Đề thi chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 năm 2022 - 2023 - THCS Quynh Giang có đáp án

401 201 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 4 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • 1

    Bộ 20 đề chọn HSG cấp Trường môn Toán 6 có đáp án

    Đề thi được cập nhật thêm mới liên tục hàng năm sau mỗi kì thi trên cả nước. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

    Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    3 K 1.5 K lượt tải
    100.000 ₫
    100.000 ₫
  • Bộ 20 đề HSG Toán 6 của các trường Trung học Cơ sở, các Phòng Giáo dục và Đào tạo, các Sở Giáo dục và Đào tạo trên toàn quốc, có đáp án và lời giải chi tiết. Hỗ trợ học sinh lớp 6 trong quá trình ôn tập chuẩn bị cho kỳ thi chọn học sinh giỏi Toán 6 các cấp: cấp trường / cấp huyện / cấp tỉnh / cấp Quốc gia.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(401 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
TRƯỜNG THCS QUỲNH GIANG
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023
Môn toán lớp 6
Thời gian làm bài: 120 phút
Câu 1


Câu 2
 !"#$%%
%
&
'%
(
")*+
$#,# 
$-./01234#/56
Câu 3
")*+ 12/73440
8#9#9*:!;<#=/734> #?9*:1234!;<
Câu 4
834@<)A3 # -#34?# &B5C## B5C## %B5&C
## B5D2#,# 
Câu 5*<#EFG/HI#"JKDL&J;JMJ3 # 
 D2
* &J;JMJ2 +N#O1PQR83 Q
#"JM12/79##=?#;J
Câu 6"*+  S
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
ĐỀ CHÍNH
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN
Câu 1$T#7!U# 







#?
56@ CC
  
Câu 2$T#7!U# 
#?$%%
%
&
'%
(
%%
%
&
'%
(
%%
%
&
%
%
%
%
%

%
(

%%
%
%%
%
%%
%
(
%%

&&%
&%
&%
(
&%
%
%
(
 &
A;V$%%
%
&
'%
(
#,# 34!;<4%
$G-9#B %
%
&
'%
(
#,# %
D8A#0#9#34PW!#,# %
$%%
%
&
'%
(
-.#,# %
B %-.#,# %
$#,# %5-.#,# %
$-./01234#/56
R834#/56#,# 34!;<4/8#,# /

Câu 3$T#7!U# 
")*+ 12/73440
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
XYB125Z##!#=&D2%DZB[
& BD2% B
&% B&% B BB[
\&D2%
\][&D2% 12/73440
8#9#9*:!;<#=/734> #?9*:1234!;<
#?  
^>#?9*:!;<8 !;<
$2 !;<  &;&125Z##=
_ \C85`#aVCb
Câu 4:X0
XY34/0812Kc 2*#?K#,# &%
K12d#!#=&%
$2>[[&CC%C<K
_ ?KeCCC&'
$G-9#K <1f15`# CC&'A;8K( 
Rg;34)A/0812(
Câu 5RL8U# %O1PTh%
 &
S
J;+NJKD2JM

&


S
JM+NJKD2J



Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD&ĐT QUỲNH LƯU
ĐỀ THI HSG CẤP TRƯỜNG NĂM HỌC 2022 – 2023
TRƯỜNG THCS QUỲNH GIANG Môn toán lớp 6 ĐỀ CHÍNH
Thời gian làm bài: 120 phút Câu 1 (2,0 điểm)
a) Tính nhanh: 16 + (27 - 7.6) - (94.7 - 27. 99) b) Tính tổng: A = Câu 2 (2,0 điểm)
Cho biểu thức: M = 5 + 52 + 53 + … + 580. Chứng tỏ rằng: a) M chia hết cho 6.
b) M không phải là số chính phương. Câu 3 (2,0 điểm) a) Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản.
b) Tìm các giá trị nguyên của n để phân số B =
có giá trị là số nguyên. Câu 4 (1,0 điểm)
Tìm số tự nhiên nhỏ nhất sao cho khi chia số đó cho 3 dư 1; chia cho 4 dư 2; chia cho 5 dư 3;
chia cho 6 dư 4 và chia hết cho 11.
Câu 5 (2,0 điểm) Trên cùng nửa mặt phẳng bờ chứa tia Ox vẽ 3 tia Oy, Oz, Ot sao cho a) Tính và
b) Trong 3 tia Oy, Oz, Ot tia nào nằm giữa 2 tia còn lại? Vì sao?
c) Chứng minh: Oz là tia phân giác của góc yOt.
Câu 6 (1,0 điểm) Chứng minh rằng: + + +...+ < 1

ĐÁP ÁN
Câu 1 (Mỗi câu đúng, cho 1,0 điểm)
a) 16 + (27 - 7.6) - (94.7 - 27. 99)
= 16 + 27 - 7.6 - 94.7 + 27.99
= 16 + 27 + 27.99 - 7.6 - 94.7 = 16 + 27(99 + 1) - 7.(6 + 94) = 16 +27.100 - 7. 100
= 16 + 100(27- 7) = 16 + 100.20 = 16 + 2000 = 2016 b) A = Ta có Tương tự: ; ......;  A = =
Câu 2 (Mỗi câu đúng, cho 1,0 điểm)
a) Ta có: M = 5 + 52 + 53 + … + 580
= 5 + 52 + 53 + … + 580 = (5 + 52) + (53 + 54) + (55 + 56) +... + (579 + 580)
= (5 + 52) + 52.(5 + 52) + 54(5 + 52) + ... + 578(5 + 52)
= 30 + 30.52 + 30.54 + ... + 30.578 = 30 (1+ 52 + 54 + ... + 578) 30
b) Ta thấy : M = 5 + 52 + 53 + … + 580 chia hết cho số nguyên tố 5.
Mặt khác, do: 52+ 53 + … + 580 chia hết cho 52 (vì tất cả các số hạng đều chia hết cho 52)
 M = 5 + 52 + 53 + … + 580 không chia hết cho 52 (do 5 không chia hết cho 52)
 M chia hết cho 5 nhưng không chia hết cho 52
 M không phải là số chính phương.
(Vì số chính phương chia hết cho số nguyên tố p thì chia hết cho p2).
Câu 3 (Mỗi câu đúng, cho 1,0 điểm) a). Chứng tỏ rằng: là phân số tối giản.


Gọi d là ước chung của n + 3 và 2n + 5 với d  N  n + 3 d và 2n + 5 d
 (n + 3) - (2n + 5) d  2(n + 3) - (2n + 5) d  1 d  d = 1  N
 ƯC( n + 3 và 2n + 5) = 1
 ƯCLN (n + 3 và 2n + 5) = 1  là phân số tối giản.
b). Tìm các giá trị nguyên của n để phân số B =
có giá trị là số nguyên. Ta có: = = 2 -
Để B có giá trị nguyên thì nguyên. Mà nguyên
1 (n +3) hay n + 3 là ước của 1.
Do Ư(1) = 1; Ta tìm được n = {-4 ; - 2} Câu 4: Giải
Gọi số phải tìm là x. Theo bài ra ta có x + 2 chia hết cho 3, 4, 5, 6.
 x + 2 là bội chung của 3, 4, 5, 6
Mà BCNN(3; 4; 5; 6) = 60 nên x + 2 = 60.n .
Do đó x = 60.n – 2; (n = 1; 2; 3…..)
Mặt khác x 11 nên lần lượt cho n = 1; 2; 3…. Ta thấy n = 7 thì x = 418 11
Vậy số nhỏ nhất phải tìm là 418.
Câu 5 (Vẽ hình đúng, cho 0,5 điểm. Còn lại mỗi ý 0,5 điểm) a). (300 < 700)
 Tia Oy nằm giữa 2 tia Ox và Oz  = 700 - 300 = 400 (700 < 1100)
 Tia Oz nằm giữa 2 tia Ox và Ot  = 1100 - 700 = 400


zalo Nhắn tin Zalo