Đề thi cuối kì 1 Toán 6 Cánh diều trường THCS Nghĩa Tân - Quận Cầu Giấy - TP Hà Nội

315 158 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 1 môn Toán 6 bộ Cánh diều mới nhất năm 2023-2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(315 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TỔ TOÁN MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022 – 2023 Thời gian: 90 phút
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Ghi lại vào giấy kiểm tra chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Tổng các số nguyên x thỏa mãn là: A. ; B. 20; C. 0; D. 1.
Câu 2. Sắp xếp các số
theo thứ tự tăng dần ta được thứ tự đúng là: A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Tập hợp nào sau đây có các phần tử đều là số nguyên tố? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Trong các khẳng định sau, khẳng định sai là: A. Số đối của 0 là 0.
B. Số lớn nhất chia hết cho 5 có hai chữ số là 95.
C. Số nguyên âm lớn nhất là .
D. Số nguyên âm nhỏ nhất có hai chữ số là .
Câu 5. Cho lục giác đều có cạnh bằng
. Chu vi của hình lục giác đều đó là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 6. Cho hình chữ nhật , biết , , . Độ dài là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 7. Cho hình vuông cạnh bằng
. Khẳng định nào dưới đây là đúng?
A. Chu vi của hình vuông là ; B. Các cạnh và song song; C. ; D. .


Câu 8. Cho hình bình hành có ,
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Cạnh và song song với nhau.
B. Góc tại đỉnh và góc tại đỉnh bằng nhau. C. .
D. Diện tích hình bình hành là .
Câu 9. Trong các hình cho dưới đây, hình nào có trục đối xứng? A. Hình 1; 2; 3; 4; B. Hình 2; 3; 4; C. Hình 1; 2; 4; D. Hình 1; 3; 4.
Câu 10. Trong các hình cho dưới đây, hình nào không có tâm đối xứng? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 4; D. Hình 1 và Hình 4.
Câu 11. Hình vẽ bên có số trục đối xứng là: A. 0 trục; B. 2 trục; C. 4 trục; D. 6 trục.
Câu 12. Hình thang cân có diện tích bằng . Biết đường cao và đáy . Độ dài đáy là A. . B. ; C. ; D. .


B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2 điểm) Tính hợp lý nếu có thể: a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. (2 điểm) Tìm số nguyên , biết: a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3. (1 điểm) Khối 6 của một trường THCS đi tham quan dã ngoại. Nếu chia số học
sinh thành các đội sao cho mỗi đội có 12 bạn; 18 bạn và 30 bạn thì đều vừa đủ không
thừa bạn nào. Biết số học sinh khối 6 trong khoảng từ 500 đến 700 em. Tính số học
sinh khối 6 của trường đó đi tham quan dã ngoại.
Bài 4. (1 điểm) Một mảnh đất hình thoi có cạnh bằng
Ngay bên cạnh, người ta đào một cái
ao hình thang cân ABEF có chiều cao (hình vẽ).
a) Tính chu vi của mảnh đất . b) Biết đáy nhỏ hơn đáy lớn là .
Tính diện tích của cái ao .
Bài 5. (1 điểm) a) Tìm các số nguyên biết: b) Cho biểu thức với . Chứng minh
rằng không là bình phương của bất kì số tự nhiên nào. ----- Hết ----


TRƯỜNG THCS NGHĨA TÂN HƯỚNG DẪN CHẤM TỔ TOÁN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN TOÁN 6
Năm học: 2022 – 2023
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án B B C D C A C D B D C A
B. PHẦN TỰ LUẬN (7,0 điểm) Bài Câu Đáp án Điểm a 0,25 0,25 b 0,25 0,25 0 1 0,25 c 0,25 d 0,25 0,25 2 a 0,25


zalo Nhắn tin Zalo