Đề thi cuối kì 1 Toán lớp 3 Kết nối tri thức - Đề 9

391 196 lượt tải
Lớp: Lớp 3
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 15 đề thi cuối kì 1 có đầy đủ ma trận Toán 3 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 3.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(391 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD - ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ I
TRƯỜNG TIỂU HỌC .....................
LỚP 3 - NĂM HỌC ....................... MÔN: TOÁN Lớp: 3...
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................... Đề số 9
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số liền sau của 567 là: A. 568 B. 566 C. 565 D. 569
Câu 2. số bóng là: A. 4 quả B. 7 quả C. 3 quả D. 2 quả
Câu 3. Số lớn nhất có ba chữ số gấp mấy lần số lớn nhất có một chữ số? A. 100 B. 111 C. 990 D. 101
Câu 4. Các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: Gấp 7 lần Giảm 3 lần 42 A. 294; 98 B. 294; 96 C. 296; 98 D. 296; 96
Câu 5. Mỗi ngày bác Thảo may được 4 cái áo. Hỏi 9 ngày bác Thảo làm được bao nhiêu cái áo? A. 38 cái áo B. 34 cái áo C. 32 cái áo D. 36 cái áo Câu 6. 210 : 6 ………… 5 × 7


Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm. A. > B. < C. =
Câu 7. (1 điểm) Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm
140 cm + 401 cm ……….. 90 cm × 6 7 m …………. 90 cm × 8
245 ml + 301 ml ……….. 70 ml × 9
405 g : 9 ……………. 105 g - 60g
Câu 8. (1 điểm) Điền số thích hợp vào chỗ chấm. a) 457 + ……….. = 583 b) ……….. - 671 = 98 c) 120 : ………. = 6 d) ………. : 7 = 45
Câu 9. (2 điểm) Đặt tính rồi tính a) 201 + 98 b) 650 - 62 c) 148 × 5 d) 230 : 4 ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ………………. ……………….
Câu 10. (2 điểm) Một trường tiểu học có 425 học sinh nữ. Số học sinh nam nhiều
hơn số học sinh nữ 24 bạn. Hỏi trường tiểu học đó có bao nhiêu học sinh? Bài giải
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….
……………………………………………………………………………………… ….


Câu 11. (1 điểm) Khoanh tròn vào số bông hoa trong hình
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm. (3 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D B A D C Câu 1. Đáp án đúng là: A
Muốn tìm số liền sau của một số, ta lấy số đó cộng thêm 1 đơn vị.
Vậy số liền sau của số 567 là: 567 + 1 = 568 Câu 2. Đáp án đúng là: D Hình vẽ có 14 quả bóng
số bóng là: 14 : 7 = 2 (quả bóng) Câu 3.

Đáp án đúng là: B
Số lớn nhất có ba chữ số là: 999
Số lớn nhất có một chữ số là: 9 Ta có: 999 : 9 = 111
Vậy số lớn nhất có ba chữ số 111 lần số lớn nhất có một chữ số. Câu 4. Đáp án đúng là: A
42 gấp 7 lần: 42 × 7 = 294
294 giảm 3 lần: 294 : 3 = 98
Vậy các số cần điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là: 98, 294 Gấp 7 lần Giảm 3 lần 42 Câu 5. Đáp án đúng là: D
9 ngày bác Thảo làm được số cái áo là: 4 × 9 = 36 (cái) Đáp số: 36 cái áo Câu 6. Đáp án đúng là: C 210 : 6 ………… 5 × 7 210 : 6 = 35 5 × 7 = 35 So sánh: 35 = 35
Vậy dấu cần điền là: =.
Phần 2. Tự luận. (7 điểm) Câu 7.
140 cm + 401 cm > 90 cm × 6 7 m < 90 cm × 8
245 ml + 301 ml < 70 ml × 9 405 g : 9 = 105 g - 60g


zalo Nhắn tin Zalo