Đề thi cuối học kì 2 Toán 7 Kết nối tri thức có đáp án (Đề 5)

599 300 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề cuối học kì 2 Toán 7 bộ Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 7.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(599 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 7
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 05
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 7 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT105 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Từ tỉ lệ thức
không lập được tỉ lệ thức nào sau đây? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Cho hai đại lượng và liên hệ với nhau bởi công thức . Khẳng định nào sau đây đúng?
A. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
B. tỉ lệ thuận với theo hệ số tỉ lệ ;
C. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ ;


D. tỉ lệ nghịch với theo hệ số tỉ lệ .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây là biểu thức số? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Một chiếc hộp đựng 3 quả cầu xanh và 2 quả cầu trắng. Lấy ngẫu nhiên đồng
thời hai quả cầu từ trong hộp. Biến cố nào sau đây là biến cố không thể?
A. “Lấy được một quả cầu màu đỏ và một quả cầu màu trắng”;
B. “Lấy được hai quả cầu màu xanh”;
C. “Lấy được hai quả cầu màu trắng”;
D. “Lấy được ít nhất một quả cầu có màu xanh”.
Câu 5. Gieo hai con xúc xắc cân đối và đồng chất. Biến cố nào sau đây là biến cố chắc chắn?
A. “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc bằng 10”;
B. “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lớn hơn 3”;
C. “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số nhỏ hơn 13”;
D. “Tổng số chấm xuất hiện trên hai con xúc xắc là một số lớn hơn 11”.
Câu 6. Khả năng xảy ra của một biến cố được đo lường bởi một số nhận giá trị: A. Từ 0 đến ; B. Từ đến 1; C. Bất kì; D. Từ 0 đến 1.
Câu 7. Một chiếc túi chứa 5 viên bi có cùng kích thước và khối lượng được đánh số
từ 1 đến 5. Lấy ngẫu nhiên một viên bi từ trong túi. Xác suất để lấy được viên bi đánh số 4 là

A. ; B. ; C. ; D. . Câu 8. Cho tam giác
. Kết luận nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 9. Cho có
. Khẳng định nào sau đây đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 10. Giao điểm của ba đường trung tuyến trong một tam giác được gọi là A. Trực tâm;
B. Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của tam giác đó; C. Trọng tâm;
D. Không có tên gọi cụ thể.
Câu 11. Hình lập phương có số đỉnh là A. 8; B. 6; C. 12; D. 4.
Câu 12. Một bể cá dạng hình hộp chữ nhật có độ dài hai cạnh đáy lần lượt là và , chiều cao là
. Bể cá đó có thể chứa được tối đa bao nhiêu nước? A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)


Bài 1. (1,0 điểm) a) Tìm , biết: ; b) Thực hiện phép nhân: .
Bài 2. (2,0 điểm) Cho đa thức .
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức
theo lũy thừa giảm dần của biến.
b) Tìm bậc và hệ số cao nhất của đa thức ; c) Tìm đa thức sao cho , biết . Tìm nghiệm của đa thức .
Bài 3. (1,0 điểm) Giả sử xăng nặng
. Hỏi cần dùng ít nhất bao nhiêu can chứa hết xăng?
Bài 4. (2,5 điểm) Cho vuông tại (
). Tia phân giác của cắt tại . Kẻ vuông góc với tại . Gọi là giao điểm của và . a) Chứng minh , từ đó suy ra .
b) So sánh độ dài các cạnh của .
c) Gọi là trung điểm của
. Chứng minh ba điểm , , thẳng hàng.


zalo Nhắn tin Zalo