Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 11

87 44 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(87 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 11
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là:
Số bị trừ ? 89
Số trừ 48 ?
Hiệu 54 15
A. 92 và 104. B. 92 và 74. C. 102 và 104. D. 102 và 74.
Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5 lần. Hỏi trên
cây còn lại bao nhiêu quả bưởi.
A. 15 quả B. 14 quả C. 12 quả D. 13 quả
Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm. Hỏi mỗi can
đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm?
A. 15 lít B. 10 lít C. 9 lít D. 8 lít
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn,
thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở?
A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 6. của 10 kg là:
A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp.
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
G là trung điểm của đoạn thẳng AB.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B là điểm ở giữa hai điểm G và H.
F là điểm ở giữa hai điểm C và E.
F là trung điểm của đoạn thẳng CD.
Câu 9. Tính nhẩm
a) 92 × 6 = ……….
b) 575 : 5 = ……….
Câu 10. Đặt tính rồi tính
a) 172 × 3
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
b) 784 : 8
...........................
...........................
...........................
...........................
...........................
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau:
a) 335 – 2 × 9
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) 228 – 40 : 5
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Câu 12. Giải toán
Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại Thái
9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống:
6m 2dm = 62dm 3 giờ 10 phút = 310 phút
4m 5cm = 45cm 2 giờ 30 phút = 150 phút
7dm 4mm = 704mm 7km 12hm = 712hm
Câu 14. Tính nhanh
a) 4 × 126 × 25
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D D C C D D
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
Muốn tìm số bị trừ ta lấy hiệu cộng với số trừ
54 + 48 = 102
Muốn tìm số trừ ta lấy số bị trừ trừ đi hiệu
89 – 15 = 74
Số bị trừ 102 89
Số trừ 48 74
Hiệu 54 15
Câu 2.
Đáp án đúng là: D
Trên cây còn lại số quả bưởi là:
65 : 5 = 13 (quả)
Đáp số: 13 quả
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Mỗi can chứa được số lít nước mắm là:
45 : 5 = 9 (lít)
Đáp số: 9 lít
Câu 4.
Đáp án đúng là: C
Vân có tất cả số nhãn vở là:
6 × 5 = 30 (cái)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 11
PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng
Câu 1. Số thích hợp điền vào ô trống lần lượt là: Số bị trừ ? 89 Số trừ 48 ? Hiệu 54 15 A. 92 và 104. B. 92 và 74. C. 102 và 104. D. 102 và 74.
Câu 2. Trên cây có 65 quả bưởi. Sau khi hái, số quả trên cây giảm đi 5 lần. Hỏi trên
cây còn lại bao nhiêu quả bưởi. A. 15 quả B. 14 quả C. 12 quả D. 13 quả
Câu 3. Có 5 can nước mắm như nhau chứa được tất cả 45 l nước mắm. Hỏi mỗi can
đó chứa được bao nhiêu lít nước mắm? A. 15 lít B. 10 lít C. 9 lít D. 8 lít
Câu 4. Vân có một số nhãn vở, biết rằng khi đem số nhãn vở này chia đều cho 5 bạn,
thì mỗi bạn được 6 cái. Hỏi Vân có tất cả bao nhiêu nhãn vở? A. 6 cái B. 10 cái C. 30 cái D. 35 cái
Câu 5. Hình vẽ dưới đây được tạo thành từ bao nhiêu tam giác?

A. 3 hình B. 4 hình C. 5 hình D. 6 hình
Câu 6. của 10 kg là: A. 2 kg B. 20 kg C. 50 kg D. 5 kg
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. Ghép mỗi phép tính với kết luận phù hợp.
Câu 8. Đúng ghi Đ, sai ghi S:
 G là trung điểm của đoạn thẳng AB.


 B là điểm ở giữa hai điểm G và H.
 F là điểm ở giữa hai điểm C và E.
 F là trung điểm của đoạn thẳng CD. Câu 9. Tính nhẩm a) 92 × 6 = ………. b) 575 : 5 = ……….
Câu 10. Đặt tính rồi tính a) 172 × 3 b) 784 : 8 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 11. Tính nhanh giá trị của biểu thức sau: a) 335 – 2 × 9
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... b) 228 – 40 : 5
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
......................................................................................................................................... Câu 12. Giải toán
Thái và Hùng có một số viên bi. Nếu Thái cho Hùng 14 viên bi và Hùng cho lại Thái
9 viên bi thì mỗi bạn có 40 viên bi. Lúc đầu, Thái có số viên bi là:
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


Câu 13. Đúng ghi đ, sai ghi s vào ô trống: 6m 2dm = 62dm 3 giờ 10 phút = 310 phút 4m 5cm = 45cm 2 giờ 30 phút = 150 phút 7dm 4mm = 704mm 7km 12hm = 712hm Câu 14. Tính nhanh a) 4 × 126 × 25
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
b) (9 × 8 – 12 – 5 × 12) × (1 + 2 + 3 + 4 + 5)
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................
.........................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo