Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 5

190 95 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(190 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 5
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia
đó là:
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9
A. 16 B. 110 C. 17 D. 100
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều cho 7
bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được .............. quyển vở và cô còn lại .............. quyển
vở.
A. 7, 2 B. 7, 6 C. 7, 4 D. 7, 1
Câu 4. số quả dứa trong hình dưới đây là bao nhiêu quả:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. 4 quả B. 3 quả C. 2 quả D. 5 quả
Câu 5. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh
và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần
bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau?
A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu
C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu
Câu 6. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn
AM bằng:
A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 902 – 379
......................
......................
......................
......................
......................
b) 193 + 287
......................
......................
......................
......................
......................
c) 82 4
......................
......................
......................
......................
......................
d) 833 : 4
......................
......................
......................
......................
......................
Câu 8. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 200 : 2 = ..................................... b) 30 4 = .........................................
c) 8000 : 4 = ................................... d) 1000 9 = .....................................
Câu 9. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được
trong buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được
bao nhiêu xe?
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Tính khoảng cách từ nhà An tới nhà Bình biết nhà Hạnh là trung điểm
của khoảng cách giữa hai nhà.
Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
C B D B C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: C
Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: 5
Câu 2.
Đáp án đúng là: B
105 + 45 : 9 = 105 + 5 = 110
Câu 3.
Đáp án đúng là: D
50 : 7 = 7 (dư 1)
Vậy mỗi bạn được 7 quyển vở và cô còn lại 1 quyển vở.
Câu 4.
Đáp án đúng là: B
Có tất cả 9 quả dứa
số quả dứa là: 9 × = 3 (quả)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Khối hộp chữ nhật có 8 đỉnh, 12 cạnh, 6 mặt.
Vậy để làm 1 hộp quà khối hộp chữ nhật thì cần 12 nan tre và 6 tờ giấy màu.
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
M là trung điểm của AB nên AM = MB = 8 cm
Vậy AM = 8 cm.
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82 4 d) 833 : 4
Câu 8. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 200 : 2 = 100
b) 30 4 = 120
c) 8000 : 4 = 2000
d) 1000 9 = 9000
Câu 9. (1 điểm)
Bài giải
Buổi chiều cửa hàng bán được số xe là:
70 3 = 210 (xe)
Đáp số: 210 xe
Câu 10. (2 điểm)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 5
PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1. Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2. Tính giá trị của biểu thức sau: 105 + 45 : 9 A. 16 B. 110 C. 17 D. 100
Câu 3. Điền vào chỗ chấm: Cô giáo có 50 quyển vở, cô lấy số vở đó thưởng đều cho 7
bạn học sinh giỏi. Vậy mỗi bạn được .............. quyển vở và cô còn lại .............. quyển vở. A. 7, 2 B. 7, 6 C. 7, 4 D. 7, 1
Câu 4. số quả dứa trong hình dưới đây là bao nhiêu quả:

A. 4 quả B. 3 quả C. 2 quả D. 5 quả
Câu 5. Bạn Mai làm hộp quà có dạng khối hộp chữ nhật. Bạn dùng các nan tre làm cạnh
và mỗi mặt dán một tờ giấy màu khác nhau. Hỏi bạn Mai làm 1 hộp quà như thế thì cần
bao nhiêu nan tre và bao nhiêu tờ giấy màu khác nhau?
A. 20 nan tre, 8 tờ giấy màu
B. 12 nan tre, 8 tờ giấy màu
C. 12 nan tre, 6 tờ giấy màu
D. 36 nan tre, 15 tờ giấy màu
Câu 6. Biết M là trung điểm của đoạn thẳng AB theo hình vẽ dưới đây thì độ dài đoạn AM bằng: A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 902 – 379 b) 193 + 287 c) 82  4 d) 833 : 4 ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ...................... ......................
Câu 8. (1 điểm) Tính nhẩm:
a) 200 : 2 = .....................................
b) 30  4 = .........................................
c) 8000 : 4 = ...................................
d) 1000  9 = .....................................
Câu 9. (1 điểm) Một cửa hàng buổi sáng bán được 70 chiếc xe, số chiếc xe bán được
trong buổi chiều nhiều gấp 3 lần so với buổi sáng. Hỏi buổi chiều cửa hàng bán được bao nhiêu xe? Bài giải


.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
Câu 10. (2 điểm) Tính khoảng cách từ nhà An tới nhà Bình biết nhà Hạnh là trung điểm
của khoảng cách giữa hai nhà. Bài giải
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tìm số bé nhất có 3 chữ số khác nhau lập được từ các số: 0; 3; 7; 9.
.............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................


ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B D B C B Câu 1. Đáp án đúng là: C
Trong phép chia có dư với số chia là 6, số dư lớn nhất có thể có trong phép chia đó là: 5 Câu 2. Đáp án đúng là: B 105 + 45 : 9 = 105 + 5 = 110 Câu 3. Đáp án đúng là: D 50 : 7 = 7 (dư 1)
Vậy mỗi bạn được 7 quyển vở và cô còn lại 1 quyển vở. Câu 4. Đáp án đúng là: B Có tất cả 9 quả dứa
số quả dứa là: 9 × = 3 (quả)


zalo Nhắn tin Zalo