Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 3

293 147 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(293 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính. B. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2. D. dãy những chữ số từ 0
đến 9.
Câu 2: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển âm thanh thành dãy bit. B. Chuyển văn bản thành dãy
bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit. D. Chuyển dữ liệu thành dãy
bit.
Câu 3: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là:
A. Bai. B. Byte. C. B. D.
Bit.
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa. B. Tiếng chim hót.
C. Ăn sáng trước khi đến trường. D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì?
A. Lưu trữ thông tin. B. Trao đổi thông tin.
C. Dữ liệu. D. Dung lượng nhớ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit?
A. Chín chữ số 1.
B. Một số có 1 chữ số.
C. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng
chung đó là:
A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 8: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh. B. Giá thành ngày càng
rẻ.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. D. Khả năng lưu
trữ lớn.
Câu 9: Chức năng của bộ nhớ máy tính là:
A. thu nhận thông tin B. lưu trữ thông tin
C. truyển thông tin D. xử lý thông tin
Câu 10: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị. B. Trao đổi dữ liệu.
C. Thuận lợi cho việc sửa chữa. D. Tiết kiệm điện.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính của Internet?
A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác
C. Tính sang trọng. D. Tính không chủ sở hữu
Câu 13: Bạn Minh gởi một ảnh từ máy tính của mình đến máy tính của bạn An
nếu hai máy tính đó được kết nối với nhau. Đó là lợi ích gì của mạng máy tính?
A. Trao đổi thông tin B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị D. Liên lạc với nhau
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau truyền thông tin từ
máy tính này tới máy tính khác?
A. Cáp điện, cáp quang. B. Switch và modem.
C. Webcam. D. Vỉ mạng.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ): Dịch vụ thư điện tử là gì? Em hãy trình bày các thao tác để đăng
nhập vào hộp thư điện tử?
Câu 2 (1,0 đ): Em hãy nêu các thao tác sau cần thực hiện khi tìm thông tin bằng
máy tìm kiếm?
Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu về thư điện tử Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm
được
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ..................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án B D C B C C A C B C C B B A
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0 đ)
Dịch vụ thư điện tửdịch vụ cung cấp các chức năng để soạn thảo,
gửi, nhận, chuyển, lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng.
Các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử:
- Mở trình duyệt web
- Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử
- Nháy chuột vào nút Đăng nhập
- Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
0,5
0,25
0,25
2
(1,0 đ)
Các thao tác sau cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm
- Mở trình duyệt
- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa
- Nháy nút hoặc nhấn phím Enter
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng
0,25
0,25
0,25
0,25
3
(1,0 đ)
Phát biểu về thư điện tử Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi
gửi đi
Đ
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư
điện tử sau khi sử dụng
Đ
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư
tay không có
Đ
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn
gần như ngay lập tức
Đ
e) Thư điện tử không thể gửi cho
người nhiều cùng lúc
S
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm
được gửi cho bạn
S
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư,
không ai có thể xâm phạm được
S
Mỗi phần từ b-> g đúng 0,125đ, ý a đúng 0,25
1,0
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Dãy bit là gì?
A. Là âm thanh phát ra từ máy tính.
B. Là dãy những kí hiệu 0 và 1.
C. Là một dãy chỉ gồm chữ số 2.
D. Là dãy những chữ số từ 0 đến 9.
Câu 2: Số hóa dữ liệu là:
A. Chuyển âm thanh thành dãy bit.
B. Chuyển văn bản thành dãy bit.
C. Chuyển hình ảnh thành dãy bit.
D. Chuyển dữ liệu thành dãy bit.
Câu 3: Đơn vị đo lượng dữ liệu Byte, kí hiệu là: A. Bai. B. Byte. C. B. D. Bit.
Câu 4: Tai người bình thường có thể tiếp nhận thông tin nào dưới đây:
A. Đi học mang theo áo mưa. B. Tiếng chim hót.
C. Ăn sáng trước khi đến trường.
D. Hẹn bạn Hương cùng đi học.
Câu 5: Thông tin dưới dạng được chứa trong vật mang tin là gì? A. Lưu trữ thông tin. B. Trao đổi thông tin. C. Dữ liệu. D. Dung lượng nhớ.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây là phù hợp nhất về khái niệm bit? A. Chín chữ số 1.
B. Một số có 1 chữ số.
C. Đơn vị nhỏ nhất để biểu diễn và lưu trữ thông tin.
D. Đơn vị đo khối lượng kiến thức.
Câu 7: Thông tin khi đưa vào máy tính, chúng đều được biến đổi thành dạng chung đó là: A. Dãy bit. B. Văn bản. C. Hình ảnh. D. Âm thanh.
Câu 8: Sức mạnh của máy tính tuỳ thuộc vào đâu?
A. Khả năng tính toán nhanh. B. Giá thành ngày càng rẻ.


C. Khả năng và sự hiểu biết của con người. D. Khả năng lưu trữ lớn.
Câu 9: Chức năng của bộ nhớ máy tính là: A. thu nhận thông tin B. lưu trữ thông tin C. truyển thông tin D. xử lý thông tin
Câu 10: Mạng máy tính gồm các thành phần:
A. Máy tính và thiết bị kết nối.
B. Máy tính và phần mềm mạng.
C. Thiết bị đầu cuối, thiết bị kết nối và phần mềm mạng.
B. Thiết bị đầu cuối và thiết bị kết nối.
Câu 11: Hãy chọn đáp án đúng
Máy tính kết nối với nhau để:
A. Chia sẻ các thiết bị. B. Trao đổi dữ liệu.
C. Thuận lợi cho việc sửa chữa. D. Tiết kiệm điện.
Câu 12: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chính của Internet? A. Tính toàn cầu B. Tính tương tác C. Tính sang trọng.
D. Tính không chủ sở hữu
Câu 13: Bạn Minh gởi một ảnh từ máy tính của mình đến máy tính của bạn An
nếu hai máy tính đó được kết nối với nhau. Đó là lợi ích gì của mạng máy tính? A. Trao đổi thông tin B. Chia sẻ dữ liệu
C. Dùng chung các thiết bị D. Liên lạc với nhau
Câu 14: Thiết bị nào giúp kết nối các máy tính với nhau và truyền thông tin từ
máy tính này tới máy tính khác? A. Cáp điện, cáp quang. B. Switch và modem. C. Webcam. D. Vỉ mạng.
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1 (1,0 đ):
Dịch vụ thư điện tử là gì? Em hãy trình bày các thao tác để đăng
nhập vào hộp thư điện tử?
Câu 2 (1,0 đ): Em hãy nêu các thao tác sau cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm?
Câu 3 (1,0 đ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô thích hợp của bảng sau:
Phát biểu về thư điện tử Đúng (Đ)/ Sai (S)
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi gửi đi


b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư điện tử sau khi sử dụng
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư tay không có
d) Thời gian gửi thư điện tử rất ngắn gần như ngay lập tức
e) Thư điện tử không thể gửi cho người nhiều cùng lúc
f) Cần mở tất cả các tệp đính kèm được gửi cho bạn
g) Hộp thư của bạn tuyệt đối riêng tư, không ai có thể xâm phạm được


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ..................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu hỏi 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án B D C B C C A C B C C B B A
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm
Dịch vụ thư điện tử là dịch vụ cung cấp các chức năng để soạn thảo, 0,5
gửi, nhận, chuyển, lưu trữ và quản lý thư điện tử cho người sử dụng. 1
Các thao tác để đăng nhập vào hộp thư điện tử:
(1,0 đ) - Mở trình duyệt web 0,25
- Truy cập vào trang web cung cấp dịch vụ thư điện tử
- Nháy chuột vào nút Đăng nhập 0,25
- Gõ tên đăng nhập và mật khẩu
Các thao tác sau cần thực hiện khi tìm thông tin bằng máy tìm kiếm - Mở trình duyệt 0,25 2
- Gõ từ khóa vào ô dành để nhập từ khóa 0,25
(1,0 đ) - Nháy nút hoặc nhấn phím Enter 0,25
- Nháy chuột vào liên kết để truy cập trang web tương ứng 0,25 3
Phát biểu về thư điện tử Đúng (Đ)/ Sai (S) (1,0 đ)
a) Luôn đọc lại thư điện tử trước khi Đ gửi đi
b) Cần đăng xuất ra khỏi hộp thư Đ
điện tử sau khi sử dụng
c) Thư điện tử có dòng tiêu đề mà thư Đ tay không có


zalo Nhắn tin Zalo