Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều - Đề 6

297 149 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 6 đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(297 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
UBND HUYỆN BA TƠ


- 
 !"# $%!&#'#( )*+!,-
.!/'0(-12
!34'56!789 :#;/'584<=>#?-!@6
@68:!2-!@6 A'
!2B#?- !'!#C/ D2;E' D2;E'6(F
G H G H G H G H
I
!789J.K'
;E'-#
!L6
Son tho văn bn cơ bn
4 1 20%
Sơ đ tư duy và phn mm sơ
đ tư duy
2 1 15%
!789M.#N#
O/P?- <Q 89
<R#ST-1U'#,+
67(0VP-W!
Khái niệm thuật toán và
biểu diễn thuật toán
8 2 1 1 60%
Tng I I ) I I I
XYZ[ )[ [ [ I[ I[
XYZ6!/' \[ [ I[
Lưu :
- Thời gian dự kiến cho mỗi câu trắc nghiệm là 1,25 phút cho 1 câu. Tổng thời gian trắc nghiệm là: 20 phút
- Thời gian dự kiến cho mỗi câu tự luận là 8 phút cho mỗi câu. Tổng thời gian tự luận là: 25 phút.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
.N'8]6-N
!34'5
!789
:#;/'5^4<=>#?
-!@6
@68:8V!'#V
"6_/!`#-!aF0@68:!2-!@6
!2
B#?-
!'
!#C/
D2
;E'
D2;E'
6(F
I
!789J.K'
;E'-#!L6
1. Son tho văn bn cơ
bn
!2B#?-
Nhận biết được tác dụng của công cụ
căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế
trong phần mềm soạn thảo văn bản. (_/
*b$c
Nêu được các chức năng đặc trưng của
những phần mềm soạn thảo văn bản.
d_/b)ced_/IHc
D2;E'
Thực hiện được việc định dạng văn
bản, trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay
thế của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng.
D2;E'6(F
Soạn thảo được văn bản phục vụ học
tập và sinh hoạt hàng ngày.
4 TN
1 TL
2. Sơ đtư duy và phn
mm sơ đ tư duy
!'!#C/
Giải thích được lợi ích của đồ
duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần
mềm đồ duy trong học tập trao
đổi thông tin. (_/\bfc
D2;E'
Sắp xếp được một cách logic trình
bày được dưới dạng đồ duy các ý
tưởng, khái niệm.
2 TN
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D2;E'6(F
Sử dụng được phần mềm để tạo đồ
duy đơn giản phục vụ học tập trao
đổi thông tin. (_/)Hc
1 TL
!789M.#N#
O/P?- <Q 89
<R#ST-1U'#,+
67(0VP-W!
Khái niệm thuật toán
biểu diễn thuật
toán
!2B#?-
Nêu được khái niệm thuật toán. (_/
IIc
Biết được chương trình tả một
thuật toán để máy tính “hiểu” thực
hiện được. (_/gbIbIbIbI)bI*bI$c
!'!#C/
Nêu được một vài dụ minh hoạ về
thuật toán. d_/Ibce (_/Hc
D2;E'
tả được thuật toán đơn giản các
cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh lặp dưới
dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (_/Hc
8 TN
2 TN
1 TL
1 TL
A' I
IH
)
IH
IH IH
T l % 40% 30% 20% 10%
XYZ6!/' \[ [
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
UBND HUYỆN BA TƠ
 HR+ $
!&#'#( )*+!,-(Không tính thời gian phát đề)
^9S"$
 'hP>#C0-1(: …………….
L<h-i ……………………………..........HR+: 6..... /A# ………....
 …………
^#C0 H&#+!i67('#VF<#i '3&#6!Q0Bh#
(Ký, ghi rõ họ và tên)
'3&#6F#
(Ký, ghi rõ họ và tên)
.jk (4,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
_/I Có những cách nào để mô tả thuật toán trong chương trình?
. Sử dụng sơ đồ khối và tạo biểu đồ.
. Sử dụng sơ đồ khối và tạo liên kết với biểu đồ.
. Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và tạo biểu đồ.
. Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sử dụng sơ đồ khối.
_/ Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước, để thực hiện lặp thì bước đầu tiên phải làm
gì?
.Thực hiện lệnh lặp.  . Kiểm tra điều kiện.
. Thực hiện vòng lặp.  . Thực hiện lệnh gán.
_/ Phím tắt dùng để mở hộp thoại Find and Replace là
. Ctrl + H. . Ctrl + A.
. Ctrl + E. . Ctrl + L.
_/) Để thay thế từ “cam” thành từ “xoài”, em gõ từ “cam” vào ô nào?
. Replace with. . Find what.
. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa. . Find next.
_/* Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
. Căn giữa đoạn văn bản. . Chọn chữ màu xanh.
. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng. . Thêm hình ảnh vào văn bản.
_/$ Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
. Phông (Font) chữ; Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ và màu sắc.
. Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ và màu sắc.
. Phông (Font) chữ và Kiểu chữ (Type);
. Phông (Font) chữ; Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ.
_/\ Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
^lmK
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
. Có thể làm ở bất cứ đâu, không cần công cụ hỗ trợ.
. Có thể sắp xếp, bố trí với không gian mở rộng, dễ dàng sửa chữa, thêm bớt nội dung.
. Có thể kết hợp và chia sẻ để sử dụng cho các phần mềm máy tinh khác.
_/f Theo em,Sơ đồ tư duy là gì?
. Một công cụ tổ chức thông tin phù hợp với quá trình tư duy.
. Một phương pháp chuyển tải thông tin.
. Một cách ghi chép sáng tạo.
. Một công cụ soạn thảo văn bản.
_/g Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
. Sử dụng các biến và dữ liệu. . Sử dụng đầu vào và đầu ra.
. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối. . Sử dụng phần mềm và phần cứng.
_/I Phát biểu nào sau đây là đúng?
. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
_/II Thuật toán là gì?
. Một dãy các cách giải quyết một nhiệm vụ.
. Một dãy các kết quả nhận được khi giải quyết một nhiệm vụ.
. Một dãy các dữ liệu đầu vào để giải quyết một nhiệm vụ.
. Một dãy các chỉ dẫn ràng, trình tự sao cho khi thực hiện những chỉ dẫn này người ta
giải quyết được vấn đề hoặc nhiệm vụ đã cho.
_/I Ba cấu trúc điều khiển cơ bản để mô tả thuật toán là gì?
. Tuần tự, rẽ nhánh và lặp. . Tuần tự, rẽ nhánh và gán.
. Rẽ nhánh, lặp và gán. . Tuần tự, lặp và gán.
_/I Cấu trúc tuần tự là gì?
. Là cấu trúc xác định thứ tự dữ liệu được lưu trữ.
. Là cấu trúc xác định thứ tự các bước được thực hiện.
. Là cấu trúc lựa chọn bước thực hiện tiếp theo.
. Là cấu trúc xác định số lần lặp lại một số bước của thuật toán.
_/I) Cấu trúc rẽ nhánh có mấy loại?
. 1. . 2. . 3. . 4.
_/I* Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ nào?
. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1. . Ngôn ngữ lập trình.
. Ngôn ngữ tự nhiên. . Ngôn ngữ chuyên ngành.
_/I$ Trong các tên sau đây, đâu là tên của ngôn ngữ lập trình trực quan?
. Scratch. . Window Explorer. . Word. . PowerPoint.
.nHo d$b8#C0c
_/I (1,0 điểm) Em hãy nêu các chức năng cơ bản của phần mềm soạn thảo văn bản?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


UBND HUYỆN BA TƠ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
TRƯỜNG PT DTNT THCS BA TƠ
Môn: TIN HỌC - Khối: 6 – Thời gian: 45 phút --------***-------- I. Khung ma trận:
Mức độ nhận thức Tổng TT Chương/chủ đề
Nội dung/đơn vị kiến thức Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Soạn thảo văn bản cơ bản Chủ đề E. Ứng 4 1 20% 1 dụng tin học
Sơ đồ tư duy và phần mềm sơ 2 1 15% đồ tư duy Chủ đề F. Giải
quyết vấn đề
Khái niệm thuật toán và 2 8 2 1 1 60%
với sự trợ giúp biểu diễn thuật toán của máy tính Tổng 12 1 4 1 1 1 20 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100% Tỉ lệ chung 70% 30% 100% Lưu ý:
- Thời gian dự kiến cho mỗi câu trắc nghiệm là 1,25 phút cho 1 câu. Tổng thời gian trắc nghiệm là: 20 phút
- Thời gian dự kiến cho mỗi câu tự luận là 8 phút cho mỗi câu. Tổng thời gian tự luận là: 25 phút.


II. Bảng đặc tả:
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng Chủ đề thức biết hiểu dụng cao 1
Chủ đề E. Ứng 1. Soạn thảo văn bản cơ Nhận biết dụng tin học bản
– Nhận biết được tác dụng của công cụ
căn lề, định dạng, tìm kiếm, thay thế
trong phần mềm soạn thảo văn bản. (Câu 4 TN 5, 6)
– Nêu được các chức năng đặc trưng của
những phần mềm soạn thảo văn bản. 1 TL (Câu 3, 4); (Câu 1 TL) Vận dụng
– Thực hiện được việc định dạng văn
bản, trình bày trang văn bản và in.
– Sử dụng được công cụ tìm kiếm và thay
thế của phần mềm soạn thảo.
– Trình bày được thông tin ở dạng bảng. Vận dụng cao
– Soạn thảo được văn bản phục vụ học
tập và sinh hoạt hàng ngày.
2. Sơ đồ tư duy và phần Thông hiểu 2 TN mềm sơ đồ tư duy
– Giải thích được lợi ích của sơ đồ tư
duy, nêu được nhu cầu sử dụng phần
mềm sơ đồ tư duy trong học tập và trao
đổi thông tin. (Câu 7, 8) Vận dụng
– Sắp xếp được một cách logic và trình
bày được dưới dạng sơ đồ tư duy các ý tưởng, khái niệm.

Vận dụng cao
– Sử dụng được phần mềm để tạo sơ đồ
tư duy đơn giản phục vụ học tập và trao 1 TL
đổi thông tin. (Câu 4 TL) 2
Chủ đề F. Giải Khái niệm thuật toán Nhận biết
quyết vấn đề và biểu diễn thuật với sự trợ giúp
– Nêu được khái niệm thuật toán. (Câu toán của máy tính 11)
– Biết được chương trình là mô tả một 8 TN
thuật toán để máy tính “hiểu” và thực
hiện được. (Câu 9, 10, 12, 13, 14, 15, 16) Thông hiểu
– Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về 2 TN
thuật toán. (Câu 1, 2); (Câu 2 TL) 1 TL Vận dụng
– Mô tả được thuật toán đơn giản có các 1 TL
cấu trúc tuần tự, rẽ nhánh và lặp dưới
dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. (Câu 3 TL) Tổng 12 TN 4 TN 1 TL 1 TL 1 TL 1 TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%


UBND HUYỆN BA TƠ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
--------***-------- Môn: TIN HỌC - Lớp: 6
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) Đề số 6
TRƯỜNG PT DTNT THCS BA TƠ Ngày kiểm tra: ……………. SBD …………
Họ và tên: ……………………………..........Lớp: 6..... Buổi:……….... Điểm
Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Có những cách nào để mô tả thuật toán trong chương trình?
A. Sử dụng sơ đồ khối và tạo biểu đồ.
B. Sử dụng sơ đồ khối và tạo liên kết với biểu đồ.
C. Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và tạo biểu đồ.
D. Liệt kê các bước bằng ngôn ngữ tự nhiên và sử dụng sơ đồ khối.
Câu 2: Trong câu lệnh lặp với số lần chưa biết trước, để thực hiện lặp thì bước đầu tiên phải làm gì?
A.Thực hiện lệnh lặp.
B. Kiểm tra điều kiện.
C. Thực hiện vòng lặp.
D. Thực hiện lệnh gán.
Câu 3: Phím tắt dùng để mở hộp thoại Find and Replace là A. Ctrl + H. B. Ctrl + A. C. Ctrl + E. D. Ctrl + L.
Câu 4: Để thay thế từ “cam” thành từ “xoài”, em gõ từ “cam” vào ô nào? A. Replace with. B. Find what.
C. Máy tính tự phát hiện lỗi chính tả và tự sửa. D. Find next.
Câu 5: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 6: Một số thuộc tính định dạng kí tự cơ bản gồm có:
A. Phông (Font) chữ; Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ và màu sắc.
B. Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ và màu sắc.
C. Phông (Font) chữ và Kiểu chữ (Type);
D. Phông (Font) chữ; Kiểu chữ (Type); Cỡ chữ.
Câu 7: Phát biểu nào không phải là ưu điểm của việc tạo sơ đồ tư duy bằng phần mềm máy tính?
A. Có thể chia sẻ được cho nhiều người.


zalo Nhắn tin Zalo