Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Chân trời sáng tạo - Đề 8

80 40 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 gồm ma trận và lời giải chi tiết Toán 3 Chân trời sáng tạo mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(80 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đề số 8
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Số 907 được đọc là:
A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy
C. Chín mươi bảy D. Bảy trăm linh chín
Câu 2. Số 12 gấp lên 4 lần là:
A. 51 B. 37 C. 48 D. 317
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9m 7mm = ….. mm.
A. 9007 B. 907mm C. 9007mm D. 907
Câu 4: Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít
sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa?
A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít
Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào quả bơ?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
PHÒNG GD - ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
Lớp: 3...
Họ và tên: ...................................................
ĐỀ THI HỌC KÌ I
LỚP 3 - NĂM HỌC .......................
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là:
A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 345 + 569
...........................
...........................
...........................
...........................
b) 567 – 129
...........................
...........................
...........................
...........................
c) 62 3
...........................
...........................
...........................
...........................
d) 68: 8
...........................
...........................
...........................
...........................
Câu 8. (1 điểm) Tìm x biết:
a) x : 7 = 63
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
..............................................................................................................................................
b) x 6 = 54
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính:
a) 345 : 5 + 234
= .............................................
= .............................................
= ............................................
b) 2 431 – 323
= .............................................
= .............................................
= .............................................
Câu 10. (2 điểm) Một thùng đựng 64 lít nước. Người ta đã lấy ra số lít nước. Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước?
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Hãy tính đường kính AB của hình tròn tâm O, biết bán kính OM =
3cm.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
B C A D D C
Câu 1.
Đáp án đúng là: B
Số 907 được đọc là: Chín trăm linh bảy
Câu 2.
Đáp án đúng là: C
Số 12 gấp lên 4 lần là:
12 × 4 = 48 lần
Đáp số: 48 lần
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
1 m = 1 000 mm
Nên 9 m = 9 000 mm
9 m 7 mm = 9 000 mm + 7 mm = 9 007 mm
Vậy số thích hợp để điền vào chỗ trống là: 9 007
Câu 4:
Đáp án đúng là: D
Thùng thứ hai đựng số lít sữa là:
78 – 9 = 69 (lít)
Thùng thứ ba đựng số lít sữa là:
69 – 7 = 62 (lít)
Cả ba thùng đựng số lít sữa là:
78 + 69 + 62 = 209 (lít)
Đáp án 209 lít
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


Đề số 8
PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ...................................................
Phần 1. Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1. Số 907 được đọc là: A. Chín bảy B. Chín trăm linh bảy C. Chín mươi bảy D. Bảy trăm linh chín
Câu 2. Số 12 gấp lên 4 lần là: A. 51 B. 37 C. 48 D. 317
Câu 3. Số thích hợp điền vào chỗ trống là: 9m 7mm = ….. mm. A. 9007 B. 907mm C. 9007mm D. 907
Câu 4: Thùng thứ nhất đựng 78 lít sữa. Thùng thứ hai đựng ít hơn thùng thứ nhất 9 lít
sữa nhưng nhiều hơn thùng thứ ba 7 lít. Hỏi cả ba thùng đựng bao nhiêu lít sữa? A. 109 lít B. 216 lít C. 218 lít D. 209 lít
Câu 5. Trong các hình vẽ dưới đây, hình nào đã khoanh vào quả bơ?

A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4
Câu 6. Tìm một số biết rằng lấy số đó cộng với 45 thì bằng 100 trừ đi 27. Số cần tìm là: A. 73 B. 38 C. 28 D. 27
Phần 2. Tự luận (7 điểm)
Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 345 + 569 b) 567 – 129 c) 62  3 d) 68: 8 ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ........................... ...........................
Câu 8. (1 điểm) Tìm x biết: a) x : 7 = 63
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


.............................................................................................................................................. b) x  6 = 54
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 9. (1 điểm) Thực hiện phép tính: a) 345 : 5 + 234 b) 2  431 – 323
= .............................................
= .............................................
= .............................................
= .............................................
= ............................................
= .............................................
Câu 10. (2 điểm) Một thùng đựng 64 lít nước. Người ta đã lấy ra số lít nước. Hỏi
trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước? Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
Câu 11. (1 điểm) Hãy tính đường kính AB của hình tròn tâm O, biết bán kính OM = 3cm.

Bài giải
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................
..............................................................................................................................................


zalo Nhắn tin Zalo