOỗ ợ ấ ắ ồ
3
. Chia h n h p B thành hai ph n b ng nhau:ỗ ợ ầ ằ
- Ph n 1ầ : Tác d ng h t v i dung d ch HCl d , thu đ c 0,225 mol h n h p khí. ụ ế ớ ị ư ượ ỗ ợ
- Ph n 2ầ : Tác d ng h t v i dung d ch Hụ ế ớ ị
2
SO
4
đ c, nóng, d thu đ c dung d ch C và 0,275 molặ ư ượ ị
h n h p ỗ ợ khí D g m COồ
2
và SO
2
.
Vi t các ph ng trình ph n ng ế ươ ả ứ x y ra ả và tính kh i l ngố ượ m i ch t trong Bỗ ấ . Bi t các ph nế ả
ng x y ra hoàn toànứ ả .
BÀI 4 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
G i x, y, z l n l t là s mol c a Mg, Al, FeCOọ ầ ượ ố ủ
3
trong h n h p Bỗ ợ
Ph n 1ầ :
Mg + 2HCl → MgCl
2
+ H
2
(1)
2Al + 6HCl → 2AlCl
3
+ 3H
2
(2)
0,25
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i)ả ử ệ ể ế ờ ả
FeCO
3
+ 2HCl → FeCl
2
+ CO
2
+ H
2
O (3)
Ph n 2ầ :
Mg + 2H
2
SO
4
(đ c) ặ
o
t
MgSO
4
+ SO
2
+2H
2
O
(4)
2Al + 6H
2
SO
4
(đ c) ặ
o
t
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3SO
2
+ 6H
2
O (5)
2FeCO
3
+ 4H
2
SO
4
(đ c)ặ
o
t
Fe
2
(SO
4
)
3
+ SO
2
+ 2CO
2
+ 4H
2
O (6)
0,25
L p h x+1,5y + z = 0,225.2 (1)ậ ệ
x+ 1,5y + 1,5z = 0,275.2 (2)
24x + 27y + 116 z = 28,3 (3)
0,25
V y x= 0,1 mol, y = 0,1 mol, z = 0,2 molậ
Kh i l ng ố ượ Mg=2,4 gam, Al = 2,7 gam, FeCO
3
= 23,2 gam
(N u HS vi t đ c 2 trong 3 ph ng trình m i ph n cho 0,2 đi m, 1ế ế ượ ươ ỗ ầ ể
ph ng trình cho 0,1 đi m)ươ ể
0,25
Bài 5. (1,0 đi m)ể
Đ t cháy hoàn toàn 9,2 gam m t h p ch t h u c A m ch h (ch a C, H, O) b ng m t l ngố ộ ợ ấ ữ ơ ạ ở ứ ằ ộ ượ
không khí v a đ . D n toàn b s n ph m cháy đi ch m qua bình đ ng dung d ch Hừ ủ ẫ ộ ả ẩ ậ ự ị
2
SO
4
đ c, dặ ư
th y có h n h p khí B thoát ra kh i bình đ ng th i kh i l ng bình tăng thêm 10,8 gam. T kh iấ ỗ ợ ỏ ồ ờ ố ượ ỉ ố
h i c a B so v i Hơ ủ ớ
2
b ng 15,143. Xác đ nh công th c phân t , vi t công th c c u t o các đ ng phânằ ị ứ ử ế ứ ấ ạ ồ
c a A và g i tên theo danh pháp th ng. (Gi s trong không khí Oủ ọ ườ ả ử
2
chi m 20% th tích, Nế ể
2
chi mế
80% th tích và các ph n ng x y ra hoàn toàn).ể ả ứ ả
BÀI 5 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
S mol ố H
2
O = 0,6 mol
G i nọ
CO2
= a; n
N2
= b nên n
O2
(p ) = 0,25b. ư
Ta có:
44a + 28b = 30,286.(a + b) (*)
9,2 + 32.0,25b = 44a + 18.0,6 (**)
T (*) và (**) ta có ừ a = nCO
2
= 0,4 mol ; b = nN
2
= 2,4 mol.
0,1
0,3
Đ t CTTQ là Cặ
x
H
y
O
z
, ta có x:y:z = 0,4:1,2:0,2 = 2:6:1
Công th c th c nghi m là (Cứ ự ệ
2
H
6
O)
n
0,2
Đ b t bão hòa = (2.2n + 2 – 6n)/2 ộ ấ
0
n
1
Suy ra CTPT là C
2
H
6
O
0,2
CTCT: CH
3
– O – CH
3
(đimetylete) ; CH
3
– CH
2
– OH (ancol etylic).
(HS làm cách khác, bi n lu n h p lý đ s đi m)ệ ậ ợ ủ ố ể
0,2
Bài 6. (1,5 đi m)ể
Hoà tan h t 27,04 gam h n h p ch t r n X g m Fe, FeO, Feế ỗ ợ ấ ắ ồ
3
O
4
, Fe
2
O
3
và Fe(NO
3
)
2
b ng dung d chằ ị
ch a 0,88 mol HCl và 0,04 mol HNOứ
3
. Sau ph n ng thu đ c dung d ch Y( không ch a ion NHả ứ ượ ị ứ
4
+
) và
0,16 mol h n h p khí Z (g m NOỗ ợ ồ
2
, NO). Cho dung d ch AgNOị
3
d vào dung d ch Y, thu đ c 0,02ư ị ượ
mol khí NO (s n ph m kh duy nh t), dung d ch T và 133,84 gam k t t a. Bi t t l mol c a FeO,ả ẩ ử ấ ị ế ủ ế ỉ ệ ủ
Fe
3
O
4
, Fe
2
O
3
trong X l n l t là 3:2:1 và các ph n ng x y ra hoàn toàn.ầ ượ ả ứ ả
1. Tính kh i l ng ch t tan có trong dung d ch Y.ố ượ ấ ị
2. Tính ph n trăm s mol c a NO có trong h n h p Z và Fe có trong h n h p X.ầ ố ủ ỗ ợ ỗ ợ
BÀI 6 YÊU C U C N Đ TẦ Ầ Ạ ĐI MỂ
Do Y tác d ng v i dung d ch AgNOụ ớ ị
3
d t o khí NO nên trong Y ph i có Feư ạ ả
2+
,
H
+
, Cl
-
và NO
3
-
ph i h t. ả ế
0,25
Vì k t t a AgCl = 0,88 mol (b o toàn Cl) ế ủ ả
Kh i l ng AgCl = 126,28 gam < 133,84 gam nên k t t a ph i có Ag = ố ượ ế ủ ả 0,07
mol
0,25
Trong X s mol Fe = x, FeO = 3y, Feố
3
O
4
= 2y, Fe
2
O
3
= y và Fe(NO
3
)
2
= z
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85ọ ắ ắ ệ