Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 15

145 73 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(145 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 15
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 612 3 là:
A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856
Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là:
A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng
Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số quả dâu:
Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là:
A. VVV B. VX C. XV D. IIIII
Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh. số học sinh của lớp là:
A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh
Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 37
o
C B. 100
o
C C. 99
o
C D. 98
o
C
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 162 + 413
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
b) 904 – 281
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
c) 12 4
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
d) 87 : 3
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
.......................
Câu 8. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x : 8 = 48 : 4
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) 234 – x = 422 : 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 123 (42 – 40)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) (100 + 11) 9
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A9 học sinh. Hỏi cả hai
lớp có bao nhiêu học sinh?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tính: 100 – 98 + 96 – 94 + 92 – 90 + ... + 52 – 50.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B A A C C A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Câu 2.
Đáp án đúng là: A
Mỗi hàng có số học sinh là:
36 : 4 = 9 (học sinh)
126 học sinh sẽ xếp được số hàng là:
126 : 9 = 14 (học sinh)
Đáp số: 14 học sinh
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Hình biểu diễn số quả dâu là:
Câu 4.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 15
PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số 1
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Kết quả của phép tính: 612  3 là: A. 1826 B. 1836 C. 1846 D. 1856
Câu 2. 36 học sinh xếp được thành 4 hàng. Vậy 126 học sinh sẽ xếp được số hàng là: A. 14 hàng B. 15 hàng C. 16 hàng D. 17 hàng
Câu 3. Hình nào dưới đây biểu diễn số quả dâu:
Câu 4. Số 15 được viết thành số La Mã là: A. VVV B. VX C. XV D. IIIII
Câu 5. Lớp 3A có 40 học sinh. số học sinh của lớp là: A. 200 học sinh B. 5 học sinh C. 8 học sinh D. 6 học sinh
Câu 6. Quan sát hình bên và cho biết, nhiệt kế đo được:

A. 37oC B. 100oC C. 99oC D. 98oC
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 162 + 413 b) 904 – 281 c) 12  4 d) 87 : 3 ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... ....................... .......................
Câu 8. (1 điểm) Tìm x biết: a) x : 8 = 48 : 4
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. b) 234 – x = 422 : 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 123  (42 – 40)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. b) (100 + 11)  9
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Lớp 3A có 34 học sinh. Lớp 3B có ít hơn lớp 3A9 học sinh. Hỏi cả hai
lớp có bao nhiêu học sinh? Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tính: 100 – 98 + 96 – 94 + 92 – 90 + ... + 52 – 50.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo