Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều (Đề 3)

84 42 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

    Số đề hiện tại: 7 đề có đáp án

    • File word có lời giải chi tiết 100%.
    • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(84 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 3 PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …
NĂM HỌC ……………
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 003 Bộ: Cánh diều
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Khi muốn tạo hiệu ứng chuyển động theo đường vẽ cho một đối tượng đã
chọn, trong nhóm lệnh Animation ta chọn kiểu hiệu ứng: A. Motion Paths B. Entrance Effects C. Exit Effects D. Emphasis Effects
Câu 2. Trong Microsoft Excel, hàm COUNT dùng để:
A. Tính trung bình cộng của các giá trị được chọn.
B. Tính tổng các giá trị được chọn.
C. Tìm giá trị lớn nhất trong các giá trị được chọn.
D. Đếm số lượng số của các giá trị được chọn.
Câu 3. Tại ô A1 chứa giá trị là 12, B2 chứa giá trị 28. Tại C2 ta gõ công thức
=AVERAGE(A1,B2) thì kết quả tại ô C2 là: A. 20 B. 40 C. 30 D. 50


Câu 4. Trong các công thức sau, công thức nào thực hiện được khi nhập vào bảng tính? A. (12+8)/22 + 5 * 6 B. = (12+8):22 + 5 × 6 C. = (12+8):2^2 + 5 * 6
D. = (12+8)/2^2 + 5 * 6
Câu 5. Kết quả hiển thị trong ô có công thức =13% là: A. 13% B. 0.13 C. 13 D. 1300
Câu 6. Khẳng định nào sau đây là đúng:
A. Phần mềm trình chiếu giúp việc tính toán được dễ dàng hơn.
B. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc xem video.
C. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong việc soạn thảo văn bản.
D. Phần mềm trình chiếu hỗ trợ hiệu quả trong tạo bài trình bày sinh động, hấp dẫn trên máy tính.
Câu 7. Trong Page Setup, chúng ta chọn thẻ Margins để làm gì? A. In trang tính.
B. Căn chỉnh lề đoạn văn cần in
C. Chỉnh hướng giấy in.
D. Chỉnh cỡ giấy khi in.
Câu 8. Phần mềm trình chiếu PowerPoint có sẵn các mẫu (Themes) bài trình chiếu,
em cần chọn dải lệnh nào để chọn mẫu phù hợp? A. View B. Review C. Design

D. Insert
Câu 9. Cho một dãy số: 12, 13, 32, 45, 33. Khi áp dụng thuật toán tìm kiếm tuần tự
thì số lần so sánh trong bài toán “Tìm xem số 13 có trong dãy này không” là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10. Trong một bài toán, thực hiện so sánh và đổi chỗ các cặp phần tử liền kề nếu
chúng đúng với thứ tự. Việc làm này đang sử dụng thuật toán nào?
A. Thuật toán tìm kiếm nhị phân.
B. Thuật toán tìm kiếm tuần tự.
C. Thuật toán sắp xếp nổi bọt.
D. Thuật toán sắp xếp chọn.
Câu 11. Trong thuật toán tìm kiếm tuần tự có mấy khả năng xảy ra khi kết thúc tìm kiếm tuần tự: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 12. Điền vào chỗ chấm (……)
Thuật toán sắp xếp nổi bọt thực hiện nhiều phép (……) và (……) các cặp phần tử liền
kề cho đến khi không còn bất kì cặp phần tử liền kề nào trái (……) mong muốn.
A. thứ tự - đổi chỗ - so sánh
B. thứ tự - so sánh - đổi chỗ
C. so sánh - đổi chỗ - thứ tự
D. đổi chỗ - thứ tự - so sánh


Câu 13. Trong bài toán sắp xếp giảm dần dãy số 11, 70, 20, 39, 80, 52, 41, 5. Ở bước
đầu tiên của sắp xếp chọn ta cần đổi chỗ phần tử 80 cho phần tử: A. 5 B. 39 C. 11 D. 70
Câu 14. Nhận định nào sau đây đúng nhất về thuật toán tìm kiếm nhị phân?
A. Có thể áp dụng tìm kiếm nhị phân với bất kì dãy số nào.
B. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số tăng dần.
C. Chỉ áp dụng tìm kiếm nhị phân với dãy số giảm dần.
D. Không phải với bất cứ dãy số nào cũng có thể áp dụng được thuật toán tìm kiếm
nhị phân. Vì tìm kiếm nhị phân chỉ áp dụng với dãy số đã được sắp xếp tăng dần hoặc giảm dần.
Câu 15. Phát biểu đúng nhất về “Thuật toán tìm kiếm nhị phân” (tìm x trong dãy số
đã được sắp thứ tự không giảm)?
A. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia đôi để giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
B. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia ba phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
C. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia bốn phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
D. Là thuật toán tìm kiếm x trong dãy đã sắp xếp thứ tự với ý tưởng chia năm phần để
giảm nhanh phạm vi tìm kiếm.
Câu 16. Khi dùng thuật toán sắp xếp chọn để sắp dãy theo thứ tự giảm dần, khi nào
không cần thực hiện thao tác “Đổi chỗ am cho ai” mà kết quả sắp xếp vẫn đúng? (i < m) A. Khi am <= ai


zalo Nhắn tin Zalo