Đề HSG Hóa 12 Quảng Trị năm 2023 có đáp án

1.1 K 533 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Hóa Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 13 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Hóa 12 Quảng Trị năm 2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1066 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẢNG TRỊ

KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT
Khóa thi ngày 21 tháng 9 năm 2022
MÔN THI: HÓA HỌC


Câu 1.

1.!"#$%
&' '
(
)*+ ,
(
-
) ,
)* '
-
)-
&'
.,
/
(
)*
.,
/
)+
,
*+ ,
(
)-
 ,
)000
-
)1,+
+
,)-
(
-
)-
(
)+
,
-
)-
/
)000
*+ ,
(
)*,+
-
)+
,
&'
.,
/
(
)-
)+
,
-
) ,
)000
-
(
) ,
)+
,
2
-3-
-
-
(
-
/
-
4546789!:;"#<"=0
2.+>?'7@AB
(
,
/
45!C%C3+ ''!D4E;%7@C%C3-0 !
'!F %C745!C%C3-%7@C%C3G0 !C%C3*,+'!DC745!C%C3G
%7@6;H0I:6;HB%!J6K'7@L%
7@MN0 !J+
6C745!%7@MN
0 !"#<"=
!5!50O6789!:;"#<"=0
3. P@Q&'AB45 %5(RST%0
UVR!CW4XC%C31,+
C7%7@!'J0
UVR!CW4XC%C3+ 'C7%7@!'J0
UVR(!CW4XC%C3+
.,
/
YC7%7@/!'J.,
$"
Z[C%=M0
!"#<"=!5!50O6789!:;"#<"=45
\3;0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
4.!(P@&QAB45]45!C%C3P@Q&*,
(
45 %*,
(
%
7@MN145C%C3 0 !1CW4XC%C3+
.,
/
YC7%7@(^
!'.,
$"Z[C%=M0 !C%C3*,+C745! %7@MN_0*%_
!J6K'7@L%7@`P@MNaQ!<
'!F0 !"#<"=!5!50JRbB!K'7@AB!P@&0
Câu 2.

1.cJ&
%6E+
45 '
J&
%6ST%c],
/
J&
(
$C!
"#;*
.,
(
4X<+ 'J&
/
$%4J&
%7@!AB
CW4XC%C3+
.,
/
'!D09S5=78!:dSeJ&
2&
f
!S9gSe4546789!:;"#<"=0
2. +!5P@&Q1,AB
(
,
/
45&'
,
(
45!+
,C7%7@C%C3_45R
10.W ,
C745!_"#F!6;0 !J ,C7h%1%7@M
Ni0 !iCW4XC%C3*,+C7M=?R>'FMNj0+!56j
!'7@C7C%C3+
.,
/
'!D!C%C3%7@CW4XC%C3c],
/
0
O6789!:;"#<"=0
3.+>!5!5P@QAB
,
(
AB,45AB!C%C3#!'
+*,
(
%7@C%C3+45!'*,0_%C3+>K^` %M=!
!'*,0 !"#<"=!5!5*,$"Z[C%=M0J3;0
4. !/S?]6!C%C3-
#P@Q+ 'AB '
(
45c*,
(
%
7@C%C3G
a#%K%KAB
()
45P@JH
Q!'*
45
!'+
0*6%!C%C3G
CW4X&*,
(
C7%7@`6;0F
ZkC%C3G
7@%K0J3;0
Câu 3.
/
1.O6789!:;"#<"=!7@$%
a)?C%C31 '
4XC%C3*+.,
/
0
b)?C%C31+ ,
(
4XC%C3c+.,
/
0
c)?C%C3*+
V,
/
4XC%C3*,+0
d)?C%C3 ,+
4XC%C3*+ ,
(
0
2. !C%C3c
.'R'7@45!C%C3gSe$%&' '
(
AB.,
/
*+.,
/
AB '
(
0
*g%e7@4546789!:;"#<"=0
3. %S?AB4XS?'7%%l!S9JJ0.%?
%7@/P@N&0+>!5!5N&45!C%C3+
.,
/
Y
C7%7@!'.,
$"Z[C%=M0O6789!:;"#
<"=45J3;0
40+>!5!5P@mQ**
,1451,45!7X%7@
!'J+
45C%C3-0.W(!'J ,
45!C%C3-%7@C%C3Ga#
!*
)
+ ,
(
U
 ,
(
U
456;H0 C%C3G5RST%0
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
U !EE66R45!C%C3#!'+ '%7@^!' ,
"
$[K?"#;+ ,
(
U
 ,
(
U
4X+
)
ST%0
U !EE66C%C3#!'+ '45!R%7@`!' ,
0
!"#<"=!5!50J3;0
Câu 4.
`
1.O6789!:!55CD=S6!$%
+
+
(
+,
+
,+
+
/
+
(
+,
+
(
,,+
+
(
,,
+
(
!'B
!'B
2. !?'7@$B45!K%no3%ef?'7@C7C%C3
*,+M=M!K5'Xp%$P@Q%M=%?
6%7@M'qQMp%?P@45g45!?J%Kb%M=!
6M=P@5'XJg'5MN5%NC7X'5M'q0+D=
"Jh%9Jeg4546789!:;"#<"=0
3.-3Mi
-
0004546789!:;"#<"=B!
a'e!'$%
i
)(*,+
0
t
-
)G
)H
)
)+
,
-
)*,+
0
CaO,t
 +
/
)*
,
(
G
)*,+
0
CaO,t
 +
/
)*
,
(
)/&*,
(
)`*+
(
)+
,
0
t
*+
/
,
(
)/&)/*+
/
*,
(
16Mr%8i
Fs#
+

,
^
45H
'5Mr%8a##
!'0
4. !P@&Q
(
+
`
+
45+
45!S9J<*#
J%%7@P@10K=!5!51R4E;O'J,
s%7@
P@ QJ4580 ! '?EEh%S9fC%C3+
.,
/
YC7M=K'7@
S9fC%C3+
.,
/
b(t`0_uP@1h%C%C31
C79!'1
"#0]Y!'P@&"#4E;4XC%C3#!'1
0 !
"#<"=!5!50J3;O0
5. !-G]
-
v]
G
'5<%8#%?wCD=QxpH'5!'!p'5
B$B#7@F!Ss-G45H-GH%Fs0_uP@iCF8
#-GHh%S9f*C7RJ458!qS9B%
<*%7@?Mr%8C%=M0BK=@Mr%85=R4E;
!',
%7@^7X0VRN>'F!S9B>45!7XC7%
7@!'+
FC%C3$%"#%7@MN0 !"#
<"=!5!50JRbB!K'7@;G!i0
!+yp yp*y/p,y`p*y(p]y/p&'y^p.y(p 'y(p
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
cy(tp y/pABy`p %y`/p&yp1y(^
----------------- HẾT -----------------
J$7@z$[CW1"%R!5%=gK:
Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:……………..….
M i th c m c vui lòng xin liên h hotline: 084 283 45 85
Đây là b n xem th , vui lòng mua tài li u đ xem chi ti t (có l i gi i) ế
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO QUNG TR
HƯNG DN CHM Đ THI CHÍNH THC MÔN HÓA HC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT
c5=tb
+7XCuM
Câu Ý Nội dung Điểm
1
1
-
&',+
(
p-
*+.,
/
p
-
(
1&',
p-
/
1.,
/
p-
*
,
(
&' '
(
)(*+ ,
(
&',+
(
)( ,
)(* '
&',+
(
)`*+.,
/
&'
.,
/
(
)(*
.,
/
)`+
,
*+ ,
(
)*+.,
/
 ,

)*
.,
/
)+
,
&',+
(
)1,+
/+
,)1&',
*+.,
/
)1&',

)+
,
&',+
(
)1.,
/
)*
.,
/
*+ ,
(
)*,+
*
,
(
)+
,
&'
.,
/
(
)(*
,
(
)(+
,
&',+
(
)( ,

)(*
.,
/
1&',
) ,
)/+
,{&',+
(
)1+ ,
(
Mỗi phương trình 0,25 điểm
2,0
2
AB
(
,
/
)+ '
AB '

)AB '
(
)/+
,
%)AB '
(
 % '
)AB '
AB '
)*,+
AB,+
)* '
% '

)*,+
 %,+
)* '
/AB,+
),

)
t 0
AB
,
(
)/+
,
1,0
|

Mô tả nội dung:


Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI VĂN HÓA LỚP 12 THPT QUẢNG TRỊ
Khóa thi ngày 21 tháng 9 năm 2022 MÔN THI: HÓA HỌC ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Thời gian: 180 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề thi có 02 trang) Câu 1. (5,0 điểm)
1. Cho các phản ứng sau: → AlCl3 + NaHCO3 X1 + CO2 + NaCl → X1 + X2 Al2(SO4)3 + Na2SO4 + H2O → NaHCO3 + X2 CO2 + ... → X1 + Ba(OH)2 H2O + X3 → X2 + X3 + H2O X1 + X4 + ... → NaHCO3 + NaOH X5 + H2O → Al2(SO4)3 + X5 + H2O X1 + CO2 + ...  X3 + CO2 + H2O …
Xác định X1, X2, X3, X4, X5 và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
2. Hòa tan một lượng Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng vừa đủ, thu được dung dịch X. Cho kim
loại Cu dư vào dung dịch X, thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH loãng dư vào dung dịch Y
thu được kết tủa Z. Lọc, tách kết tủa Z, đem nung trong không khí đến khối lượng không đổi, thu
được chất rắn T. Cho khí H2 đến dư vào T, đun nóng được chất rắn T1. Cho các phản ứng xảy ra
hoàn toàn. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
3. Chia m gam hỗn hợp gồm Al, Fe và Cu thành 3 phần bằng nhau.
- Phần 1 cho tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 0,15 mol khí.
- Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 0,25 mol khí.
- Phần 3 cho tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng, dư, thu được 0,45 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất).
Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra và tính giá trị của m. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
4. Cho 13,2 gam hỗn hợp A gồm Fe và Mg vào dung dịch hỗn hợp gồm AgNO3 và Cu(NO3)2, thu
được chất rắn B và dung dịch C. Cho B tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư, thu được 0,375
mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Cho dung dịch NaOH dư vào C, thu được chất rắn D. Nung D
trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được 16,0 gam hỗn hợp chất rắn chỉ gồm hai oxit
kim loại. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm theo khối lượng Fe trong hỗn hợp A. Câu 2. (5,0 điểm)
1. Khí A1 điều chế từ H2 và Cl2, khí A2 điểu chế bằng cách nung nóng KMnO4, khí A3 sinh ra do
phản ứng của Na2SO3 với axit HCl, khí A4 sinh ra khi nung đá vôi, khí A5 thu được khi cho Fe tác
dụng với dung dịch H2SO4 loãng. Trình bày phương pháp hoá học để phân biệt các khí A1,…A5 đựng
trong các bình riêng biệt và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
2. Hoà tan hỗn hợp A gồm BaO, Fe3O4 và Al2O3 vào H2O dư, thu được dung dịch D và phần
không tan B. Sục CO2 dư vào D, phản ứng tạo kết tủa. Cho khí CO dư qua B, nung nóng được chất
rắn E. Cho E tác dụng với dung dịch NaOH dư thấy tan một phần, còn lại chất rắn G. Hoà tan hết G
trong lượng dư dung dịch H2SO4 loãng, cho dung dịch thu được tác dụng với dung dịch KMnO4.
Viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
3. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Fe2O3, FeO và Fe trong dung dịch chứa 1,5 mol
HNO3, thu được dung dịch H và 0,1 mol NO. Dung dịch H hòa tan tối đa 17,6 gam Cu, thấy thoát ra
0,05 mol NO. Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO (sản phẩm khử duy nhất). Tính giá trị của m.
4. Cho 8,4 gam bột Mg tan hết trong dung dịch X1 chứa hỗn hợp gồm HCl, FeCl3 và KNO3 thu
được dung dịch Y1 chỉ chứa các muối (không có muối Fe3+) và hỗn hợp khí Z1 gồm 0,02 mol N2 và
0,1 mol H2. Nếu cho dung dịch Y1 tác dụng với AgNO3 dư, thu được 152,865 gam kết tủa. Cô cạn
cẩn thận dung dịch Y1 được m gam muối khan. Tính giá trị của m. Câu 3. (4,0 điểm)
1. Viết phương trình hoá học của các phản ứng có thể xảy ra trong các trường hợp sau:
a) Trộn dung dịch BaCl2 với dung dịch NaHSO4.
b) Trộn dung dịch Ba(HCO3)2 với dung dịch KHSO4.
c) Trộn dung dịch NaH2PO4 với dung dịch NaOH.
d) Trộn dung dịch Ca(OH)2 với dung dịch NaHCO3.
2. Cho dung dịch K2S lần lượt vào các dung dịch riêng biệt sau: AlCl3, FeSO4, NaHSO4, FeCl3.
Nêu hiện tượng và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
3. Đun nóng m gam bột Fe với bột lưu huỳnh, trong bình kín không có không khí. Sau một
thời gian thu được 4 gam hỗn hợp rắn A. Hòa tan hoàn toàn rắn A vào dung dịch H 2SO4 đặc, nóng,
dư, thu được 0,15 mol SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Viết phương trình hoá học của các phản ứng
xảy ra và tính giá trị của m.
4. Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp R gồm Na, Na2O, Ba và BaO vào nước, thu được 0,15
mol khí H2 và dung dịch X. Sục 0,32 mol khí CO2 vào dung dịch X, thu được dung dịch Y chỉ chứa các ion Na+, HCO - 2-
3 , CO3 và kết tủa Z. Chia dung dịch Y thành 2 phần bằng nhau. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
- Cho từ từ đến hết phần 1 vào dung dịch chứa 0,12 mol HCl, thu được 0,075 mol CO2, giả
sử tốc độ phản ứng của HCO - 2- 3 , CO3 với H+ bằng nhau.
- Cho từ từ đến hết dung dịch chứa 0,12 mol HCl vào phần 2, thu được 0,06 mol CO2.
Cho các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của m. Câu 4. (6,0 điểm)
1. Viết các phương trình hoá học để hoàn thành dãy biến hoá sau:         C2H2 CH3CHO C2H5OH C2H4 CH3CHO CH3COOH CH3COOC2H3 polime 1 polime 2
2. Cho một lượng tristearin vào cốc thuỷ tinh chịu nhiệt đựng một lượng dư dung dịch
NaOH, thấy chất trong cốc tách thành hai lớp; đun sôi hỗn hợp đồng thời khuấy đều một thời gian
đến khi thu được chất lỏng đồng nhất; để nguội hỗn hợp và thêm vào một ít muối ăn, khuấy cho
tan hết thấy hỗn hợp tách thành hai lớp: phía trên là chất rắn màu trắng, dưới là chất lỏng. Hãy
giải thích quá trình thí nghiệm trên và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra.
3. Xác định các chất E1, X1... và viết phương trình hoá học của các phản ứng xảy ra theo đúng tỉ lệ mol sau: 0 t   E1 + 3NaOH X1 + Y1 + Z1 + T1 + H2O 0 CaO,t      X1 + NaOH CH4 + Na2CO3 0 CaO,t      Y1 + 2NaOH CH4 + 2Na2CO3 0 t   T1 + 4AgNO3 + 6NH3 + 2H2O (NH4)2CO3 + 4Ag + 4NH4NO3
Biết chất hữu cơ E1 mạch hở có công thức C8H12O7 và Z1 là chất hữu cơ chỉ chứa nhóm chức ancol.
4. Cho m gam hỗn hợp A gồm C3H6, C2H2 và H2 vào bình kín (xúc tác Ni, không chứa không
khí), nung nóng, thu được hỗn hợp B. Đốt cháy hoàn toàn B cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được
hỗn hợp C gồm khí và hơi. Cho C lội từ từ qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, dư thấy khối lượng
bình đựng dung dịch H2SO4 tăng 3,96 gam. Dẫn hỗn hợp B qua dung dịch Br2 dư, thì có 0,05 mol Br2
phản ứng. Mặt khác, 0,15 mol hỗn hợp A phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 0,12 mol Br2. Cho
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Tính giá trị của V.
5. Cho X, Y (MX < MY) là 2 axit đều đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng; Z là ancol no; T là
este hai chức được tạo bởi X, Y và Z (X, Y, Z, T đều mạch hở). Dẫn 28,2 gam hỗn hợp E dạng hơi
chứa X, Y, Z, T qua bình đựng 11,5 gam Na (dư), phần khí và hơi thoát ra khỏi bình đem đun nóng,
(xúc tác Ni), thu được một chất hữu cơ duy nhất. Đem đốt cháy hợp chất hữu cơ này cần vừa đủ
0,55 mol O2, thu được 7,2 gam nước. Phần rắn còn lại trong bình đem hòa tan vào nước dư, thu
được 0,05 mol H2, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 28,88 gam chất rắn. Cho các phản ứng
xảy ra hoàn toàn. Tính phần trăm theo khối lượng của Y trong E.
Cho: H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85
Đây là bản xem th , vu i lòng mua tài li u ệ đ xe m chi ti t ế (có l i ờ gi i ả )
K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Ag = 108; Ba = 137
----------------- HẾT -----------------
Thí sinh được phép sử dụng Bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
Họ và tên thí sinh:………………………………………..Số báo danh:……………..…. M i ọ thắc m c
ắ vui lòng xin liên h h
ệ otline: 084 283 45 85


zalo Nhắn tin Zalo