Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 1)

710 355 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(710 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 01
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT101 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Cặp tỉ số nào sau đây không lập thành tỉ lệ thức? A. và ; B. và ; C. và ; D. và . Câu 2. Khi với
, khẳng định nào sau đây là đúng?
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;


D. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Biểu thức đại số biểu thị “Nửa hiệu của hai số và ” là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Chọn ngẫu nhiên một số trong tập hợp . Biến cố nào
sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. “Số được chọn là số chẵn”;
B. “Số được chọn là số chia hết cho ”;
C. “Số được chọn là số có một chữ số”;
D. “Số được chọn là số tự nhiên”.
Câu 5. Bạn An lấy ngẫu nhiên một viên bi trong một túi đựng 3 viên bi màu xanh và
3 viên bi màu đỏ có cùng khối lượng và kích thước. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?
A. “An lấy được viên bi màu đỏ”;
B. “An lấy được viên bi màu trắng”;
C. “An lấy được viên bi màu đen”;
D. “An lấy được viên bi màu xanh hoặc viên bi màu đỏ”.
Câu 6. Tung một đồng xu cân đối. Xác suất của biến cố “Đồng xu xuất hiện mặt ngửa” là A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 7. Lan và Ngọc mỗi người gieo một con xúc xắc. Xác suất của biến cố “Hiệu số
giữa số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng ” là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho tam giác
, chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Cho có
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Nếu các đường phân giác trong của tam giác cắt nhau tại điểm thì
A. là trọng tâm của tam giác;
B. là trực tâm của tam giác;
C. cách đều ba đỉnh tam giác;
D. cách đều ba cạnh tam giác.
Câu 11. Khẳng định nào dưới đây là sai?
A. Hình hộp chữ nhật có đỉnh;
B. Hình hộp chữ nhật có đường chéo;
C. Hình hộp chữ nhật có cạnh;
D. Hình hộp chữ nhật có mặt.
Câu 12. Một hình lập phương có diện tích xung quanh là . Độ dài cạnh của hình lập phương đó là A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho hai đa thức ; .


a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của hai đa thức trên.
b) Xác định bậc và hệ số cao nhất của đa thức .
c) Tìm nghiệm của đa thức biết .
Bài 3. (1,0 điểm) Ba công ty
thỏa thuận góp vốn để mở rộng sản xuất. Số tiền góp vốn của ba công ty
lần lượt tỉ lệ với ba số
. Tính số tiền lãi mỗi
công ty nhận được (chia theo tỉ lệ góp vốn) biết sau một năm mở rộng sản xuất thì ba công ty lãi được tổng tỉ đồng.
Bài 4. (2,5 điểm) Cho
cân tại có các đường cao và cắt nhau tại . a) Chứng minh và . b) Chứng minh là tam giác cân. So sánh và . c) Gọi là trung điểm của , là trung điểm của , là giao điểm của và . Chứng minh ba điểm thẳng hàng.
Bài 5. (0,5 điểm) Tìm để chia hết cho .


zalo Nhắn tin Zalo