Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 7

85 43 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(85 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 7
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Số liền sau số 450 là:
A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm?
A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 1 giờ 25 phút = …. phút.
A. 125 B. 60 C. 85 D. 90
Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là:
A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Trên cây có 35 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi người đó đã hái bao nhiêu
quả táo?
A. 7 quả B. 5 quả C. 2 quả D. 12 quả
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tìm x
a) 324 : x = 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) 9 x = 513
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
..............................................................................................................................................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau:
a) (300 + 70) + 400
= ................................................
= ................................................
= ................................................
b) 998 – (302 + 685)
= ................................................
= ................................................
= ................................................
Câu 9. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán:
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Tính độ dài đoạn thẳng AB biết M là trung điểm của AB.
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 476 – 578 – 680
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) (126 + 32) (18 – 16 – 2)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C C C A A
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Muốn tìm số liền sau của một số ta lấy số đó công thêm 1.
450 + 1 = 451
Số liền sau số 450 là 451
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Bác Tú làm được tất cả số sản phẩm là:
6 × 8 = 48 (sản phẩm)
Đáp số: 48 sản phẩm
Câu 3.
Đáp án đúng là: C
1 giờ = 60 phút
1 giờ 25 phút = 60 phút + 25 phút = 85 phút
Câu 4:
Đáp án đúng là: C
6 gấp 5 lần ta có phép tính:
6 × 5 = 30
30 giảm 6 lần ta có phép tính:
30 : 6 = 5
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 7
PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
Câu 1. Số liền sau số 450 là: A. 449 B. 451 C. 500 D. 405
Câu 2. Bác Tú đã làm việc được 8 giờ, mỗi giờ bác làm được 6 sản phẩm. Hỏi bác Tú
làm được tất cả bao nhiêu sản phẩm? A. 64 sản phẩm B. 14 sản phẩm C. 48 sản phẩm D. 49 sản phẩm
Câu 3. Chọn số thích hợp điền vào chỗ trống: 1 giờ 25 phút = …. phút. A. 125 B. 60 C. 85 D. 90
Câu 4: Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ phải sang trái là: A. 11; 17 B. 11; 66 C. 30; 5 D. 30; 36
Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào số chấm tròn?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Trên cây có 35 quả táo, người ta đã hái số táo. Hỏi người đó đã hái bao nhiêu quả táo? A. 7 quả B. 5 quả C. 2 quả D. 12 quả
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Tìm x a) 324 : x = 2
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
.............................................................................................................................................. b) 9  x = 513
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


..............................................................................................................................................
Câu 8. (1 điểm) Tính giá trị biểu thức sau: a) (300 + 70) + 400 b) 998 – (302 + 685)
= ................................................
= ................................................
= ................................................
= ................................................
= ................................................
= ................................................
Câu 9. (2 điểm) Dựa vào tóm tắt sau em hãy giải bài toán: Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 10. (1 điểm) Tính độ dài đoạn thẳng AB biết M là trung điểm của AB. Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Tính nhanh các giá trị biểu thức dưới đây
a) 576 + 678 + 780 – 476 – 578 – 680


..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
b) (126 + 32)  (18 – 16 – 2)
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo