Đề thi cuối kì 1 Hóa học 10 Cánh diều - Đề 1

95 48 lượt tải
Lớp: Lớp 10
Môn: Hóa Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

 

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 9 đề thi cuối kì 1 (7 đề có đáp án, 2 đề không đáp án) có đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết Hóa học 10 Cánh diều mới nhất năm 2023 - 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Hóa học lớp 10.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(95 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ SỐ 1
Sở GD & ĐT Bến Tre
Trường THPT ….
Tổ HÓA – SINH
Mã đề 135
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút
Câu 1. Trong nguyên tử, các electron
A. không mang điện tích.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. trung hòa về điện.
Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. điện tích hạt nhân.
B. số khối.
C. khối lượng.
D. số neutron.
Câu 3: Nguyên tử có kí hiệu
23
11
Na
thì điện tích hạt nhân là
A. +11. B. +23. C. 12+. D. 34+.
Câu 4: Li trong tự nhiên 2 đồng vị: (94% ); (6% ). Nguyên tử khối trung bình
của Li là
A. 9,64. B. 6,94. C. 6,18. D. 13.
Câu 5: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai?
A. 4s, 4f. B. 2d, 3f. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
Câu 6: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là
A. 32. B. 18. C. 8. D. 16.
Câu 7: Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây?
A. Nguyên lí vững bền.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Quy tắc Hund.
C. Quy tắc Hund và nguyên lí Pauli.
D. Nguyên lí Pauli.
Câu 8: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố kim loại thường là
A. 1, 2, 3 electron.
B. 4 electron.
C. 5, 6, 7 electron.
D. 8 electron.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Ở trạng
thái cơ bản, nguyên tử X có số electron độc thân là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc?
A. Tăng dần độ âm điện
B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tăng dần khối lượng
Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là
A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 12: Những nguyên tố khí hiếm có cấu hình electron chung là
A . ns
1
B. ns
2
C. ns
2
np
5
D. ns
2
np
6
Câu 13: Nguyên tố Y ở chu kì 3 nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử của Y là
A. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
4
.
B. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
2
.
C. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
.
D. 1s
2
2s
2
2p
6
3s
2
3p
6
3d
2
4s
2
.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số hạt
mang điện tích dương bằng 23 cùng thuộc một chu kì. Vị trí của X Y trong bảng
tuần hoàn là
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. X thuộc chu kì 2 nhóm IIIA, Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. X thuộc chu kì 3 nhóm IA, Y thuộc chu kì 2 nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kì 2 nhóm VA, Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. X thuộc chu kì 3 nhóm IA, Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. bán kính nguyên tử.
B. số electron của nguyên tử
C. số electron lớp ngoài cùng
D. tính acid và base của các oxide và hidroxide tương ứng
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ?
A. Potassium. B. Sodium. C. Caesium. D. Fluorine.
Câu 17: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần của tính phi kim?
A.
8
O,
9
F,
7
N,
6
C.
B.
9
F,
8
O,
7
N,
6
C.
C.
9
F,
7
N,
8
O,
6
C.
D.
7
N,
9
F,
8
O,
6
C.
Câu 18: Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA. Trong oxide cao nhất, R chiếm 46,67% về
khối lượng. Số khối của R là
A. 31. B. 28. C. 32. D. 14.
Câu 19: Oxide và hydroxide tương ứng của nguyên tố sulfur (Z=16) có tính chất gì?
A. Base mạnh. B. Acid mạnh.
C. Base yếu. D. Acid yếu.
Câu 20: Trong các hợp chất, các nguyên tử của nguyên tố nhóm IIA đã đạt được cấu
hình bền của khí hiếm gần nhất bằng cách
A. cho 2 electron. B. nhận 1 electron.
C. cho 1 electron. D. nhận 2 electron.
Câu 21: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl là
A. liên kết ion. B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. liên kết cộng hóa trị phân cực. D. liên kết cho − nhận
Câu 22: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. Kim loại điển hình.
B. Phi kim điển hình.
C. Kim loại và phi kim.
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 23: Cho các ion: Na
+
, Al
3+
, SO , NH , NO , Cl
-
, Mg
2+
. Hỏi có bao nhiêu anion?
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Tổng số hạt electron trong ion SO
4
2–
là (Cho Z
S
=16; Z
O
=8)
A. 26. B. 48. C. 50. D. 46.
Câu 25: Công thức cấu tạo đúng của N
2
A. N≡N. B. N=N. C. N-N. D. N:::N.
Câu 26: Liên kết cộng hóa trphân cc là liên kết cộng hóa trmà trong đó cặp electron chung
A. gia 2 nguyên tử.
B. lệch về phía nguyên tử có đ âm đin ln hơn.
C. có s cho và nhận electron.
D. có s tạo tnh ion dương và ion âm.
Câu 27: Cho các chất: CH
4
, HCl, H
2
O, NH
3
. Hợp chất độ phân cực mạnh yếu nhất
(Cho độ âm điện của H: 2,2; Cl: 3,16; C: 2,55; N: 3,04; O: 3,44)
A. CH
4
. B. NH
3
. C. H
2
O. D. HCl.
Câu 28: Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử?
A. H
2
S. B. PH
3
. C. CH
4
. D. H
2
O.
Câu 29: Nguyên tử Fe có kí hiệu . Cho các phát biểu sau về Fe:
(1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron trong hạt nhân.
(3) Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB.
(4) Fe là nguyên tố s.
(5) Ion Fe
3+
không có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Trong các phát biểu trên, phát biểu đúng
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 30: R, T, X, Y, Z lần lượt năm nguyên tố liên tiếp trong bảng tuần hoàn,
tổng số hạt mang điện trong nguyên tử là 180. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Năm nguyên tố này thuộc cùng một chu kì.
B. Nguyên tử của nguyên tố Z bán kính lớn nhất trong số các nguyên tử của năm
nguyên tố trên.
C. X là phi kim.
D. R thuộc nhóm VIA.
HƯỚNG DẪN CHẤM
1 - C 2 - A 3 - A 4 - B 5 - B 6 - B 7 - D 8 - A 9 - B 10 - C
11 - A 12 - D 13 - B 14 - D 15 - B 16 - C 17 - B 18 - B 19 - B 20 - A
21 - A 22 - D 23 - B 24 - C 25 - A 26 - B 27 - A 28 - D 29 - C 30 - D
-----------HẾT----------
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1
Sở GD & ĐT Bến Tre
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ Trường THPT ….
HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 Tổ HÓA – SINH MÔN: HÓA HỌC 10
Thời gian làm bài: 45 phút Mã đề 135
Câu 1. Trong nguyên tử, các electron
A. không mang điện tích.
B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm.
D. trung hòa về điện.
Câu 2: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng
A. điện tích hạt nhân. B. số khối. C. khối lượng. D. số neutron. 23
Câu 3: Nguyên tử có kí hiệu Na 11
thì điện tích hạt nhân là A. +11. B. +23. C. 12+. D. 34+.
Câu 4: Li trong tự nhiên có 2 đồng vị: (94% );
(6% ). Nguyên tử khối trung bình của Li là A. 9,64. B. 6,94. C. 6,18. D. 13.
Câu 5: Kí hiệu nào trong số các kí hiệu của các phân lớp sau là sai? A. 4s, 4f. B. 2d, 3f. C. 2p, 3d. D. 1s, 2p.
Câu 6: Số electron tối đa có thể phân bố trên lớp M là A. 32. B. 18. C. 8. D. 16.
Câu 7: Sự phân bố electron trong một orbital dựa vào nguyên lí hay quy tắc nào sau đây?
A. Nguyên lí vững bền.

B. Quy tắc Hund.
C. Quy tắc Hund và nguyên lí Pauli. D. Nguyên lí Pauli.
Câu 8: Số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố kim loại thường là A. 1, 2, 3 electron. B. 4 electron. C. 5, 6, 7 electron. D. 8 electron.
Câu 9: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trên các phân lớp p là 10. Ở trạng
thái cơ bản, nguyên tử X có số electron độc thân là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 10: Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc?
A. Tăng dần độ âm điện
B. Tăng dần bán kính nguyên tử
C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.
D. Tăng dần khối lượng
Câu 11: Số nguyên tố trong chu kì 3 và 5 là A. 8 và 18. B. 18 và 8. C. 8 và 8. D. 18 và 18.
Câu 12: Những nguyên tố khí hiếm có cấu hình electron chung là
A . ns1 B. ns2 C. ns2np5 D. ns2np6
Câu 13: Nguyên tố Y ở chu kì 3 nhóm IVA. Cấu hình electron nguyên tử của Y là A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p2. C. 1s22s22p63s23p6.
D. 1s22s22p63s23p63d24s2.
Câu 14: Hai nguyên tố X và Y là hai nguyên tố ở hai nhóm A kế tiếp nhau có tổng số hạt
mang điện tích dương bằng 23 và cùng thuộc một chu kì. Vị trí của X và Y trong bảng tuần hoàn là


A. X thuộc chu kì 2 nhóm IIIA, Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
B. X thuộc chu kì 3 nhóm IA, Y thuộc chu kì 2 nhóm IIIA.
C. X thuộc chu kì 2 nhóm VA, Y thuộc chu kì 3 nhóm VIA.
D. X thuộc chu kì 3 nhóm IA, Y thuộc chu kì 3 nhóm IIA.
Câu 15: Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
A. bán kính nguyên tử.
B. số electron của nguyên tử
C. số electron lớp ngoài cùng
D. tính acid và base của các oxide và hidroxide tương ứng
Câu 16: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính kim loại mạnh nhất ? A. Potassium. B. Sodium. C. Caesium. D. Fluorine.
Câu 17: Dãy nguyên tố nào sau đây được sắp xếp theo chiều giảm dần của tính phi kim? A. 8O, 9F, 7N, 6C. B. 9F, 8O, 7N, 6C. C. 9F, 7N, 8O, 6C. D. 7N, 9F, 8O, 6C.
Câu 18: Cho nguyên tố R thuộc nhóm IVA. Trong oxide cao nhất, R chiếm 46,67% về
khối lượng. Số khối của R là A. 31. B. 28. C. 32. D. 14.
Câu 19: Oxide và hydroxide tương ứng của nguyên tố sulfur (Z=16) có tính chất gì? A. Base mạnh. B. Acid mạnh. C. Base yếu. D. Acid yếu.
Câu 20: Trong các hợp chất, các nguyên tử của nguyên tố nhóm IIA đã đạt được cấu
hình bền của khí hiếm gần nhất bằng cách A. cho 2 electron. B. nhận 1 electron. C. cho 1 electron. D. nhận 2 electron.
Câu 21: Liên kết hoá học trong phân tử NaCl là A. liên kết ion.
B. liên kết cộng hoá trị không phân cực.


C. liên kết cộng hóa trị phân cực.
D. liên kết cho − nhận
Câu 22: Liên kết ion tạo thành giữa hai nguyên tử
A. Kim loại điển hình.
B. Phi kim điển hình.
C. Kim loại và phi kim.
D. Kim loại điển hình và phi kim điển hình.
Câu 23: Cho các ion: Na+, Al3+, SO , NH , NO , Cl-, Mg2+. Hỏi có bao nhiêu anion? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 24: Tổng số hạt electron trong ion SO 2– 4 là (Cho ZS=16; ZO=8) A. 26. B. 48. C. 50. D. 46.
Câu 25: Công thức cấu tạo đúng của N2 là A. N≡N. B. N=N. C. N-N. D. N:::N.
Câu 26: Liên kết cộng hóa trị phân cực là liên kết cộng hóa trị mà trong đó cặp electron chung
A. ở giữa 2 nguyên tử.
B. lệch về phía nguyên tử có độ âm điện lớn hơn.
C. có sự cho và nhận electron.
D. có sự tạo thành ion dương và ion âm.
Câu 27: Cho các chất: CH4, HCl, H2O, NH3. Hợp chất có độ phân cực mạnh yếu nhất là
(Cho độ âm điện của H: 2,2; Cl: 3,16; C: 2,55; N: 3,04; O: 3,44)
A. CH4. B. NH3. C. H2O. D. HCl.
Câu 28: Hợp chất nào sau đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2S. B. PH3. C. CH4. D. H2O.
Câu 29: Nguyên tử Fe có kí hiệu
. Cho các phát biểu sau về Fe:
(1) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 8 electron ở lớp ngoài cùng.
(2) Nguyên tử của nguyên tố Fe có 30 neutron trong hạt nhân.
(3) Fe thuộc chu kì 4, nhóm VIIIB. (4) Fe là nguyên tố s.
(5) Ion Fe3+ không có cấu hình electron của khí hiếm gần nhất.


zalo Nhắn tin Zalo