Đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 4

550 275 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề thi cuối kì 1 Tin học 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(550 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với
các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)
Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh về chính bản
thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Hoạt động xử lí thông tin gồm:
A. Đầu vào, đầu ra. B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền .
C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết luận. D. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì?
A. Byte B. Digit
C. Kilobyte D. Bit
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 5: Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ:
A. Máy in C. Bàn phím và chuột
B. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 6: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau.
B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
Câu 7: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet. B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Người quản trị mạng máy tính. D. Một máy tinh khác.
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính còn cho phép kết nối các điện
thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 10: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông
tin qua các trang web được liên kết với nhau.
D. Tên khác của Internet.
Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì?
A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web.
C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu
hẹp phạm vi tìm kiếm?
A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D.
“Virus”+”Corona”
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng
B. Ít tốn kém
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì
D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 14: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:
A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần.
B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….
C. Chỉ gửi được cho một người.
D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 1: (1,0 điểm) Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1
trang web mà em biết ?
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các bước tạo tài khoản email?
Câu 3: (1,0 điểm) Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực
hiện như thế nào?
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ..................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp
án
B B D B C C A A D C A C C D
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu Đáp án Điểm
Câu 1 (1,0
điểm)
* Truy cập trang web:
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt.
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ.
- Nhấn phím Enter.
* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 2 (1,0
điểm)
* Trình bày các bước tạo tài khoản email?
- Truy cập trang mail.google.com
- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo
hướng dẫn
- Nháy chuột vào nút tiếp theo
- Xác nhận số điện thoại
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn!
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu 3 (1,0
điểm)
Các bước để gửi kèm một tấm ảnh qua thư điện tử:
- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào
nút “Soạn thư” để soạn thư mới.
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
- Bước 2: Nhập địa chỉ hộp thư người nhận vào ô “Người
nhận”. Nhập tiêu đề thư vào ô “Chủ đề”. Nhập nội dung
thư.
- Bước 3: Nháy chọn biểu tượng “Đính kèm”, chọn vị trí
tấm ảnh cần gửi để đính kèm.
- Bước 4: Nháy chuột vào nút “Gửi” để hoàn tất gửi thư.
0,25
0,25
0,25
Mọi thắc mắc vui lòng xin vui lòng: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ………………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng với
các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm)

Câu 1: Thông tin là gì?
A. Các văn bản và số liệu
B. Những gì đem lại hiểu biết cho con người về thế giới xung quanh và về chính bản thân mình.
C. Văn bản, Hình ảnh, âm thanh
D. Hình ảnh, âm thanh, tệp tin
Câu 2: Hoạt động xử lí thông tin gồm: A. Đầu vào, đầu ra.
B. Thu nhận, xử lí, lưu trữ, truyền .
C. Nhìn, nghe, theo dõi, kết luận.
D. Mở bài, thân bài, kết bài.
Câu 3: Đơn vị đo dung lượng thông tin nhỏ nhất là gì? A. Byte B. Digit C. Kilobyte D. Bit
Câu 4: Dữ liệu trong máy tính được mã hóa thành dãy bit vì:
A. Dãy bit đáng tin cậy hơn
B. Máy tính chỉ làm việc với hai kí tự 0 và 1
C. Dãy bit được xử lí dễ dàng hơn
D. Dãy bit chiếm ít dung lượng nhớ hơn
Câu 5: Mạng máy tính KHÔNG cho phép người dùng chia sẻ: A. Máy in C. Bàn phím và chuột B. Máy quét D. Dữ liệu
Câu 6: Một mạng máy tính gồm:
A. Tối thiểu năm máy tính được liên kết với nhau. B. Một số máy tính bàn.
C. Hai hoặc nhiều máy tính được kết nối với nhau.
D. Tất cả các máy tính trong một phòng hoặc trong một nhà.
Câu 7: Để kết nối với Internet, máy tính phải được cài đặt và cung cấp dịch vụ bởi
A. Nhà cung cấp dịch vụ Internet.
B. Người quản trị mạng xã hội.
C. Người quản trị mạng máy tính. D. Một máy tinh khác.
Câu 8: Trong trường hợp nào dưới đây mạng không dây tiện dụng hơn mạng có dây?


A. Trao đổi thông tin khi di chuyển.
B. Trao đổi thông tin cần tính bảo mật cao.
C. Trao đổi thông tin tốc độ cao.
D. Trao đổi thông tin cần tính ổn định.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây nêu SAI đặc điểm của mạng không dây và mạng có dây?
A. Mạng có dây kết nối các máy tính bằng cáp.
B. Mạng không dây kết nối các máy tính bằng sóng điện từ (sóng vô tuyến).
C. Mạng không dây không chỉ kết nối các máy tính mà còn cho phép kết nối các điện thoại di động.
D. Mạng có dây có thể đặt cáp đến bất cứ địa điểm và không gian nào.
Câu 10: World Wide Web là gì?
A. Một trò chơi máy tính.
B. Một phần mềm máy tính.
C. Một hệ thống các website trên Internet cho phép người sử dụng xem và chia sẻ thông
tin qua các trang web được liên kết với nhau. D. Tên khác của Internet.
Câu 11: Phần mềm giúp người sử dụng truy cập các trang web trên Internet gọi là gì? A. Trình duyệt web. B. Địa chỉ web. C. Website. D. Công cụ tìm kiếm.
Câu 12: Để tìm kiếm thông tin về virus Corona, em sử dụng từ khóa nào sau đây để thu hẹp phạm vi tìm kiếm? A. Corona B. Virus Coronan C. “Virus Corona” D. “Virus”+”Corona”
Câu 13: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là ưu điểm của thư điện tử?
A. Gửi và nhận thư nhanh chóng B. Ít tốn kém
C. Có thể gửi và nhận thư mà không gặp phiền phức gì D. Có thể gửi kèm tệp
Câu 14: Đâu là nhược điểm của thư điện tử:
A. Gửi đi chậm, có thể mất cả tuần.
B. Không thể gửi kèm tệp tin, hình ảnh….
C. Chỉ gửi được cho một người.
D. Có thể bị virus, tin tặc tấn công.
B. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)


Câu 1: (1,0 điểm) Để truy cập một trang web ta cần làm thế nào? Hãy ví dụ về địa chỉ 1 trang web mà em biết ?
Câu 2: (1,0 điểm) Trình bày các bước tạo tài khoản email?
Câu 3: (1,0 điểm) Để gửi một tấm ảnh cho bạn của em qua hộp thư điện tử em thực hiện như thế nào?


ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC ..................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 4)
A. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
* Mỗi câu đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp B B D B C C A A D C A C C D án
B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu Đáp án Điểm * Truy cập trang web: Câu 1 (1,0
- Nháy đúp chuột vào biểu tượng trình duyệt. 0,25
- Nhập địa chỉ trang web vào ô địa chỉ. 0,25 điểm) - Nhấn phím Enter. 0,25
* Ví dụ: khituongvietnam.gov.vn 0,25
* Trình bày các bước tạo tài khoản email? 0,25
- Truy cập trang mail.google.com 0,25 0,25
- Nháy chuột vào nút tạo tài khoản
- Nhập đầy đủ thông tin vào các dòng trên cửa sổ theo Câu 2 (1,0 hướng dẫn 0,25 điểm)
- Nháy chuột vào nút tiếp theo
- Xác nhận số điện thoại
- Thực hiện theo hướng dẫn
- Cuối cùng xuất hiện thông báo chào mừng bạn! Câu 3 (1,0
Các bước để gửi kèm một tấm ảnh qua thư điện tử: điểm)
- Bước 1: Đăng nhập vào hộp thư điện tử, nháy chuột vào
nút “Soạn thư” để soạn thư mới. 0,25


zalo Nhắn tin Zalo