Đề thi chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 năm 2022 - 2023 - THCS Nguyễn Chích có đáp án

1.4 K 708 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3.3 K 1.7 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề HSG Toán 6 của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 6 các cấp: cấp trường / cấp huyện / cấp tỉnh / cấp Quốc gia.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1416 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)

TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH

ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn thi: Toán - Lớp 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu 1(2,0 điểm): 
 !"
#!"
$%!"
$&%! '!(

Câu 2(6,0 điểm): )*+,-./012/34
*54 # 6 2 6
'
*#7
8 !'
6'
!79
Câu 3(6,0 điểm):
 ),-:;0*<+;12/34*;#*$ ;67!
2)=,-./0*1;2/34
*$
!7
;
6
*

>?,-  @,-!>A/B3:;=9C:
D2E/=@,-F=:?2@,-G G7H=:IJ),-K:L
/3?7%(!
9),-./0KM2/M:A,:+,-./04
N6
Câu 4 (5,0 điểm) :
>?K?OPQN6'!RC;K/MS:HK?OPQN10/K-/T/
QNC;K/M,??Q6QS!
NF/NS6 !
20UHVWP2X+KYXPQN1<Z=/Q*<+Q;
,?? ! !
[=K\<\TK/MS0K?OPQNKMK?OPNKH9+/]
C!
Câu 5(1,0 điểm):
),-./0<+@,-2/3B4$ $7$^^!$6
!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!3!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
_<+0,/4!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!-2=?94!!!!!!!!!!!!!!!!!!!!
 HƯỚNG DÃN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
`>ab>
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu
Nội dung Điểm
1
(3,0đ)
 !"
#!"
$%!"
$&%! '!(6"
 8$%$&%! '!(
6&%!$&%!! 6&%!$ 6&%!! 
!'K
!'K
2 6
6
!'K
!'K
2
(6,0đ)
*54 # 6  
 *54c6  *6 !de;*6
!'K
!K
2 6 *$ 6(6 &
D*$6& *67
D*$6#& *6#'!
?* 0*67!
!"'K
!'K
! 'K
'
*#7
8 !'
6'
!7 '
*#7
6'
!7$ !'
'
*#7
6'
!' '
*#7
6'
7

 *#767  *6( *67!de;*67
!'K
!'K
!'K
9
D *8"6' *6 *6(
D *8"6#' *6 *6
de;*
!"'K
!'K
! 'K
3
(6,0đ)
 ),-:;0*<+;12/34*;#*$ ;67!
*;#*$ ;67 *;8*$ ;86
*;8$ ;86 ;8*$ 6
D
D
de;*6#5G;6?W*6#75G;6
!"'K
!"'K
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
2
*$
!7
;
6
*

*$
!7
;
6&!7
*
6
*
!7
*
eC;4 176 *86;#*6 *6;6
!'K
!'K
!'K
C;1<\T=@,-;329C:,??,-0Kf:E
+g<+<)2@,-KKL/HF=:1C;he
0iTj:L2B$ $76(!
SWF=7%(6&!%!?K&G%GKL/H:;0-U:0
kA/
Q6 /3?&G%<+!
e<e;4
DQ &<),-O?2E//@,-eUTQ+(/3?&
DQ %<)i=@,-/3?%4
$'$'$"$$&$$($D$D$D67$(67(/3?%
DQ <)/l:,-/@i=@,-+g<+i=@,-
+m+1/3?!
n$'$"$&$#'$$($D$D$Do6c8 8(6
de;Q 7%(
!'K
!"'K
! 'K
9N6 
N6 
MN+,-./0) +,-./0
 $  $  p6
?$ q0$ 6 6%
de;6%)N 
1'K
1'K
1'K
4
(5.0đ)
dZ)
!'K
d)S:HQN0QS$SN6QN QS$ 6' QS67
>Q6QS Q67
?:H/K-/T/QN0K/MQB/@<+N
N6QN$Q6'$76c!de;N6c
!'K
2 $ 0 U H V W P  2X A / QN 4
/Q*B/@//QN<+Q;04
;
!"'K
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
;
Q
S
*
N
&

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN
ĐỀ GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ CHÍNH THỨC
Môn thi: Toán - Lớp 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) (Gồm có 01 trang)
Câu 1(2,0 điểm): Tính hợp lí
a) 21.72 - 11.72 + 90.72 + 49.125.16 c)
Câu 2(6,0 điểm): Tìm x là số tự nhiên, biết: a) x : ( - ) = b) = c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3 d) Câu 3(6,0 điểm):
a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3.
b) Tìm các số tự nhiên x, y biết: 2x + 1 . 3y = 12x c) Cho số
có 12 chữ số. Chứng minh rằng nếu thay các dấu
(*) bởi các chữ số khác nhau trong ba chữ số 1; 2; 3 một cách tuỳ ý thì số đó luôn chia hết cho 396.
d) Tìm số tự nhiên n để biểu thức sau là số tự nhiên: B = Câu
4 ( 5,0 điểm) :
Cho đoạn thẳng AB = 5cm. Lấy điểm M thuộc đoạn thẳng AB, trên tia đối của tia
AB lấy điểm N sao cho AN = AM. a) Tính BN khi BM = 2cm.
b) Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ là đường thẳng AB, vẽ các tia Ax và Ay sao cho . Tính .
c) Xác định vị trí của điểm M trên đoạn thẳng AB để đoạn thẳng BN có độ dài lớn nhất. Câu 5(1,0 điểm):
Tìm số tự nhiên n và chữ số a biết rằng: 1 + 2 + 3 + …….+ n =
.................................... Hết ......................................
Họ và tên thí sinh: ........................................................ Số báo danh: .................... PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG SƠN
HƯỚNG DÃN CHẤM GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI


TRƯỜNG THCS NGUYỄN CHÍCH
NĂM HỌC 2022 – 2023 Môn : Toán - Lớp 6
Thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề) Câu Nội dung Điểm
a) 21.72 - 11.72 + 90.72 + 49.125.16 = 72(21 – 11 + 90) + 49.125.16 0.5đ
= 49. 100 + 49. 100. 20 = 49.100(1 + 20) = 49.100.21 0.5đ 1 0.5đ b) = (3,0đ) = 0.5đ 0.5đ a) x : ( - ) = x : 8 = x = 2 .Vậy x = 2 1.0đ b) = (x + 1) = 16 = ( 4)2 0.75đ 2 *) x + 1 = 4 x = 3 (6,0đ) *) x + 1 = - 4 x = - 5 . 0.5đ Do x N nên x = 3. 0.25đ c) 52x - 3 – 2.52 = 52.3 52x - 3 = 52.3 + 2.52 0.5đ 52x - 3 = 52.5 52x - 3 = 53 0.5đ 2x - 3 = 3 2x = 6 x = 3. Vậy x = 3 0.5đ d) 0.75đ *) 2x – 7 = 5 2x =12 x = 6 *) 2x – 7 = - 5 2x = 2 x = 1 0.5đ Vậy x 0.25đ
a) Tìm số nguyên x và y, biết : xy - x + 2y = 3. xy - x + 2y = 3 ( xy – x) + (2y – 2) = 1 x( y – 1) + 2( y – 1) = 1 (y – 1)( x + 2) = 1 0.75đ *) *) 3 (6,0đ)
Vậy x = - 1 ; y = 2 hoặc x = -3 ; y = 0 0.75đ

b) 2x + 1 . 3y = 12x 2x + 1 . 3y = (4.3)x = 22x.3x 0.5đ 0.5đ Nhận thấy : ( 2, 3) = 1 x – 1 = y - x = 0 x = y = 1 0.5đ
c) Ta thấy, vị trí của các chữ số thay thế ba dấu sao trong số trên đều ở
hàng chẵn và vì ba chữ số đó đôi một khác nhau, lấy từ tập hợp
nên tổng của chúng luôn bằng 1+ 2+ 3 = 6.
Mặt khác 396 = 4.9.11 trong đó 4;9;11 đôi một nguyên tố cùng nhau nên ta cần chứng minh A = chia hết cho 4 ; 9 và 11. 0.5đ Thật vậy :
*) A 4 vì số tạo bởi hai chữ số tận cùng của A là 16 chia hết cho 4
*) A 9 vì tổng các chữ số chia hết cho 9 :
1+ 5+ 5 +7+ 1 + 4 + 1+ 6 + (*+*+*) = 30 + 6 = 36 chia hết cho 9
*) A 11 vì hiệu số giữa tổng các chữ số hàng chẵn và tổng các chữ số 0.75đ
hàng lẻ là 0, chia hết cho 11.
{1+5+7+4+1)-(5+1+6+(*+*+*)} = 18 – 12 – 6 = 0 0.25đ Vậy A 396 d) B = 0,5đ B = 0,5đ
Để B là số tự nhiên thì là số tự nhiên 11 (n+2) n + 2 Ư(11) =
Do n + 2 > 1 nên n + 2 = 11 n = 9 0,5đ Vậy n = 9 thì B N 4 Vẽ hình (5.0đ) y x 0.5đ 400 M N ) B A
a) Vì M thuộc AB nên AM + MB = AB AM + 2 = 5 AM = 3 cm Có AN = AM AN = 3 cm 1.5đ
Do N thuộc tia đối của tia AB nên điểm A nằm giữa N và B
BN = AB + AN = 5 + 3 = 8 cm. Vậy BN = 8cm
b) + Trên cùng một nửa mặt phẳng có bờ chứa tia AB có: 0.75đ
Tia Ax nằm giữa hai tia AB và Ay nên ta có: hay


zalo Nhắn tin Zalo