Đề số 3
PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. 55oC được đọc là: A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê C. Năm năm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Làm tròn số 65 đến hàng chục thì được số: A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ? A. 10 giờ B. 11 giờ C. 10 giờ 30 phút D. 11 giờ 30 phút
Câu 4: Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao nhiêu tuổi? A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi
Câu 5. Độ dài đoạn thẳng AB là:
A. 17mm B. 20mm C. 15mm D. 18mm
Câu 6. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại bao nhiêu con? A. 32 con B. 42 con C. 6 con D. 40 con
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính a) 211 6 b) 85 : 7 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) 132 2 – 78
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. b) (222 + 180) : 6
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Tính
a) 460 mm + 120 mm = .......................................................................................................
b) 240 g : 6 = ....................................................................................................................... c) 120 ml 3
= ....................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai anh em có bao nhiêu viên bi?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ.
Biết AC dài 10cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của chúng là 3.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 3
198
99 lượt tải
MUA NGAY ĐỂ XEM TOÀN BỘ TÀI LIỆU
CÁCH MUA:
- B1: Gửi phí vào TK:
0711000255837
- NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR) - B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án
Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85
Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD, LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.
Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!
Thuộc bộ (mua theo bộ để tiết kiệm hơn):
- Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
- File word có lời giải chi tiết 100%.
- Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.
Đánh giá
4.6 / 5(198 )5
4
3
2
1
Trọng Bình
Tài liệu hay
Giúp ích cho tôi rất nhiều
Duy Trần
Tài liệu chuẩn
Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)
TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học
Xem thêmTÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY Lớp 3
Xem thêmTài liệu bộ mới nhất
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 3
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. 55
o
C được đọc là:
A. Năm mươi độ xê B. Năm mươi năm độ xê
C. Năm năm độ xê D. Năm mươi lăm độ xê
Câu 2. Làm tròn số 65 đến hàng chục thì được số:
A. 60 B. 65 C. 70 D. 75
Câu 3. Đồng hồ sau chỉ mấy giờ?
A. 10 giờ B. 11 giờ C. 10 giờ 30 phút D. 11 giờ 30 phút
Câu 4: Bố năm nay 40 tuổi, tuổi của bố gấp 5 lần tuổi con. Hỏi sau 5 năm nữa, con bao
nhiêu tuổi?
A. 10 tuổi B. 12 tuổi C. 13 tuổi D. 14 tuổi
Câu 5. Độ dài đoạn thẳng AB là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 17mm B. 20mm C. 15mm D. 18mm
Câu 6. Đàn gà nhà Hòa có 48 con. Mẹ đã bán số con gà. Hỏi đàn gà nhà Hòa còn lại
bao nhiêu con?
A. 32 con B. 42 con C. 6 con D. 40 con
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (1 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 211 6
...........................
...........................
...........................
...........................
b) 85 : 7
...........................
...........................
...........................
...........................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a) 132 2 – 78
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) (222 + 180) : 6
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Tính
a) 460 mm + 120 mm = .......................................................................................................
b) 240 g : 6 = .......................................................................................................................
c) 120 ml 3
= ....................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 10. (2 điểm) Anh có 69 viên bi, số bi của em bằng số bi của anh. Hỏi cả hai anh
em có bao nhiêu viên bi?
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Cho hình vuông ABCD nằm trong đường tròn tâm O như hình vẽ.
Biết AC dài 10cm. Tính độ dài bán kính của hình tròn.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 12. (1 điểm) Tìm số có 2 chữ số đều là số lẻ. Biết hiệu 2 chữ số là 6 và thương của
chúng là 3.
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
D C C C A A
Câu 1.
Đáp án đúng là: D
55
o
C được đọc là: Năm mươi lăm độ xê
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Làm tròn số 65 đến hàng chục thì được số: 70
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
Kim ngắn chỉ giữa số 10 và số 11, kim dài chỉ số 6. Vậy đồng hồ chỉ 10 giờ 30 phút.
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
Tuổi của con năm nay là:
40 : 5 = 8 (tuổi)
Sau 5 năm nữa, tuổi của con là:
8 + 5 = 13 (tuổi)
Đáp số: 13 tuổi
Câu 5.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85