Đề thi cuối kì 2 Tin học 6 Kết nối tri thức - Đề 5

357 179 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 3/2024. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 5 đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 6 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(357 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)


!
"#
$%&'"()*%+,-
- "$.,- /
/
0
"%12
.3%+, 4%1' 5.&6
5.&6
78
9:
;%
%7
<=>,?
9:
;%
%7
<=>,?
9:
;%
%7
<=>,?
9:
;%
%7
<=>,?
9:
;%
%7
<=>,?
@
Ch đ
E(6%): ng
dng tin hc
Bài 13: Tìm kiếm và thay
thế
4 3 4 4 8 7 20%
2 đ
Bài 14: Hoàn thiện sổ lưu
niệm
4 3 4 3
10%
1đ
A Ch đ
F(14%): Gii
quyết vn đ
vi s tr
giúp ca máy
tính
Bài 15: Thut Toán 4 3 4 4 8 7
20%
2đ
Bài 16: Các cấu trúc điều
khiển
4 3 4 4 1 8 8 1 15
30%
3đ
Bài 17: Chương trình máy
tính
1 13 1 13
20%
2đ
Tng
BCD0 EF GF AF @F AH A EI @FF
BCD ' JF0 GF0 @FF0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
KLMLNO<?
PP
!"#
$%&'()*%+
,-
- "$"Q%Q
9: R'S%,T82- "$.,-
.
3%+,
4
%1'
5.
&6
5.
&6 78
@
Ch đ E:
ng dng tin
hc
Tìm kiếm và thay thế
.3%+,
Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng,
tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản.
R'@AGE
4%1'
- Hiểu được tác dụng của lệnh tìm kiếm và thay thế.
R'IJH
4TN 4TN
Hoàn thiện sổ lưu niệm
.3%+,P
u được các chức ng đặc tng của phần mềm soạn
thảo văn bản. R'U@F@@@A
4TN
A Ch đ F:
Gii quyết
vn đề vi s
tr giúp ca
máy tính
Thuật Toán
.3%+,
- Nêu được khái niệm thuật toán. R'@G@E
- Biết được chương trình tả một thuật toán để máy
tính “hiểu” và thực hiện được. R'@I@
4%1'
Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. R'
@J@H@UAF
4TN 4TN
Các cấu trúc điều khiển
.3%+,
- Nêu được khái niệm cấu trúc điều khiển. R'A@AA
- Biết cách biểu diển cấu trúc điều khiển. R'AGAE
4%1'
Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về cấu trúc điều khiển
R'AIAAJAH
4TN 4TN 1TL
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
5.&6 78P
Biểu diển các cấu trúc điều khiển bằng sơ đồ khốiVR'
AU
Chương trình máy tính
5.&6P
Mô tả thuật toán giải quyết yêu cầu bài toán bằng sơ
đồ khối. R'GF
1TL
/
@ @A @ @
T l % 40% 30% 20% 10%
BCD ' JF0 GF0
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
9I
V WX
R'@V Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
R'AV Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các
bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon”
bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?
A. Replace All.
B. Replace.
C. Find Next.
D. Cancel.
R'GV Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phim Enter.
b) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find.
c) Nháy chuột chọn thẻ Home.
7YZ=[+=,T8,-,\Y7'P
A. b-a-c
B. c-b-a
C. a-b-c
D. c-a-b
R'EV Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không
muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Replace All.
B. Replace
C. Find Next.
D. Cancel.
R'I Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace" (Hình 14).
Ghép môi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi ết (có lời giải)
1) Close a) Khi tìm thấy, thay thế từng cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục
“Replace with".
2) Replace b) Thay thế tất cả cụm từ trong mục “Find what” bằng cụm từ trong mục “Replace with".
3) Replace All c) Tìm cụm từ tiếp theo trong mục “Find what".
4) Find Next d) Đóng hộp thoại.
R'V Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?
R'JV Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để đánh số thứ tự cho văn bản?
R'HV Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để tăng khoảng cách thụt lề trái cho văn bản?
R'UV Lệnh nào sau đây là lệnh dùng để giảm khoảng cách thụt lề trái cho văn bản?
R'@FV Thuật toán là gì?
A. Các mô hình và xu hướng được sử dụng để giải quyết vấn đề.
B. Một dãy các chỉ dẫn từng bước để giải quyết vấn đề.
C. Một ngôn ngữ lập trình.
D. Một thiết bị phần cứng lưu trữ dữ liệu.
R'@@V Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
R'@AV Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỗi bài toán chỉ có duy nhất một thuật toán để giải.
B. Trình tự thực hiện các bước trong thuật toán không quan trọng.
C. Trong thuật toán, với dữ liệu đầu vào luôn xác định được kết quả đầu ra.
D. Một thuật toán có thể không có đầu vào và đầu ra.
R'@GV Sơ đồ khối là gì?
A. Một sơ đồ gồm các hình khối, đường có mũi tên chì hướng thực hiện theo từng bước của
thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ II MÔN TIN HỌC, LỚP 6
Mức độ nhận thức Tổng Vận dụng Tổng Chương/chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Số CH TT
Nội dung/đơn vị kiến thức cao Thời đề % Thời Thời Thời Thời TN TL gian Số Số Số Số điểm gian gian gian gian (phút) CH CH CH CH (phút) (phút) (phút) (phút) Bài 13: Tìm kiếm và thay 4 3’ 4 4’ 8 7’ 20% Chủ đề thế 2 đ 1 E(6%): Ứng dụng tin học
Bài 14: Hoàn thiện sổ lưu 10% 4 3 4 3’ niệm 1đ 2 Chủ đề 20% Bài 15: Thuật Toán 4 3 4 4’ 8 7’ F(14%): Giải 2đ quyết vấn đề
Bài 16: Các cấu trúc điều 30% với sự trợ 4 3 4 4 1 8’ 8 1 15’ khiển 3đ
giúp của máy Bài 17: Chương trình máy 20% tính 1 13’ 1 13’ tính 2đ Tổng Tỉ lệ % 40 30 20 10 28 2 45 100 Tỉ lệ chung 70% 30% 100%


BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ (CUỐI HKII)
MÔN: TIN HỌC LỚP: 6
Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Chương/
Nội dung/Đơn vị kiến TT
Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận Chủ đề thức biết hiểu dụng dụng cao Nhận biết
– Nhận biết được tác dụng của công cụ căn lề, định dạng,
tìm kiếm, thay thế trong phần mềm soạn thảo văn bản. Tìm kiếm và thay thế Câu 1,2,3,4 4TN 4TN Chủ đề E: 1 Ứng dụng tin Thông hiểu học
- Hiểu được tác dụng của lệnh tìm kiếm và thay thế. Câu 5,6,7,8 Nhận biết: Hoàn thiện sổ lưu niệm
Nêu được các chức năng đặc trưng của phần mềm soạn 4TN
thảo văn bản. Câu 9, 10, 11, 12 2 Chủ đề F: Nhận biết Giải quyết
- Nêu được khái niệm thuật toán. Câu 13, 14 vấn đề với sự
- Biết được chương trình là mô tả một thuật toán để máy
trợ giúp của Thuật Toán
tính “hiểu” và thực hiện được. Câu 15, 16 4TN 4TN máy tính Thông hiểu
– Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về thuật toán. Câu 17, 18, 19, 20
Các cấu trúc điều khiển Nhận biết 4TN 4TN 1TL
- Nêu được khái niệm cấu trúc điều khiển. Câu 21, 22
- Biết cách biểu diển cấu trúc điều khiển. Câu 23, 24 Thông hiểu
Nêu được một vài ví dụ minh hoạ về cấu trúc điều khiển Câu 25, 26,27,28,

Vận dụng cao:
Biểu diển các cấu trúc điều khiển bằng sơ đồ khối. Câu 29 Vận dụng : Chương trình máy tính
Mô tả thuật toán giải quyết yêu cầu bài toán bằng sơ 1TL đồ khối. Câu 30 Tổng 16 12 1 1 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30%

ĐỀ KIỂM TRA SỐ 5 I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 2. Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Hà Nội cho các
bạn ở Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon”
bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"? A. Replace All. B. Replace. C. Find Next. D. Cancel.
Câu 3. Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phim Enter.
b) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find.
c) Nháy chuột chọn thẻ Home.
Ta sắp xếp theo thứ tự sau: A. b-a-c B. c-b-a C. a-b-c D. c-a-b
Câu 4. Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ mà chúng ta không
muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào? A. Replace All. B. Replace C. Find Next. D. Cancel.
Câu 5 Quan sát các lệnh sau có trong hộp thoại “Find and Replace" (Hình 14).
Ghép môi nút lệnh ở cột bên trái với tác dụng của chúng ở cột bên phải cho phù hợp.


zalo Nhắn tin Zalo