Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều (Đề 1)

73 37 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

Số đề hiện tại: 7 đề có đáp án

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(73 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1 PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …
NĂM HỌC ………….
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 001 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Trang tiêu đề là gì?
A. Là trang thứ ba của bài trình chiếu.
B. Là trang đầu tiên của bài trình chiếu, có tên bài trình bày và tác giả.
C. Là trang thứ hai của bài trình chiếu.
D. Là trang thứ tư của bài trình chiếu.
Câu 2. Để chọn sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu trong phần mềm trình chiếu
PowerPoint thì em chọn dải lệnh nào? A. Design B. Insert C. Home D. Silde Show
Câu 3. Quy tắc chung viết một hàm trong công thức là?
A. Sau tên hàm là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
B. Sau tên hàng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
C. Sau tên cột là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
D. Sau tên hằng là danh sách đầu vào trong cặp dấu ngoặc đơn.
Câu 4. Hàm AVERAGE dùng để:


A. Xác định giá trị lớn nhất
B. Xác định giá trị nhỏ nhất C. Tính tổng
D. Tính trung bình cộng
Câu 5. Kí hiệu các phép toán số học trong Excel nào đúng?
A. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(/)
B. Cộng (+), trừ (-), nhân (×), chia(:)
C. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(:)
D. Cộng (+), trừ (-), nhân (*), chia(/)
Câu 6. Ô chứa một công thức được bắt đầu bằng dấu gì? A. @ B. # C. = D. %
Câu 7. Chọn phát biểu đúng?
A. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
B. Không thể điều chỉnh độ rộng của cột và chiều cao của hàng.
C. Có thể điều chỉnh độ rộng của cột, không điều chỉnh được chiều cao của hàng.
D. Có thể điều chỉnh chiều cao của hàng, không điều chỉnh được độ rộng của cột.
Câu 8. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng chuyển trang chiếu? A. Animations B. Transitions. C. Home D. Design
Câu 9. Cho dãy số 0, 1, 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy” bằng
thuật toán tìm kiếm nhị phân có phần tử giữa ở lần chia đôi đầu tiên là số nào? A. 2

B. 4 C. 6 D. 8
Câu 10. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 9. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi
bọt, phần tử 9 có bao nhiêu lần đổi chỗ? A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 11. Khi nào thì việc tìm kiếm tuần tự được kết thúc giữa chừng của dãy?
A. Khi chưa tìm thấy số ở đó.
B. Khi thuật toán tạm dừng
C. Khi đã tìm thấy số ở đó.
D. Khi thuật toán kết thúc.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là sai:
A. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt lặp khi: Dãy chưa sắp xếp xong=sai.
B. Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt khi có cặp phần tử trái thứ tự mong muốn thì đổi
chỗ cho nhau, trái lại thì không cần làm gì.
C. Số lần đổi chỗ của các phần tử liền kề trong thuật toán sắp xếp nổi bọt phụ thuộc
vào số cặp phần tử liền kề nằm trái với thứ tự mong muốn
D. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong
muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không
còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
Câu 13. Trong bài toán tìm kiếm nhị phân, đối với dãy đã sắp xếp tăng dần khi nào
phạm vi tìm kiếm nằm ở nửa đầu của dãy:
A. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.
B. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử giữa của phạm vi tìm kiếm.


C. Khi số cần tìm lớn hơn phần tử đầu tiên của dãy.
D. Khi số cần tìm nhỏ hơn phần tử cuối cùng của dãy.
Câu 14. Đâu là bài toán sắp xếp trong thực tế?
A. Tính điểm trung bình môn Tin của từng bạn trong lớp.
B. Tính chi tiêu trong một tháng của một hộ gia đình.
C. Tính tổng thu nhập bình quân của các hộ dân theo thứ tự giảm dần.
D. Sắp xếp chiều cao của các bạn trong lớp theo thứ tự giảm dần.
Câu 15. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự thao tác được lặp đi lặp lại là: A. Thao tác so sánh.
B. Thao tác thông báo.
C. Thao tác đếm số lần lặp.
D. Tất cả đều sai.
Câu 16. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước
thứ ba của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 52 cho phần tử: A. 39 B. 41 C. 20 D. 11
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy mô phỏng bằng bảng các bước tìm kiếm tuần tự cho bài
toán: Tìm số cuối cùng trong dãy bằng 44 với dãy đầu vào là {18, 94, 42, 44, 06, 44, 55, 67}?
Câu 2. (2 điểm) Hãy trình bày diễn biến từng bước của thuật toán sắp xếp nổi bọt áp
dụng cho dãy số {15, 8, 45, 21, 11} để được dãy số tăng dần?
Câu 3. (1 điểm) Hãy cho biết chức năng của các hàm sau: - Hàm SUM - Hàm AVERAGE


zalo Nhắn tin Zalo