Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều (Đề 2)

183 92 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

    Số đề hiện tại: 7 đề có đáp án

    • File word có lời giải chi tiết 100%.
    • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(183 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2 PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS … NĂM HỌC ……….
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 002 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Danh sách đầu vào có thể là gì?
A. Dãy số liệu trực tiếp
B. Địa chỉ một ô
C. Dãy địa chỉ ô, khối ô
D. Tất cả các đáp án trên.
Câu 2. Để thực hiện lệnh in ta dùng tổ hợp phím gì? A. Ctrl + P B. Ctrl + G C. Ctrl + E D. Ctrl + H
Câu 3. Đâu là nhận định đúng?
A. Trang chiếu chỉ hiển thị được văn bản.
B. Trang chiếu chỉ hiển thị được hình ảnh.
C. Trang chiếu có thể hiển thị văn bản, hình ảnh, âm thanh, video, biểu đồ.
D. Trang chiếu chỉ hiển thị được âm thanh.
Câu 4. Trong dải lệnh Hoem, các lệnh trong nhóm nào để căn lề, giãn dòng? A. Font.

B. Editing. C. Drawing. D. Paragraph.
Câu 5. Dải lệnh nào cung cấp hiệu ứng cho đối tượng trên trang chiếu? A. Home B. Design C. Animations D. Insert
Câu 6. Sắp xếp các bước nhập công thức cho đúng?
1. Nhập biểu thức số học.
2. Nhấn Enter để nhận kết quả.
3. Chọn một ô bất kì trong trang tính. 4. Gõ nhập dấu bằng = A. 4 – 3 – 2 – 1. B. 3 – 4 – 1 – 2. C. 1 – 2 – 3 – 4. D. 2 – 1 – 3 – 4.
Câu 7. Sau khi đánh dấu chọn một ô hoặc một khối ô, trỏ chuột vào điểm góc dưới
bên phải, con trỏ chuột sẽ có hình dấu cộng (+), gọi là gì? A. Tay cầm B. Tay nắm C. Tay phải D. Tay trái.
Câu 8. Có thể thực hiện tìm kiếm tuần tự khi nào?
A. Khi dãy sắp xếp thứ tự.
B. Khi dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Tất cả ý A và B đều sai.


D. Tất cả ý A và B đều đúng.
Câu 9. Hàm SUM dùng để:
A. Xác định giá trị lớn nhất
B. Xác định giá trị nhỏ nhất C. Tính tổng
D. Tính trung bình cộng
Câu 10. Trong các bài toán sau bài toán nào có thể áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự:
A. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tính tổng các phần tử trong dãy.
B. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 45 ở vị trí nào trong dãy.
C. Cho dãy số 12,34,45,67. Hãy tìm xem số 34 có trong dãy này không. D. Cả A và B
Câu 11. Thuật toán sắp xếp nổi bọt kết thúc khi:
A. Các phần tử đã nằm đúng thứ tự mong muốn trong dãy, không còn bất kì cặp liền
kề nào trái thứ tự mong muốn, tức là không còn xảy ra đổi chỗ lần nào nữa.
B. Khi hai phần tử liền kề nằm chưa đúng với thứ tự mong muốn.
C. Vẫn còn nhiều cặp phần tử liền kề không đúng thứ tự mong muốn.
D. Đã xét đến phần tử gần cuối cùng của dãy.
Câu 12. Khẳng định nào sau đây là đúng khi nói về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự.
B. Thuật toán tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng được cho dãy không sắp xếp thứ tự.
C. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho mọi bài toán.
D. Thuật toán tìm kiếm nhị phân áp dụng được cho dãy đã sắp xếp thứ tự và dãy
không sắp xếp thứ tự .
Câu 13. Cho dãy 2, 4, 3, 8, 1. Để sắp xếp dãy tăng dần theo thuật toán sắp xếp nổi
bọt, phần tử 8 có bao nhiêu lần đổi chỗ?

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 14. Cho dãy số 2, 4, 6, 8, 9. Bài toán “Tìm vị trí của số 8 trong dãy”, có phạm vi tìm kiếm là: A. Nửa dãy đầu. B. Nửa dãy sau.
C. Không có phạm vi. D. Tất cả dãy.
Câu 15. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước
đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử: A. 5 B. 11 C. 39 D. 70
Câu 16. Cho dãy số 2, 5, 4, 9, 3, 7. Sắp xếp dãy số theo thứ tự giảm dần theo cách
chọn dần thì sau bước thứ nhất ta được dãy số: A. 9, 4, 5, 2, 3, 7 B. 9, 7, 5, 4, 3, 2 C. 9, 5, 4, 2, 3, 7 D. 2, 5, 4, 9, 3, 7
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy điền tên hàm thích hợp vào chỗ chấm (…) trong câu:
1) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tính tổng.
2) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số nhỏ nhất.
3) Cho một khối ô số liệu, cần dùng hàm …. để tìm số trung bình cộng.


zalo Nhắn tin Zalo