Đề thi chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 năm 2022 - 2023 - THCS Lê Quý Đôn - v3 có đáp án

473 237 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.3 K 1.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề HSG Toán 6 của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 6 các cấp: cấp trường / cấp huyện / cấp tỉnh / cấp Quốc gia.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(473 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phòng GD-ĐT Hưng Hà
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Vòng 3
Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120ph)
==***==
Bài tập 1 (3 điểm):
a) Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm 10 trở lên, 39 bạn được
từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10,
không có ai được trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao nhiêu
điểm 10?
b) Tìm hai chữ số tận cùng của ?
Bài tập 2 (4,5 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức:
A=
b) Cho . Tính
Bài tập 3 (4,75 điểm):
a) Cho .
So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ).
b) Tìm số nguyên x, y biết:
c) Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số chưa phải là phân số tối giản.
Bài tập 4 (3,75 điểm):
a) Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 36.
b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5. Tìm số
nhỏ nhất ?
Bài tập 5 (4 điểm):
Cho hai góc kề bù sao cho .
a) Tính số đo mỗi góc có trên hình vẽ?
b) Vẽ tia Ot sao cho =108 . Tính ?
c) Trên mỗi tia Ox, Oy, Oz, Ot vẽ 10 điểm phân biệt khác điểm O. Hỏi trên hình vẽ có
tất cả bao nhiêu tia?
--- H ết---
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phòng GD-ĐT Hưng Hà
Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐÁP ÁN
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG
Vòng 3
Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120ph)
==***==
Bài /câu Đáp án Biểu
điểm
Bài tập 1
(3 điểm):
a) Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm
10 trở lên, 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ
ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10, không có ai được
trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao
nhiêu điểm 10?
Lớp 6a có số bạn được một điểm 10 là: 42-39=3 (bạn) 0,25 đ
Lớp 6a có số bạn được hai điểm 10 là: 39-14=25 (bạn) 0,25đ
Lớp 6a có số bạn được ba điểm 10 là: 14-5=9 (bạn) 0,25đ
Trong đợt thi đua đó lớp 6a được số điểm 10 là:
3.1+25.2+9.3+5.4=100 (điểm)
0,75d
b) Tìm hai chữ số tận cùng của ?
Ta có:
0,25đ
0,5đ
Mà 1024 có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ
=>( 1024 ) có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ
Vậy có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ
Bài tập 2
(4,5 điểm):
a)Tính giá trị của biểu thức:
A=
Ta thấy A là tích các luỹ thừa cơ số là ( -1) với các số mũ tự nhiên
liên tiếp tăng dần từ 1 tới 2014
0,25 đ
Số các thừa số của A là: 2014-1+1=2014 (thừa số) 0,25 đ
A= (-1).1.(-1).1. ... . (-1).1 0,5 đ
A có 2014:2=1007 thừa số (-1) và 1007 thừa số1 0,25 đ
Vậy A=1 0,25 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
0,25 đ
0,5 đ
0,25 đ
0,25 đ
Vậy 0,25 đ
b) Cho . Tính
Số các số hạng của A là: 1+(92-1+1)=93(số hạng) 0,25 đ
( Có 92 nhóm) 0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
=> =8: =40 0,25 đ
Bài tập 3
(4,75
điểm):
a) Cho .
So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ).
0,5 đ
0,5 đ
0,25 đ
Vậy M<1 ( vì 0,25 đ
b) Tìm số nguyên x, y biết:
0,25 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
x(1+2y)=5.6=30 (4) 0,25 đ
=> x, 1+2y Ư(30) (1)
0,25 đ
M à Ư(30)= {-30; -15; -10; -6; -5; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } (2)
Mặt khác 1-2y là số lẻ (3) 0,25 đ
Từ (1, (2), (3), (4) ta có bảng sau:
1+2y -15 -5 -3 -1 1 3 5 15
x -2 -6 -10 -30 30 10 6 2
y -8 -3 -2 -1 0 1 2 7
0,25 đ
Vậy các cặp số nguyên (x,y) cần tìm là: (-2;8), (-6;-3), (-10;2) ;
(-30;-1) ; (30;0) ; (10;1) ; (6;2) ; (2;7) ;
0,25 đ
c) Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số chưa phải
là phân số tối giản.
Gọi d là ước nguyên tố của 7n+6 v à 6n+7 ( d là số nguyên tố)
0,25 đ
0,25 đ
(42n+49)-(42n+36) d 0,25 đ
13 d
0,25 đMà d là số nguyên tố
d=13
Để phân số chưa phải là phân số tối giản thì tử và mẫu của
phân số đó phải chia hết cho 13
0,25 đ
7n+6-13 13
0,5 đ
7n-7 13
n-1 13
Vậy với n=13t+1 (t N) thì chưa phải là phân số tối giản
Bài tập 4
(3,75điểm):
a) Tìm phân số bằng phân số , biết ƯCLN của cả tử và
mẫu của phân số đó là 36.
Ta thấy ƯCLN(20,39)=1 0,25 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
=> phân số là phân số tối giản 0,25 đ
Mà ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số cần tìm là 36 0,25 đ
Nên phân số cần tìm đã được rút gọn thành bằng cách chia cả tử
và mẫu cho 36
0,5 đ
Vậy phân số cần tìm là: 0,5 đ
b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1,
chia cho 7 thì dư 5. Tìm số nhỏ nhất ?
Gọi số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5 là x (x
, x > 5)
0,25 đ
Vì x chia cho 5 thì dư 1,
chia cho 7 thì dư 5 với m,n
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
0,25 đ
Mà BCNN(5,7)=35
x = 35t – 9 ( với t )
0,25 đ
Vậy dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7
thì dư 5 là 35t – 9 ( với t )
Và số nhỏ nhất ứng với t = 1 là 35.1- 9 = 26 0,5 đ
Bài tập 5
(4 điểm):
Cho hai góc kề bù sao cho .
c) Tính số đo mỗi góc có trên hình vẽ?
d) Vẽ tia Ot sao cho =108 . Tính ?
e) Trên mỗi tia Ox, Oy, Oz, Ot vẽ 10 điểm phân biệt khác
điểm O. Hỏi trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu tia?
a)Ta có hai góc kề bù nên tia Ox và Oz là hai tia đối
0,5 đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
x
y
O
z

Mô tả nội dung:


Phòng GD-ĐT Hưng Hà
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Trường THCS Lê Quý Đôn Vòng 3
Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120ph) ==***== Bài tập 1 (3 điểm):
a) Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm 10 trở lên, 39 bạn được
từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10,
không có ai được trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao nhiêu điểm 10?
b) Tìm hai chữ số tận cùng của ? Bài tập 2 (4,5 điểm):
a) Tính giá trị của biểu thức: A= b) Cho . Tính Bài tập 3 (4,75 điểm): a) Cho .
So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ).
b) Tìm số nguyên x, y biết:
c) Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số
chưa phải là phân số tối giản. Bài tập 4 (3,75 điểm):
a) Tìm phân số bằng phân số
, biết ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số đó là 36.
b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5. Tìm số nhỏ nhất ? Bài tập 5 (4 điểm): Cho hai góc và kề bù sao cho .
a) Tính số đo mỗi góc có trên hình vẽ? b) Vẽ tia Ot sao cho =108 . Tính ?
c) Trên mỗi tia Ox, Oy, Oz, Ot vẽ 10 điểm phân biệt khác điểm O. Hỏi trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu tia? --- H ết---

Phòng GD-ĐT Hưng Hà ĐÁP ÁN Trường THCS Lê Quý Đôn
ĐỀ KIỂM TRA CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TRƯỜNG Vòng 3
Môn Toán lớp 6 (Thời gian làm bài 120ph) ==***== Bài /câu Đáp án Biểu điểm
a) Trong một đợt thi đua, lớp 6a có 42 bạn được từ một điểm
10 trở lên, 39 bạn được từ hai điểm 10 trở lên, 14 bạn được từ
ba điểm 10 trở lên, 5 bạn được bốn điểm 10, không có ai được
trên bốn điểm 10. Tính xem trong đợt thi đua lớp 6a được bao nhiêu điểm 10?
Lớp 6a có số bạn được một điểm 10 là: 42-39=3 (bạn) 0,25 đ
Lớp 6a có số bạn được hai điểm 10 là: 39-14=25 (bạn) 0,25đ Bài tập 1
Lớp 6a có số bạn được ba điểm 10 là: 14-5=9 (bạn) 0,25đ (3 điểm):
Trong đợt thi đua đó lớp 6a được số điểm 10 là: 0,75d 3.1+25.2+9.3+5.4=100 (điểm)
b) Tìm hai chữ số tận cùng của ? 0,25đ Ta có: 0,5đ
Mà 1024 có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ
=>( 1024 ) có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ Vậy
có hai chữ số tận cùng là 76 0,25đ Bài tập 2
a)Tính giá trị của biểu thức: (4,5 điểm): A=
Ta thấy A là tích các luỹ thừa cơ số là ( -1) với các số mũ tự nhiên 0,25 đ
liên tiếp tăng dần từ 1 tới 2014
Số các thừa số của A là: 2014-1+1=2014 (thừa số) 0,25 đ
A= (-1).1.(-1).1. ... . (-1).1 0,5 đ
A có 2014:2=1007 thừa số (-1) và 1007 thừa số1 0,25 đ Vậy A=1 0,25 đ

0,25 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ Vậy 0,25 đ b) Cho . Tính
Số các số hạng của A là: 1+(92-1+1)=93(số hạng) 0,25 đ ( Có 92 nhóm) 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Mà 0,25 đ => =8: =40 0,25 đ Bài tập 3 a) Cho . (4,75 điểm):
So sánh M với 1 ( với n!=1.2.3.4. ... .(n-1).n; n ). 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ Vậy M<1 ( vì 0,25 đ
b) Tìm số nguyên x, y biết: 0,25 đ

x(1+2y)=5.6=30 (4) 0,25 đ => x, 1+2y Ư(30) (1) 0,25 đ
M à Ư(30)= {-30; -15; -10; -6; -5; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 5; 6; 10; 15; 30 } (2)
Mặt khác 1-2y là số lẻ (3) 0,25 đ
Từ (1, (2), (3), (4) ta có bảng sau: 1+2y -15 -5 -3 -1 1 3 5 15 x -2 -6 -10 -30 30 10 6 2 0,25 đ y -8 -3 -2 -1 0 1 2 7
Vậy các cặp số nguyên (x,y) cần tìm là: (-2;8), (-6;-3), (-10;2) ; 0,25
(-30;-1) ; (30;0) ; (10;1) ; (6;2) ; (2;7) ; đ
c) Tìm tất cả các giá trị tự nhiên n để phân số chưa phải
là phân số tối giản.
Gọi d là ước nguyên tố của 7n+6 v à 6n+7 ( d là số nguyên tố) 0,25 đ 0,25 đ (42n+49)-(42n+36) d 0,25 đ 13 d Mà d là số nguyên tố 0,25 đ d=13 Để phân số
chưa phải là phân số tối giản thì tử và mẫu của
phân số đó phải chia hết cho 13 0,25 đ 7n+6-13 13 7n-7 13 n-1 13 0,5 đ
Vậy với n=13t+1 (t N) thì
chưa phải là phân số tối giản Bài tập 4
a) Tìm phân số bằng phân số
, biết ƯCLN của cả tử và (3,75điểm):
mẫu của phân số đó là 36. Ta thấy ƯCLN(20,39)=1 0,25 đ

=> phân số là phân số tối giản 0,25 đ
Mà ƯCLN của cả tử và mẫu của phân số cần tìm là 36 0,25 đ
Nên phân số cần tìm đã được rút gọn thành bằng cách chia cả tử 0,5 đ và mẫu cho 36
Vậy phân số cần tìm là: 0,5 đ
b) Viết dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1,
chia cho 7 thì dư 5. Tìm số nhỏ nhất ?
Gọi số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 thì dư 5 là x (x 0,25 , x > 5) đ Vì x chia cho 5 thì dư 1, 0,25 chia cho 7 thì dư 5 với m,n đ 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ Mà BCNN(5,7)=35 x = 35t – 9 ( với t )
Vậy dạng tổng quát của số tự nhiên chia cho 5 thì dư 1, chia cho 7 0,25 đ
thì dư 5 là 35t – 9 ( với t )
Và số nhỏ nhất ứng với t = 1 là 35.1- 9 = 26 0,5 đ Cho hai góc kề bù sao cho .
c) Tính số đo mỗi góc có trên hình vẽ? d) Vẽ tia Ot sao cho =108 . Tính ?
e) Trên mỗi tia Ox, Oy, Oz, Ot vẽ 10 điểm phân biệt khác
điểm O. Hỏi trên hình vẽ có tất cả bao nhiêu tia? Bài tập 5 (4 điểm): y x O z a)Ta có hai góc và
kề bù nên tia Ox và Oz là hai tia đối 0,5 đ


zalo Nhắn tin Zalo