Đề thi cuối kì 1 Tin học 8 Chân trời sáng tạo (Đề 3)

159 80 lượt tải
Lớp: Lớp 8
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 4 đề cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Tin học 8 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 8.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(159 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ 3 PHÒNG GD- ĐT …
ĐỀ THI CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS…
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 8 Mã đề thi: 003
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: ... phút
(16 câu trắc nghiệm và 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.
Máy nào dưới đây sử dụng điện? A. Máy tính Z1 B. Máy tính Z2 C. Máy phân tích D. Máy tính Pascaline
Câu 2. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Những máy tính thế hệ thứ năm sử dụng công nghệ tích hợp mật độ siêu cao
B. Các máy tính thế hệ thứ tư sử dụng công nghệ tích hợp mật độ rất cao
C. Các máy tính thế hệ thứ ba sử dụng bóng bán dẫn
D. Những máy tính thế hệ thứ nhất sử dụng công nghệ đèn điện tử chân không
Câu 3. Thông tin số có?
A. Nhiều công cụ hỗ trợ tìm kiếm, truy cập, lưu trữ, xử lí và chia sẻ thông tin số
B. Quyền tác giả của thông tin số được pháp luật bảo hộ
C. Mức độ tin cậy khác nhau
D. Cả ba đáp án trên đều đúng
Câu 4. Đâu là thông tin không đáng tin cậy?
A. Thông tin không trung thực, mang tính chất lừa dối
B. Thông tin đồn thổi, dẫn em đến kết luận thiếu căn cứ
C. Thông tin thiếu kiểm chứng dẫn em đến quyết định sai lầm
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 5. Chúng ta không nên?
A. Sử dụng các thông tin có độ tin cậy cao
B. Sử dụng các thông tin không có độ tin cậy cao
C. Cả hai đáp án trên đều sai
D. Cả hai đáp án trên đều đúng
Câu 6. Loại thông tin nào dưới đây em không nên lựa chọn?
A. Thông tin có thời gian gần với thời gian em tìm kiếm thông tin
B. Thông tin đã được kiểm chứng


C. Nguồn thông tin không rõ ràng
D. Thông tin phù hợp với nội dung trình bày
Câu 7. Một trong những ưu điểm nổi bật của chương trình bảng tính là A. tính toán ngắt quãng B. tính toán liên tục C. tính toán tự động
D. tính toán không cần địa chỉ ô
Câu 8. Cho công thức tại ô E4 là =C4+D4, khi sao chép công thức này đến ô E5
thì công thức tại ô E5 là =C5+D5. Các địa chỉ C4, D4, C5, D5 trong các công thức trên đều là A. địa chỉ tuyệt đối B. địa chỉ tương đối C. địa chỉ hỗn hợp D. địa chỉ công thức
Câu 9. Nhập công thức nào sau đây vào ô tính B5 để khi sao chép đến tất cả các ô
tính trong các khối ô tính B6:B10, C5:D10 vẫn cho kết quả đúng? A. =A3*B4∗A5 B. =A3*B4∗A5 C. =A3∗B4*$A5 D. =A3*B4∗A5
Câu 10. Khi muốn thêm một tiêu chí sắp xếp thì chọn ? A. Delete Level B. Copy Level C. Add Level D. Đáp án khác
Câu 11. Khi không muốn sắp xếp dòng tiêu đề thì em chọn? A. My data has headers B. Delete Level C. Copy Level D. Options
Câu 12. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ tương đối của ô tính là sai?
A. Có thể thay đổi khi sao chép công thức.
B. Không thể thay đổi khi sao chép công thức.
C. Bao gồm cả địa chỉ cột và địa chỉ hàng.
D. Không có kí hiệu $ trước tên cột và tên hàng.
Câu 13. Phát biểu nào dưới đây về địa chỉ ô tính là đúng?
A. Có 1 loại địa chỉ ô tính.
B. Có 2 loại địa chỉ ô tính.
C. Có 3 loại địa chỉ ô tính.
D. Có 4 loại địa chỉ ô tính.


Câu 14. Khi bảng tính đang ở chế độ lọc dữ liệu, để bỏ chế độ lọc dữ liệu em thực
hiện nháy chuột vào nút lệnh nào sau đây? A. B. C. D.
Câu 15. Phát biểu nào dưới đây sai?
A. Sắp xếp, lọc dữ liệu là thế mạnh của phần mềm bảng tính.
B. Sắp xếp, lọc dữ liệu không phải là thế mạnh của phần mềm soạn thảo văn bản.
C. Không thể sao chép dữ liệu trong tệp văn bản sang trang tính để xử lí.
D. Khi có dữ liệu trong tệp văn bản cần được sắp xếp, lọc, em nên sao chép dữ liệu
sang trang tính để xử lí.
Câu 16. Phát biểu nào dưới đây là sai?
A. Các thành phần, nội dung chú thích trên biểu đồ phụ thuộc vào dạng biểu đồ
và dữ liệu được chọn khi thực hiện tạo biểu đồ.
B. Biểu đồ ban đầu được Excel trình bày theo mặc định.
C. Biểu đồ được Excel trình bày theo mặc định, ta không thể chỉnh sửa được.
D. Có thể thực hiện thêm, xoá, sửa, định dạng, ... để biểu đồ phù hợp hơn.
Phần II. Tự luận (6 điểm)
Câu 17.
(2.5đ) Mở tệp bảng tính ở Hình 1 (giáo viên cung cấp) và thực hiện các công việc dưới đây:
a) Lập công thức tính Tổng số ca, Tiền công cho người đầu tiên. Sau đó sao chép
công thức để tính cho những người còn lại.


b) Lập công thức tính Tổng cộng, Tổng tiền công tại ô tính C10, C11 cho cột Số ca
ngày
. Sau đó sao chép công thức để tính cho cột Số ca đêm, Tổng số ca. Lưu lại bảng tính.
c) Lưu lại tập tính với tên khác là Tiencongheso.xlsx. Chèn thêm hàng vào vị trí
hàng 3. Nhập dữ liệu hệ số ca ngày là 1.2, hệ số của ca đêm là 1.5 lần lượt vào các
ô tính C3, D3. Lập công thức tính Tổng số ca cho người đầu tiên theo công thức:
Tổng số ca = Số ca ngày x hệ số ca ngày + Số ca đêm × hệ số ca đêm
Sao chép công thức để tính cho những người còn lại.
Câu 18. (2.0đ) Nối mỗi nhóm lệnh ở cột A với chức năng tương ứng ở cột B. Nhóm lệnh Chức năng 1 Chart Title
a) Thêm, xóa nhãn dữ liệu cho biểu đồ. 2 Axis Title
b) Chỉnh sửa, xóa, thêm chú giải. 3 Legend
c) Chỉnh sửa, xóa, thêm tiêu đề biểu đồ. 4 Data Labels
d) Thêm, xóa tiêu đề các trục.
Câu 19. (1.5) Điển từ phù hợp vào chỗ chấm.
Biểu đồ ........ thích hợp để so sánh dữ liệu có trong nhiều cột, biểu
đồ………………..thích hợp để mô tả tỉ lệ của giá trị dữ …....... thường dùng khi
muốn so sánh dữ liệu và thể hiện xu hướng tăng, giảm của dữ liệu theo thời gian hay quá trình nào đó.
Phần I. Trắc nghiệm (4 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp án A C D D B C C B D C A B C A C C
Phần II. Tự luận (6 điểm) Câu Nội dung trả lời Điểm
Câu 17 a) Tính tổng số ca, tiền công
- Tổng số ca: Tại ô E4 sử dụng công thức: =C4+D4 để tính tổng số ca 0.5
cho người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính E5:E9 để
tính cho những người còn lại. 0.5
- Tiền công: Tại ô F4 sử dụng công thức: =E4*F$2 để tính tiền công cho
người đầu tiên. Sau đó sao chép công thức đến khối ô tính F5:F9 để tính
cho những người còn lại. 0.5
b) Tính tổng cộng, tổng tiền công:
- Tổng cộng: Tại ô C10 sử dụng công thức: =SUM(C4:C9) để tính tổng
số ca ngày.Sau đó sao chép công thức đến các ô D10 và E10 để tính cho 0.5
cột số ca đêm và tổng số ca.
- Tổng tiền công: Tại ô C11 sử dụng công thức: =C10*$F$2 để tính


zalo Nhắn tin Zalo