Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học 11 Kết nối tri thức theo chương

14 7 lượt tải
Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Kết nối tri thức
Dạng: Chuyên đề, Đề thi
File:
Loại: Tài liệu lẻ


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học11 Kết nối tri thức theo chương mới nhất gồm bộ câu hỏi & bài tập ôn tập + Đề kiểm tra Hóa học 11 theo từng Chương/ Chủ đề với bài tập đa dạng đầy đủ các mức độ, các dạng thức có lời giải.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(14 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 11

Xem thêm

Mô tả nội dung:


Bộ câu hỏi ôn tập
Chương I: CÂN BẰNG HÓA HỌC
Phần I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn.
Câu 1: Dung dịch nào sau đây có khả năng dẫn điện?
A. Dung dịch đường.
B. Dung dịch rượu.
C. Dung dịch muối ăn.
D. Dung dịch benzene trong alcohol.
Câu 2: Chất nào sau đây không phải chất điện li? A. NaCl. B. C6H12O6 (glucose). C. HNO3. D. NaOH.
Câu 3: Phương trình điện li nào sau đây không chính xác? A. KCl K Cl  . B. HCOOH HCOO H  . C. HClO H ClO  . D. 2 Ca(OH) Ca  2OH    . 2
Câu 4: Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. CaCl2 nóng chảy. C. NaOH nóng chảy.
D. HBr hòa tan trong nước.
Câu 5: Nồng độ mol của cation trong dung dịch FeCl3 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M.
Câu 6: Theo thuyết Bronsted - Lowry, H2O đóng vai trò gì trong phản ứng sau: 2 S  H O HS OH   2 A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Acid. D. Base.
Câu 7: Dung di ̣ch X gồ m 0,03 mol Na+, 0,02 mol Mg2+, 0,01 mol 2 SO  và a mol 4
NO  . Khố i lươ ̣ng muố i trong dung di ̣ch là 3 A. 5,23 gam. B. 4,61 gam. C. 4,16 gam. D. 3,24 gam.
Câu 8: Phản ứng nào sau đây là phản ứng thuận nghịch? A. Mg + 2HCl  MgCl2 + H2. B. 2SO2 + O2 2SO3. C. C2H5OH + 3O2   2CO2 + 3H2O. D. 2KClO3   2KC1 + 3O2.
Câu 9: Cho phương trình hóa học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp: o xt ,t ,P N (g)  3H (g) 2NH (g); H   9  1,8kJ . 2 2 3
Yếu tố nào không làm ảnh hưởng đến sự chuyển dịch cân bằng hoá học của phản ứng trên? A. Nhiệt độ. B. Nồng độ. C. Áp suất. D. Chất xúc tác.
Câu 10: Cho phương trình hóa học của phản ứng sản xuất ammonia trong công nghiệp: o xt ,t ,P N (g)  3H (g) 2NH (g); H   9  1,8kJ . 2 2 3
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều ammonia hơn khi
A. giảm nồng độ của khí nitrogen.
C. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
B. giảm nồng độ của khí hydrogen.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 11: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o xt ,t o C H (g)  H O(g) CH CHO(g);  H  1  51 kJ . 2 2 2 3 r 298
Cân bằng hoá học sẽ chuyển dịch về phía tạo ra nhiều CH3CHO hơn khi
A. giảm nồng độ của khí C2H2.
B. tăng nhiệt độ của hệ phản ứng.
C. không sử dụng chất xúc tác.
D. tăng áp suất của hệ phản ứng.
Câu 12: Trong các dung dịch acid sau có cùng nồng độ 0,1M, dung dịch nào có pH cao nhất? A. HF. B. HCl . C. HBr. D. HI.
Câu 13: Cho phương trình nhiệt hóa học sau: o xt ,t o C H (g)  H O(g) CH CHO(g);  H  1  51 kJ 2 2 2 3 r 298
Biểu thức hằng số cân bằng của phản ứng là [C H ].[H O] A. 2 2 2 K  . C [CH CHO] 3 [C H ] B. 2 2 K  . C [CH CHO] 3 [CH CHO] C. 3 K  . C [C H ].[H O] 2 2 2 [CH CHO] D. 3 K  . C [C H ] 2 2
Câu 14: Sulfur trioxide được điều chế theo phương trình hóa học: V O 2 5 2SO (g)  O (g) 2SO (g)  H  1  98,4 kJ. o 2 2 3 r 450 5  00 C
Cho các biện pháp (1) tăng nhiệt độ, (2) tăng áp suất chung của hệ phản ứng, (3) hạ
nhiệt độ, (4) dùng thêm chất xúc tác V2O5, (5) giảm nồng độ SO3, (6) giảm áp suất
chung của hệ phản ứng. Những biện pháp nào làm cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận? A. (1), (2), (4), (5). B. (2), (3), (5). C. (2), (3), (4), (6). D. (1), (2), (4).
Câu 15: Cho phản ứng hoá học sau: PCl3(g) + Cl2(g) PCl5(g)
Ở T °C, nồng độ các chất ở trạng thái cân bằng như sau: [PCl5] = 0,059 mol/L; [PCl3]
= [Cl2] = 0,035 mol/L. Hằng số cân bằng (KC) của phản ứng tại T °C là A. 1,68. B. 48,16. C. 0,02. D. 16,95.
Câu 16: Thêm nước vào 10 mL dung dịch NaOH 0,10 mol/L, thu được 1000 mL dung
dịch A. Dung dịch A có pH thay đổi như thế nào so với dung dịch ban đầu?
A. pH giảm đi 2 đơn vị.
B. pH giảm đi 1 đơn vị.
C. pH tăng 2 đơn vị.
D. pH tăng gấp đôi.
Câu 17: Cho phản ứng hoá học sau: Br2(g) + H2(g) 2HBr(g)
Biểu thức hằng số cân bằng (Kc) của phản ứng trên là A. 2[HBr] K  . C [Br ].[H ] 2 2 2 B. [HBr] K  . C [Br ].[H ] 2 2


zalo Nhắn tin Zalo