Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 1

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 12 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ............................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
CộngCấp độ thấp Cấp độ cao
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
1. An toàn
thông tin trên
Intenet
Biết một số tác hại
nguy khi sử
dụng Internet. Nêu
thực hiện được
một số biện pháp
phòng ngừa
-Bảo vệ được
thông tin tài
khoản cá nhân
-Trình bày được
tầm quan trọng
của sự an toàn
hợp pháp
thông tin
nhân và tập thể
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1,0
Tỉ lệ (%) 5 5 10
2. Sơ đồ tư duy
- Hs biết được các
thành phần của
đồ tư duy.
- HS hiểu được
ưu, nhược điểm
của đồ
duy.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1,0
Tỉ lệ (%) 5 5 10
3. Trình bày
thông tin
dạng bảng
- Nhận biết ý nghĩa
các nút lệnh.
- HS biết được khái
niệm trình bày
thông tin dạng
bảng.
HS hiểu được
các lệnh trong
điều chỉnh hàng,
cột trong trình
bày thông tin
dạng bảng.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 0,5 1,0
Tỉ lệ (%) 5 5 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
4. Tìm kiếm
thay thế
Nhận biết ý nghĩa
các nút lệnh.
Các lệnh khi
thực hiện tìm
kiếm thay
thế.
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 0,5 1,5
Tỉ lệ (%) 10 5 15
5. Thuật toán
- Diễn tả được khái
niệm thuật toán
- Biết thuật toán
được tả dưới
dạng liệt hoặc
đồ khối.
tả được thuật
toán theo hai cách:
Sơ đồ khối, liệt kê.
Số câu 1 1 2
Số điểm 0,5 1,0 1,5
Tỉ lệ (%) 5 10 15
6. Các cấu trúc
điều khiển
- Biết các cấu trúc:
tuần tự, rẽ nhánh
lặp.
tả được
thuật toán đơn
giản có cấu trúc
tuần tự, rẽ
nhánh lặp
dưới dạng liệt
hoặc đồ
khối.
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tỉ lệ (%) 10 10 20
7.Chương
trình máy tính
- Biết được chương
trình tả một
thuật toán để máy
tính hiểu thực
hiện được
Viết chuyển
được chương
trình đơn giản
từ đồ khối
hoặc liệt
thuật toán.
Số câu 2 1 3
Số điểm 1,0 1,0 2,0
Tỉ lệ (%) 10 10 20
Tổng số câu 10 4 1 2 17
Tổng số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 10
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Tỉ lệ (%) 50 20 30 100
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ............................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find.
B. Nhấn tổ hợp CTRL + X.
C. Nhấn tổ hợp CTRL + F.
D. Chọn thẻ home -> Editing -> Find hoặc nhấn tổ hợp CTRL + F.
Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 3: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn
tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nháy nút Find Next.
B. Nhấn nút Next.
C. Nhấn phím Delete.
D. Tất cả ý trên.
Câu 4: Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Đầu vào, đầu ra của thuật toán là:
A. Đầu vào: N và a1, a2,a3…
Đầu ra: giá trị k+1
B. Đầu vào: N và a1, a2,a3…
Đầu ra: kết thúc.
C. Đầu vào: ƯCLN của hai số a, b
Đầu ra: N và a1, a2,a3…
D. Đầu vào: N và a1, a2,a3…
Đầu ra: Giá trị k
Câu 5: Để viết chương trình cho máy tính, người lập trình sử dụng loại ngôn ngữ
nào?
A. Ngôn ngữ chỉ gồm hai kí hiệu 0 và 1.
B. Ngôn ngữ lập trình.
C. Ngôn ngữ tự nhiên.
D. Ngôn ngữ chuyên ngành.
Câu 6: Câu Nếu Tết năm nay Covid được kiểm soát em sẽ đi chúc tết con, họ
hàng, nếu không em sẽ ở nhà.” thể hiện cấu trúc điều khiển nào?
A. Cấu trúc lặp.
B. Cấu trúc rẽ nhánh dạng thiếu.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ............................
MÔN: TIN HỌC 6 (Kết nối tri thức)
Đề kiểm tra kết hợp TNKQ và tự luận. (70% TNKQ – 30% TL) Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Biết một số tác hại -Bảo vệ được
và nguy cơ khi sử thông tin và tài 1.
An toàn dụng Internet. Nêu khoản cá nhân
thông tin trên và thực hiện được -Trình bày được Intenet
một số biện pháp tầm quan trọng phòng ngừa của sự an toàn và hợp pháp thông tin cá nhân và tập thể Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10
- Hs biết được các - HS hiểu được
2. Sơ đồ tư duy thành phần của sơ ưu, nhược điểm đồ tư duy. của sơ đồ tư duy. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10
- Nhận biết ý nghĩa HS hiểu được
3. Trình bày các nút lệnh. các lệnh trong
thông tin ở - HS biết được khái điều chỉnh hàng, dạng bảng
niệm trình bày cột trong trình
thông tin ở dạng bày thông tin ở bảng. dạng bảng. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 0,5 1,0 Tỉ lệ (%) 5 5 10


Nhận biết ý nghĩa Các lệnh khi
4. Tìm kiếm và các nút lệnh. thực hiện tìm thay thế kiếm và thay thế. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 0,5 1,5 Tỉ lệ (%) 10 5 15 - Diễn tả được khái niệm thuật toán Mô tả được thuật 5. Thuật toán - Biết thuật toán toán theo hai cách: được mô tả dưới Sơ đồ khối, liệt kê. dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 1 1 2 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ (%) 5 10 15 Mô tả được thuật toán đơn giản có cấu trúc - Biết các cấu trúc: 6. Các cấu trúc tuần tự, rẽ tuần tự, rẽ nhánh và điều khiển nhánh và lặp lặp. dưới dạng liệt kê hoặc sơ đồ khối. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10 10 20 Viết và chuyển
- Biết được chương được chương trình là mô tả một 7.Chương trình đơn giản thuật toán để máy trình máy tính từ sơ đồ khối tính hiểu và thực hoặc liệt kê hiện được thuật toán. Số câu 2 1 3 Số điểm 1,0 1,0 2,0 Tỉ lệ (%) 10 10 20 Tổng số câu 10 4 1 2 17 Tổng số điểm 5,0 2,0 1,0 2,0 10

Tỉ lệ (%) 50 20 30 100


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ............................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 1)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Để tìm kiếm từ “Học tập” trong văn bản ta cần thực hiện:
A. Chọn thẻ home -> Editing -> Find. B. Nhấn tổ hợp CTRL + X. C. Nhấn tổ hợp CTRL + F.
D. Chọn thẻ home -> Editing -> Find hoặc nhấn tổ hợp CTRL + F.
Câu 2: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
Câu 3: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn
tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nháy nút Find Next. B. Nhấn nút Next. C. Nhấn phím Delete. D. Tất cả ý trên.
Câu 4: Cho sơ đồ khối tìm ước chung lớn nhất của hai số a và b như hình bên dưới


zalo Nhắn tin Zalo