Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 3

322 161 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 5 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(322 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ……………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Sơ đồ khối là gì?
A. Một đồ gồm các hình khối, đường mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng
bước của thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Một biểu đồ hình cột.
D. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Cho sơ đồ tư duy dưới đây:
Tên chủ đề chính là:
A. Trái đất.
B. Các mùa trong năm.
C. Chuyển động quay.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:
Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em
dùng lệnh Replace.”
A. Thay thế.
B. Tìm kiếm và xoá
C. Tìm kiếm và thay thế.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn.
D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Cover Page (trên dải Insert).
B. Page Break (trên dải Insert).
C. Page Setup (trên dải Home).
D. Page Setup (trên dải Page Layout).
Câu 6: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit Find xuất hiện hộp thoại Find and
Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm.
A. Find.
B. Find What.
C. Find Next.
D. Edit.
Câu 7: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn
tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây?
A. Nhấn nút Next.
B. Nháy nút Find Next.
C. Nhấn phím Delete.
D. Tất cả ý trên.
TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ,
muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next.
Đáp án: B.
Câu 8: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực
Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất
cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại
“Find and Replace"?
A. Cancel.
B. Find Next.
C. Replace.
D. Replace All.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
Câu 9: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột
Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert chọn tiếp
lệnh nào?
A. Insert Rows Above.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Columns to the Left.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 10: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai
bạn Minh An thu thập thông tin cho buồi ngoại. Theo em, những thông tin
nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại.
B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột số
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là:
A. 10 cột, 10 hàng.
B. 10 cột, 9 hàng.
C. 10 cột, 8 hàng.
D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 13: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
B. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
C. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
Câu 14: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
C. Một bức tranh đầy màu sắc.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
D. Một bài thơ lục bát.
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải
cho phù hợp
1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn
2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn
3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn
4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
Câu 2 (1,0 đ): Em hãy cho vài dụ về thông tin được trình bày dạng bảng
cho biết ưu điểm của việc trình bày thông tin này.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối
cho chương trình?
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC ............................
MÔN: TIN HỌC 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 đ)
(Mỗi câu đúng được 0,5đ)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14
Đáp án
A A A D D B B D D A C B D B
B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu Đáp án Điểm
1
(1,0đ)
Để chèn thêm hàng vào bảng ta sử dụng lệnh sau:
- Insert Left: Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn.
- Insert Right: Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn.
- Insert Above: Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn.
- Insert Below: Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn.
Đáp án: 1 – c) 2 – d) 3 – a) 4 – b)
0,25
0,25
0,25
0,25
2
(1,0đ)
- Ví dụ thông tin trình bày ở dạng bảng: Thời khoá biểu, bảng điểm, …
- Ưu điểm của việc trình bày thông tin dạng bảng là: thông tin được
trình bày cô đọng, dễ tìm kiếm, dễ so sánh và tổng hợp.
0,5
0,5
3
(1,0đ)
0,25
0,25
0,25
0,25
(Học sinh làm theo cách khác, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa)
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC ……………….
MÔN: TIN HỌC LỚP 6 (Đề 3)
A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
* Điền vào trong bảng đáp án đúng là một trong các chữ cái A, B, C, D tương ứng
với các câu hỏi từ câu 1 đến hết câu 14 (mỗi câu đúng 0,5 điểm).
Câu 1: Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Một biểu đồ hình cột.
D. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: Cho sơ đồ tư duy dưới đây: Tên chủ đề chính là: A. Trái đất. B. Các mùa trong năm. C. Chuyển động quay. D. Tất cả đều đúng.
Câu 3: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ chấm để hoàn thiện câu sau:
Để ……… một từ hoặc cụm từ tìm kiếm được bằng một từ hoặc cụm từ khác em dùng lệnh Replace.” A. Thay thế. B. Tìm kiếm và xoá C. Tìm kiếm và thay thế. D. Tất cả đều đúng.
Câu 4: Muốn chọn phần văn bản, ta có thể thực hiện:
A. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và nháy chuột tại vị trí cuối phần văn bản cần chọn.


B. Kéo thả chuột từ vị trí cuối đến vị trí bắt đầu phần văn bản cần chọn.
C. Đặt con trỏ soạn thảo vào vị trí đầu phần văn bản cần chọn, nhấn giữ phím Shift
và sử dụng các phím mũi tên đến vị trí cuối phần văn bản cần chọn. D. Tất cả đều đúng.
Câu 5: Để chọn trang ngang hay trang dọc, ta chọn các lệnh trong nhóm:
A. Cover Page (trên dải Insert).
B. Page Break (trên dải Insert).
C. Page Setup (trên dải Home).
D. Page Setup (trên dải Page Layout).
Câu 6: Để tìm nhanh 1 từ hay 1 dãy các kí tự, ta thực hiện như sau:
1. Nháy chuột vào bảng chọn Edit → Find → xuất hiện hộp thoại Find and Replace.
2. Nhập từ cần tìm vào hộp [........].
3. Nhấn chọn nút Find Next trên hộp thoại để thực hiện tìm. A. Find. B. Find What. C. Find Next. D. Edit.
Câu 7: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ, muốn
tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nào dưới đây? A. Nhấn nút Next. B. Nháy nút Find Next. C. Nhấn phím Delete. D. Tất cả ý trên.
TRẢ LỜI: Sau khi sử dụng lệnh Find trong bảng chọn Edit để tìm được một từ,
muốn tìm cụm tiếp theo, em thực hiện ngay thao tác nháy nút Find Next. Đáp án: B.
Câu 8:
Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà
Nội cho các bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất
cả các từ “món ngon” bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Cancel. B. Find Next. C. Replace. D. Replace All.


Câu 9: Trong bảng danh sách lớp 6A bên dưới. Để thêm một cột vào bên phải cột
Tên, em nháy chọn cột Tên, sau đó nháy nút phải chuột chọn Insert và chọn tiếp lệnh nào? A. Insert Rows Above. B. Insert Rows Below. C. Insert Columns to the Left.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 10: Để chuẩn bị lên kế hoạch cho buổi dã ngoại của lớp, cô giáo giao cho hai
bạn Minh và An thu thập thông tin cho buồi dã ngoại. Theo em, những thông tin
nào không nên trình bày dưới dạng bảng?
A. Một đoạn văn mô tả ngắn gọn về địa điểm dã ngoại. B. Phân công chuẩn bị.
C. Các đồ dùng cần mang theo.
D. Chương trình hoạt động.
Câu 11: Sử dụng lệnh Insert/Table rồi dùng chuột kéo thả để chọn số cột và số
hàng thì số cột, số hàng tối đa có thể tạo được là: A. 10 cột, 10 hàng. B. 10 cột, 9 hàng. C. 10 cột, 8 hàng. D. 8 cột, 10 hàng.
Câu 12: Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
Câu 13: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
B. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
C. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
D. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
Câu 14: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán? A. Một bản nhạc hay.
B. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
C. Một bức tranh đầy màu sắc.

D. Một bài thơ lục bát. B. TỰ LUẬN (3,0 đ)
Câu 1 (1,0 đ): Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp 1) Insert Left
a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn 2) Insert Right
b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn 3) Insert Above
c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn 4) Insert Below
d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
Câu 2 (1,0 đ): Em hãy cho vài ví dụ về thông tin được trình bày ở dạng bảng và
cho biết ưu điểm của việc trình bày thông tin này.
Câu 3 (1,0 đ): Cho chương trình Scratch như hình bên dưới hãy vẽ cho sơ đồ khối cho chương trình?


zalo Nhắn tin Zalo