Đề thi Cuối kì 1 Vật lí 12 Kết nối tri thức (Đề 2)

32 16 lượt tải
Lớp: Lớp 12
Môn: Vật Lý
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 16 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề Cuối kì 1 gồm đầy đủ ma trận và lời giải chi tiết môn Vật lí 12 Kết nối tri thức mới nhất năm 2024 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Vật lí 12.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(32 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:

Đề 2
PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí
sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ lựa
chọn một phương án.
Câu 1: Các chất có thể tồn tại ở những thể nào? A. Thể rắn. B. Thể lỏng. C. Thể khí.
D. Thể rắn, thể lỏng hoặc thể khí.
Câu 2: Nội năng của một vật
A. phụ thuộc vào nhiệt độ của vật.
B. phụ thuộc thể tích của vật.
C. phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật.
D. không phụ thuộc thể tích và nhiệt độ của vật.
Câu 3: Nhiệt độ của một vật trong thang đo Kelvin là 19 K, nhiệt độ
tương đương của nó trong thang độ Celsius là A. -254 °C. B. 273 °C. C. -45 °C. D. 100 °C.
Câu 4: Ấm nhôm khối lượng 500 g đựng 2 lít nước ở 20 °C. Biết nhiệt
dung riêng của nước và nhôm lần lượt là 4200 J/kg.K và 920 J/kg.K
Nhiệt lượng tối thiểu cần cung cấp để đun sôi lượng nước trên ở áp suất tiêu chuẩn là A. 708,8 kJ B. 36,8 kJ. C. 672 kJ. D. 635,2 kJ.
Câu 5: Nhiệt nóng chảy riêng của một chất là
A. nhiệt độ nóng chảy riêng của chất rắn
B. nhiệt lượng cần cung cấp cho vật để làm vật nóng chảy
C. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng chảy hoàn toàn.
D. là nhiệt lượng cần để làm cho một đơn vị khối lượng chất đó nóng
chảy hoàn toàn ở nhiệt độ nóng chảy mà không làm thay đổi nhiệt độ.
Câu 6: Thả một cục nước đá có khối lượng 30 g ở 0 °C vào cốc nước
chứa 0,2 lít nước ở 20 °C. Bỏ qua nhiệt dung của cốc. Biết nhiệt dung
riêng của nước là c = 4,2 J/g.K; khối lượng riêng của nước: D = 1 g/cm3.
Nhiệt nóng chảy riêng của nước đá là λ = 334 kJ/kg. Nhiệt độ cuối của cốc nước bằng A. 0 °C. B. 5 °C. C. 7 °C. D. 10 °C.
Câu 7: Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106 J/kg. Câu nào sau đây đúng?
A. Một lượng nước bất kì cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
B. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi hoàn toàn.
C. Mỗi kilogam nước sẽ tỏa ra một lượng nhiệt là 2,3.106 J khi bay hơi
hoàn toàn ở nhiệt độ sôi.
D. Mỗi kilogam nước cần thu một lượng nhiệt là 2,3.106 J để bay hơi
hoàn toàn ở nhiệt độ sôi và áp suất chuẩn.
Câu 8: Ở nhiệt độ nào nước đá chuyển thành nước. A. -20oC. B. 0oC. C. 100oC. D. 20oC.
Câu 9: Trong thí nghiệm Brown (do nhà bác học Brown, người Anh thực
hiện năm 1827) người ta quan sát được
A. Các phân tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
B. Các nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
C. Các hạt phấn hoa chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
D. Các phân tử và nguyên tử nước chuyển động hỗn độn không ngừng về mọi phía.
Câu 10: Quá trình đẳng nhiệt là quá trình biến đổi trạng thái trong đó
A. nhiệt độ được giữ không đổi.
B. áp suất được giữ không đổi.
C. thể tích được giữ không đổi.
D. áp suất và thể tích được giữ không đổi.
Câu 11: Nén khí đẳng nhiệt từ thể tích 10 lít đến thể tích 4 lít thì áp suất của khí tăng lên A. 2,5 lần. B. 2 lần. C. 1,5 lần. D. 4 lần.
Câu 12: Đồ thị nào sau đây phù hợp với quá trình đẳng áp? A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.
Câu 13: Ở nhiệt độ 273 °C thể tích của một lượng khí xác định là 10 lít.
Tính thể tích của lượng khí đó ở 546 °C khi áp suất khí không đổi A. 12,5 lít. B. 15,0 lít. C. 28,3 lít.


zalo Nhắn tin Zalo