Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thanh Hóa năm 2022-2023 có đáp án

1.9 K 0.9 K lượt tải
Lớp: Lớp 9
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi, Đề thi HSG
File: Pdf
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Tài liệu được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 45 đề thi HSG Toán 9 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    5.6 K 2.8 K lượt tải
    300.000 ₫
    300.000 ₫
  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu Đề HSG Toán 9 cấp tỉnh - Thanh Hóa năm 2022-2023 có đáp án.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1870 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
ĐỀ CHÍNH THỨC
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN THI: TOÁN - THCS
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 01 trang)
Câu I
(4,0
điểm).
1 Cho biểu thức
2 1 9 14
1
3 2 32

+
= ⋅+ +

+ + ++

xx
P
x x xx
với
0x
.
Rút gọn biều thức
P
và tìm các giá trị của
x
để biểu thức
P
có giá trị là số tự nhiên.
2 Cho các số thực
thỏa mãn đồng thời
2 42 42 4
2;2;2
+= += +=
abbcca
.
Tính giá trị biểu thức
( )
2 2 2 222 22 22 22
2022=+++ + + +B a b c abc ab bc ca
.
Câu II (4,0 điểm).
2. Giải phương trình
32
4 13 14 3 15 9+ −= +
xxx x
.
3. Giải h phương trình
32
22
3 49 0
8 8 17
+ +=
+=−
x xy
x xy y y x
.
Câu III
(4,0
điểm).
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên
( )
,,mpq
thỏa mãn:
25
21 +=
m
pq
trong đó
0; ,
>m pq
là hai số
nguyên tố.
2. Cho
,
ab
là hai số nguyên thỏa mãn
a
khác
b
( )
+ab a b
chia hết cho
22
++a ab b
. Chứng
minh rằng
2
−>a b ab
.
Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Đường tròn tâm
I
đường kính
BC
cắt các cạnh
AB
AC
lần lượt ở
M
N
. Các tia
BN
CM
cắt nhau tại
H
. Gọi
K
là giao
điềm của
IH
với
MN
. Qua
I
kẻ đường thẳng song song với
MN
cắt các đường thẳng
CM
BN
lần
lượt ở
E
Q
.
1 Chứng minh
ANM
đồng dạng với
ABC
=BQI ECI
.
2 Chứng minh
2
=IQIE IC
2

=


KN HN
KM HM
.
3 Gọi
D
la giao điểm của
AH
với
BC
. Chứng minh rằng
2
111 4
.
3( )
++
⋅⋅
AD BN BN CM CM AD
R OH
Câu V (2,0 điểm) Cho ba số
,, 1abc
thỏa mãn
( ) ( )
16 4 81 24+ + + = + ++abc ab bc ca a b c
. Tim giá trị
nhỏ nhất của biểu thức
(
)
(
)
(
)
2 22
111
111
= ++
−+ −+ −+
Q
aa abb bcc c
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………SBD……………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH
NĂM HỌC: 2022-2023
HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: TOÁN THCS
(Hướng dẫn chấm có 06 trang)
Câu
NỘI DUNG
Điểm
I
4,0
điểm
1.
Cho biếu thức
2 1 9 14
1
3 2 32

+
= ⋅+ +

+ + ++

xx
P
x x xx
với
0x
.
Rút gọn biều thức
P
và tìm các giá trị của
x
để biếu thửc
P
có giá trị là số tự
nhiên.
2,0
Điều kiện
0x
. Ta có:
( )
( )
( )
( )
( )
21
2 1 9 14 9 14
1
3 2 32
12 21
+

++
= ⋅+ + = +

+ + ++
++ + +

xx
xx x
P
x x xx
xx x x
0,5
( )( )
( )( )
( )( )
22 7
2 11 14 2 7
1
21 21
++
++ +
= = =
+
++ ++
xx
xx x
x
xx xx
Vậy
27
1
+
=
+
x
P
x
với
0x
0,5
Ta có
( )
2 15
5
2
11
++
= = +
++
x
P
xx
, vì
0
x
nên
5
05
1
<≤
+x
suy ra
27<≤P
0,25
Do
P
nên
{ } { }
5 555
3;4;5;6;7 1;2;3;4;5 1 5; ; ; ;1
234
1

+∈

+

Px
x
.
0,25
321 94 1
4;;;;0 16;;; ;0
234 4916

⇔∈


xx
.
Kết hợp với điều kiện ta thấy
941
16;;; ;0
4 9 16



x
là giá trị cần tìm.
0,25
Vậy để
P
có giá trị là số tự nhiên thì
941
16;;; ;0
4 9 16



x
0,25
2. Cho các số thực
thỏa mãn đồng thời:
2 42 42 4
2,2,2+= += +=abbcca
.
Tính giá trị biểu thức
( )
2 2 2 222 22 22 22
2022=+++ + + +B a b c abc ab bc ca
.
2,0
Từ giả thiết ta suy ra:
( )( )
( )( )
( )( )
2 4 22
2 4 22
2 4 22
11 11
11 11
11 11
+= −= +
+= −= +
+= −= +
a b bb
b c cc
c a aa
0,5
Nhân vế với vế 3 đằng thức trên với nhau ta được:
( )( )( ) ( )
( )( )( )( )( )
222 22222 2
111 111111+++=−−−+++abc bcabca
0,5
Do
( )( )( )
222
1 1 10+ + +>abc
nên
( )( )( )
222
1 1 11 −=bca
.
Khai triền ta được
222 22 22 22 2 2 2
11 + + + −=bca ab bc ca a b c
0,5
( )
222 2 2 2 22 22 22
2. +++− + + =abc a b c ab bc ca
Vậy
2 2022 2024=+=B
.
0,5
II
4,0
điểm
1.Giải phương trình:
32
4 13 14 3 15 9+ −= +xxx x
.
2,0
ĐKXĐ:
3
5
≥−x
.
0,25
Pt đã cho
32
4 13 14 3 15 9 0
+ −+ + =xxx x
(
)
( )
(
) (
)
32 2
4 13 12 2 3 15 9 0 4 3 4 2 3 15
+ ++ += + +− +
x x x x x x xx x x
( )
(
)
( )
( )
2
2
(2 3) 15 9
43 4 0
2 3 15 9
+− +
+− =
++ +
xx
x xx
xx
0,5
( )
(
)
( )
2
2
4 12 9 15 9
43 4 0
2 3 15 9
+ +−
+− =
++ +
xx x
x xx
xx
(
)
( )
2
2
4 3 0 (1)
1
43 4 0
1
4 02
2 3 15 9
2 3 15 9
−=

+− =

+− =
++ +

++ +
xx
x xx
x
xx
xx
0,25
( )
0
Pt 1
3
4
=
−⇔
=
x
x
(đều thoả mãn ĐKXĐ)
0,25
Xét Pt (2):
1
40
2 3 15 9
+− =
++ +
x
xx
3 17
4
55
≥− +
xx
9 15
2 3 15 9
59
2 3 15 9
++ +
++ +
xx
xx
Suy ra
1 128
40
45
2 3 15 9
+− >
++ +
x
xx
nên pt (2) vô nghiệm.
0,5
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là
3
0;
4

=


S
.
0,25
2. Giải hệ phương trình
32
22
3 49 0
8 8 17
+ +=
+=−
x xy
x xy y y x
.
2,0
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta
được pt:
32 2 2
3 3 24 3 49 24 51+ + + += x x xy xy y y x
0,5
(
) ( )
( )
32 2
3 3 1 3 1 24 1 48 1 0 + + ++ +− ++ +=
x x x y x yx x
( )
( )
22 2 2
1 ( 1) 3 24 48 0 1 ( 1) 3( 4) 0

⇔+ + + + =⇔+ + + =

xx yy xx y
22
10
( 1) 3( 4) 0
+=
++ =
x
xy
0,75
32
11
TH1:
3 49 4; 4
=−=

+= ==
xx
x xy y y
0,25
22
32
1
( 1) 3( 4) 0
TH2:
4
3 49
=
++ =

=
+=
x
xy
y
x xy
0,25
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm
( ) ( ) ( )
{ }
, 1; 4 , 1; 4 −−xy
0,25
III
4,0
điểm
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên
( )
,,
mpq
thỏa mãn
25
21+=
m
pq
trong đó
0; ,>m pq
là hai số nguyên tố.
2,0
0>m
p
nguyên tố nên
2
21
+
m
p
lẻ
q
lẻ
Nếu
thì
( )
( )
2 5 432 2
2 1 1 12
++
+= + + + + =
mm
q q qqqq
q
lẻ
432
1 + + ++qqqq
lẻ lớn hơn
2
12
+
m
có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý.
Do đó
p
l.
0,5
Ta viết phương trình đã cho dưới dạng
( )
( )
432 2
1 12 + + ++ =
m
q qqqq p
Do
432
1
+ + ++qqqq
lẻ và lớn hơn 1 nên
432
1+ + + +=qqqq p
hoặc
432 2
1+ + + +=qqqq p
0,5
+
Xét trường hợp
432
1 12+ + + += −=
m
qqqq pq p
. Do
2 >
m
pp
nên
432
11−> + + + +q qqqq
(vô lý)
0,25
+
Xét trường hợp
432 2 4 32 2 4 3 2
1 44 4 44444
++++=++< =++++
qqqq p qqq pqqqq
( )
( )
22
432 2 2 2
449442 4 2 2
< + + + +⇒ + < < ++
q q q q qq p qq
. Từ đó suy ra
( )
2
22
42 1= ++p qq
. Ta được phương trình
( ) ( )
2
432 2
4 12 1+ + ++ = ++qqqq qq
2
2 30 −=qq
, mà q nguyên tố, suy ra
3=
q
, từ đó tìm được
11; 1= =pm
0,5
Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là:
( )
( )
, , 1;11; 3=mpq
0,25
2.Cho
,ab
là hai số nguyên thỏa mãn
a
khác
b
( )
+
ab a b
chia hết cho
22
++a ab b
. Chứng minh rằng
3
−>a b ab
2,0
Đặt
=d
ƯCLN(a, b) Suy ra
,= =a xd b yd
với ƯCLN
( )
x,y 1=
Khi đó:
( ) ( )
2 22 2
++
=
++ ++
ab a b dxy x y
a ab b x xy y
0,5
Ta có
( ) ( )
22 2
; UCLN ; 1++ = =UCLNx xy yx yx
.
Tương tự
( )
22
UCLN ; 1++ =x xy y y
0,5
Đặt
=d
UCCLN
( )
22
,+ ++
x y x xy y
( )
( )
( )
( )
22
2
22
2
22
1
++ +
+

⇒=

++
++ +

x xy y x x y d
x yd
xd
d
x xy y d
yd
x xy y y x y d
(Vì ƯCLN
( )
)
,1=
xy
0,25
Do đó
22 22
: ++++d x xy y d x xy y
Mặt khác
( )
33 32 3 2 2 2 2
| | |1 = = ⋅⋅ + + =a b d x y d x y d d x xy y d xy ab
.
0,5
Vậy
3
−>a b ab
.
0,25
IV
6,0
điểm
Cho tam giác
ABC
nhọn nội tiếp đường tròn tâm
O
bán kính
R
. Đường
tròn tâm
I
đường kính
BC
cắt các cạnh
AB
AC
lần lượt ở
M
N
. Các
tia
BN
CM
cắt nhau tại
H
. Gọi
K
là giao điềm của
IH
với
MN
. Qua
I
kẻ đường thẳng song song với
MN
cắt các đường thẳng
CM
BN
lần lượt
E
Q
.
6,0
1.Chứng minh
ANM
đồng dạng với
ABC
=
BQI ECI
.
2,0
Ta có:
( )
∼∆ =
AN AB
ANB AMC g g
AM AC
0,5
Xét
ANM
ABC
có:
;=
AN AB
A
AM AC
là góc chung
(⇒∆ ∼∆ANM ABC
c.g.c
)
(Đpcm)
0,5
∼∆ =ANM ABC ANM ABC
90+=+=
ANM MNB ABC MCB
(Do
)
; ⊥⇒ =BN AC CM AB MNB MCB
0,5
=
MNB BQI
(2 góc so le trong)
⇒=BQI MCB
hay
(
=BQI ECI
đpcm
)
0,5
2. Chứng minh
2
=IQIE IC
2

=


KN HN
KM HM
.
2,0
Theo câu a,
=BQI ECI
lại có
=
BIQ EIC
(2 góc đối đỉnh)
( )
.⇒∆ ∼∆
BIQ EIC g g
. = ⋅=
IQ IB
IQ IE IC IB
IC IE
(
)
2
.= ⇒=IB IC gt IQ IE IC
0,5
(
)
2
1

⇒=


IQ IC
IE IE
Áp dụng hệ quả
Ta
- Lét ta có:
==⇒=
KN HK KM KN IQ
IQ HI IE KM IE
(2)
0,25
Từ (1) và (2)
2

⇒=


KN IC
KM IE
0,25
Trên cạnh
EM
lấy
P
sao cho
( )
= ⇒∆IP IE P E IPE
cân tại
⇒=I IPC IEP
(2=IEP HMN
góc so le trong,
MN EQ
)
⇒=HMN IPE
hay
=HMN IPC
Lại có:
( )
.= ⇒∆ ∼∆ICP HNM HMN IPC g g
0,5
P
D
Q
E
K
H
N
M
I
O
C
A
B

Mô tả nội dung:


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA
NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN THI: TOÁN - THCS ĐỀ CHÍNH THỨC
Thời gian làm bài: 150 phút, không kể thời gian giao đề
(Đề thi có 01 trang) Câu I (4, 0 điểm). x   x + 1 Cho biểu thức 2 1 9 14 P = ⋅ 1+ +   với x ≥ 0 . x + 3  x + 2  x + 3 x + 2
Rút gọn biều thức P và tìm các giá trị của x để biểu thức P có giá trị là số tự nhiên.
2 Cho các số thực a,b, c thỏa mãn đồng thời 2 4 2 4 2 4
a + 2 = b ;b + 2 = c ; c + 2 = a .
Tính giá trị biểu thức 2 2 2 2 2 2
B = a + b + c + a b c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) + 2022 . Câu II (4,0 điểm).
2. Giải phương trình 3 2
4x + 13x − 14x = 3 − 15x + 9 . 3 2
x + 3xy + 49 = 0
3. Giải hệ phương trình  . 2 2
x − 8xy + y = 8y −17x
Câu III (4, 0 điểm).
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên ( ,
m p, q) thỏa mãn: m 2 5
2 ⋅ p + 1 = q trong đó m > 0; p, q là hai số nguyên tố.
2. Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b ab (a + b) chia hết cho 2 2
a + ab + b . Chứng minh rằng 2 a b > ab . Câu IV (6,0 điểm).
Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường tròn tâm I đường kính
BC cắt các cạnh AB AC lần lượt ở M N . Các tia BN CM cắt nhau tại H . Gọi K là giao
điềm của IH với MN . Qua I kẻ đường thẳng song song với MN cắt các đường thẳng CM BN lần
lượt ở E Q .
1 Chứng minh ∆ANM đồng dạng với ∆ABC và  BQI =  ECI . 2 KNHN 2 Chứng minh 2 IQIE = IC và =   . KMHM
3 Gọi D la giao điểm của AH với BC . Chứng minh rằng 1 1 1 4 + + ≤ . 2 AD BN BN CM CM AD 3(R OH )
Câu V (2,0 điểm) Cho ba số a,b,c ≥ 1 thỏa mãn 16abc + 4(ab + bc + ca) = 81+ 24(a + b + c) . Tim giá trị
nhỏ nhất của biểu thức 1 1 1 Q = a ( + + 2
a − 1 + a) b( 2
b − 1 + b) c( 2 c − 1 + c)
------------- HẾT --------------
Họ và tên thí sinh:…………………………………………SBD……………
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THANH HÓA NĂM HỌC: 2022-2023 HƯỚNG DẪN CHẤM
Môn thi: TOÁN – THCS
(Hướng dẫn chấm có 06 trang) Câu NỘI DUNG Điểm I x   x + 4,0
1. Cho biếu thức 2 1 9 14 P = ⋅ 1+ +  
với x ≥ 0 . điểm x + 3  x + 2  x + 3 x + 2 2,0
Rút gọn biều thức P và tìm các giá trị của x để biếu thửc P có giá trị là số tự nhiên.
Điều kiện x ≥ 0 . Ta có: 2 x x x ( x +   + )1 2 1 9 14 9 x + 14 0,5 P = ⋅ 1+ + = +   x + 3  x + 2  x + 3 x + 2
( x + )1( x +2) ( x +2)( x + )1 x + x + ( x +2)(2 x +7 2 11 14 ) 2 x + 7 = ( = = x + 2)( x + ) 1 ( x +2)( x + )1 x + 1 0,5 Vậy 2 x + 7 P = với x ≥ 0 x + 1 2 ( x + ) 1 + 5 5 5 Ta có P = = 2 +
, vì x ≥ 0 nên 0 <
≤ 5 suy ra 2 < P ≤ 7 x + 1 x + 1 x + 1 0,25 5  5 5 5 
Do P ∈  nên P ∈{3; 4;5;6; } 7 ⇔ ∈{1;2;3;4; } 5 ⇔ x + 1∈ 5  ; ; ; ;1 . x + 1  2 3 4  0,25  3 2 1   9 4 1 
x ∈ 4; ; ; ;0 ⇔ x ∈ 1  6; ; ; ; 0 .  2 3 4   4 9 16    0,25
Kết hợp với điều kiện ta thấy 9 4 1 x ∈ 1  6; ; ;
; 0 là giá trị cần tìm.  4 9 16  Vậy để  
P có giá trị là số tự nhiên thì 9 4 1 x ∈ 1  6; ; ; ; 0 0,25  4 9 16 
2. Cho các số thực a,b, c thỏa mãn đồng thời: 2 4 2 4 2 4
a + 2 = b , b + 2 = c , c + 2 = a .
Tính giá trị biểu thức 2,0 2 2 2 2 2 2
B = a + b + c + a b c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) + 2022 . 2 4
a +1 = b −1 = ( 2 b − ) 1 ( 2 b + ) 1 
Từ giả thiết ta suy ra:  2 4
b +1 = c −1 = ( 2 c − ) 1 ( 2 c + ) 1 0,5  2 4
c +1 = a −1 = 
( 2a − )1( 2a + )1
Nhân vế với vế 3 đằng thức trên với nhau ta được:
( 2a + )( 2b + )( 2c + ) = ( 2b − )( 2c − )( 2a − )( 2b + )( 2c + )( 2 1 1 1 1 1 1 1 1 a + ) 1 0,5 Do ( 2 a + )( 2 b + )( 2 1 1 c + ) 1 > 0 nên ( 2 b − )( 2 c − )( 2 1 1 a − ) 1 = 1 . 0,5 Khai triền ta được 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2
b c a a b b c c a + a + b + c − 1 = 1 2 2 2 2 2 2
a b c + a + b + c − ( 2 2 2 2 2 2
a b + b c + c a ) = 2. 0,5
Vậy B = 2 + 2022 = 2024 . II
1.Giải phương trình: 3 2
4x + 13x − 14x = 3 − 15x + 9 . 2,0 4,0 điểm x ≥ − ĐKXĐ: 3 . 0,25 5 Pt đã cho 3 2
4x + 13x − 14x − 3 + 15x + 9 = 0 3 2
x + x x − ( x + ) + x + = ⇔ ( 2 4 13 12 2 3 15 9 0
4x − 3x)( x + 4) − (2x + 3) − 15x +  0,5 ( x + − x + ⇔ 4x − 3x) 2 (2 3) 15 9 2 (x + 4) ( ) − = ( x + ) 0 2 3 + 15x + 9 ( x + x + − x
⇔ 4x − 3x)(x + 4) 2 4 12 9 15 9 2 − = ( x + ) 0 2 3 + 15x + 9 2
4x − 3x = 0 (1) 0,25 ⇔ (  1   2
4x − 3x) x + 4 − = 0 ⇔   1  
2x + 3 + 15x + 9  x + 4 − = 0 (2)  2x + 3 + 15x + 9 x = 0  −Pt ( ) 1 ⇔ 3  (đều thoả mãn ĐKXĐ) x =  0,25 4 1 Xét Pt (2): x + 4 − = 0 2x + 3 + 15x + 9 3 17 9 1 5 Vì x ≥ − ⇒ x + 4 ≥
và 2x + 3 + 15x + 9 ≥ ⇒ ≤ 0,5 5 5 5 2x + 3 + 15x + 9 9 1 128 Suy ra x + 4 − ≥
> 0 nên pt (2) vô nghiệm. 2x + 3 + 15x + 9 45
Vậy phương trình đã cho có tập nghiệm là  3 S = 0;  .  4 0,25 3 2
x + 3xy + 49 = 0
2. Giải hệ phương trình  . 2 2 2,0
x − 8xy + y = 8y −17x
Nhân hai vế của phương trình (2) với 3, rồi cộng với phương trình (1) vế theo vế ta được pt: 3 2 2 2
x + 3x + 3xy − 24xy + 3y + 49 = 24 y − 51x 0,5 3 2 2
x + 3x + 3x +1+ 3y (x + )
1 − 24 y ( x + ) 1 + 48( x + ) 1 = 0 ⇔ (x + ) 2 2  x + + y y +  = ⇔ (x + ) 2 2 1 ( 1) 3 24 48 0
1 (x + 1) + 3( y − 4)  = 0     0,75  x + 1 = 0 ⇔  2 2
(x +1) + 3(y − 4) = 0  x = 1 −  x = 1 − TH1:  ⇔  3 2 x + 3xy = 4 − 9  y = 4; y = 4 − 0,25 2 2
(x +1) + 3(y − 4) = 0 x = 1 − TH2:  ⇔  3 2 x + 3xy = 49 −   y = 4 0,25
Vậy hệ đã cho có hai nghiệm (x, y)∈ ( { 1 − ;4),( 1 − ; 4 − )} 0,25 III
1. Tìm tất cả các bộ số nguyên ( ,
m p, q) thỏa mãn m 2 5
2 p + 1 = q trong đó 4,0 2,0
m > 0; p, q là hai số nguyên tố.
điểm m > 0 và p nguyên tố nên m 2
2 p + 1 lẻ ⇒ q lẻ m+2 5 4 3 2 m+2 Nếu p = 2 thì 2
+1 = q ⇔ (q − )
1 (q + q + q + q + ) 1 = 2 0,5 q lẻ 4 3 2
q + q + q + q +1 lẻ lớn hơn 2 1 2 +
m có ước lẻ lớn hơn 1 , vô lý. Do đó p lẻ.
Ta viết phương trình đã cho dưới dạng (q − ) 1 ( 4 3 2
q + q + q + q + ) 2 = m 1 2 p Do 4 3 2
q + q + q + q + 1 lẻ và lớn hơn 1 nên 4 3 2
q + q + q + q + 1 = p 0,5 hoặc 4 3 2 2
q + q + q + q + 1 = p + Xét trường hợp 4 3 2 + + + +1 = ⇒ −1 = 2m q q q q p q
p . Do 2m p > p nên 0,25 4 3 2
q − > q + q + q + q + 1 1 (vô lý) + Xét trường hợp 4 3 2 2 4 3 2 2 4 3 2
q + q + q + q + 1 = p ⇒ 4q + 4q + q < 4 p = 4q + 4q + 4q + 4q + 4
< q + q + q + q + ⇒ ( q + q)2 < p < ( q + q + )2 4 3 2 2 2 2 4 4 9 4 4 2 4 2 2 . Từ đó suy ra 0,5
p = ( q + q + )2 2 2 4 2
1 . Ta được phương trình (q + q + q + q + ) = ( q + q + )2 4 3 2 2 4 1 2 1 2
q − 2q − 3 = 0, mà q nguyên tố, suy ra q = 3, từ đó tìm được p = 11;m = 1
Vậy ta có bộ ba số nguyên thoả mãn yêu cầu bài toán là: ( ,
m p, q) = (1;11;3) 0,25
2.Cho a, b là hai số nguyên thỏa mãn a khác b ab (a + b) chia hết cho 2,0 2 2
a + ab + b . Chứng minh rằng 3 a b > ab
Đặt d = ƯCLN(a, b) Suy ra a = xd,b = yd với ƯCLN(x, y) = 1 Khi đó:
ab (a + b)
dxy ( x + y) = ∈ 0,5  2 2 2 2
a + ab + b
x + xy + y 2 2 2
UCLN x + xy + y x = y x = Ta có ( ; ) UCLN ( ; ) 1. 0,5 Tương tự ( 2 2
UCLN x + xy + y ; y ) = 1 Đặt d = 2 2
x + y x + xy + UCCLN ( , y )    ( 2 2  x + xy + 
y ) − x ( x + + y ) 2 d x y dx d ⇒  ⇒  ⇒  ⇒ d = 1 (Vì ƯCLN 0,25 2 2 2 x + xy + y d ( 2 2
x + xy + y y x y d y    )− ( + )  d (x, y) = )1 Do đó 2 2 2 2
d : x + xy + y d x + xy + y Mặt khác 3 3 3 2 3 2
a b = d x y = d x y
d d ⋅ ⋅ ( 2 2
x + xy + y ) 2 | | | 1 d xy = ab . 0,5 Vậy 3 a b > ab . 0,25
IV Cho tam giác ABC nhọn nội tiếp đường tròn tâm O bán kính R . Đường
6,0 tròn tâm I đường kính BC cắt các cạnh AB AC lần lượt ở M N . Các điểm 6,0
tia BN CM cắt nhau tại H . Gọi K là giao điềm của IH với MN . Qua I
kẻ đường thẳng song song với
MN cắt các đường thẳng CM BN lần lượt
E Q .


zalo Nhắn tin Zalo