Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Cánh diều (Đề 6)

230 115 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

    • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Cánh diều mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

    Số đề hiện tại: 7 đề có đáp án

    • File word có lời giải chi tiết 100%.
    • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(230 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023
--------***-------- Môn: TIN HỌC - Lớp: 7
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
Ngày kiểm tra: ……………. SBD …………
Họ và tên: ……………………………..........Lớp: 7..... Buổi:……….... Điểm
Lời phê của giáo viên Người chấm bài Người coi KT (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) ĐỀ CHÍNH THỨC
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Trong các phát biểu sau, phát biểu nào không đúng.
A. Hình ảnh minh họa làm cho trang chiếu ấn tượng hơn.
B. Nên chọn hình ảnh phù hợp với chủ đề của bài trình chiếu.
C. Màu sắc, họa tiết trên hình ảnh không cần trùng khớp với chủ đề.
D. Hình ảnh minh họa cần có tính thẩm mĩ.
Câu 2: Phương án nào sau đây đúng để xoá một trang tính?
A. Nháy chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
B. Nháy nút phải chuột vào tên trang tính và chọn Insert.
C. Nhảy đúp chuột vào tên trang tính rồi nhấn phím Delete.
D. Trong thẻ Home, chọn lệnh Delete/Delete Sheet trong nhóm lệnh Cells.
Câu 3: Trang chiếu được sử dụng để giới thiệu một chủ đề và định hướng cho bài trình chiếu được gọi là gì? A. Trang tiêu đề. B. Trang nội dung.
C. Trang trình bày bảng.
D. Trang trình bày đồ hoạ.
Câu 4: Trong phần mềm trình chiếu PowerPoint, để hiển thị các mẫu định dạng em mở thẻ nào? A. File. B. Insert. C. Design. D. Animations.
Câu 5: Sau khi chọn hình ảnh, trong phần mềm trình chiếu PowerPoint, để định dạng hình ảnh
trên trang chiếu, em chọn thẻ nào? A. Home. B. Format. C. Design. D. View.
Câu 6: Em hãy sắp xếp lại các bước thực hiện tạo hiệu ứng chuyển trang chiếu sao cho đúng. 1. Chọn thẻ Transitions. 2. Xem trước.
3.Chọn âm thanh, thời lượng,... thực hiện hiệu ứng. 4. Chọn trang chiếu. 5. Chọn hiệu ứng.

A. 2 - 1- 4 – 5 - 3.
B. 4 – 1 – 5 – 3 - 2.
C. 1 – 5 – 3 – 4 - 2.
D. 1 – 2 – 3 - 4 - 5.
Câu 7: Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
B. Thông báo “Tìm thấy".
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
Câu 8: Thuật toán tìm kiếm nhị phân bắt đầu thực hiện ở vị trí nào trong danh sách?
A. Vị trí đầu tiên.
B. Vị trí cuối cùng. C. Vị trí giữa.
D. Bất kì vị trí nào.
Câu 9: Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán tìm kiếm nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
B. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc
chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.
C. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa
tìm hết thì còn tìm tiếp.
D. Tìm trên danh sách bất kì, bắt đầu từ đầu danh sách, chừng nào chưa tìm thấy hoặc chưa
tìm hết thì còn tìm tiếp.
Câu 10: Các nhiệm vụ để thực hiện việc sắp xếp gồm: A. So sánh. B. Đổi chỗ.
C. So sánh và đổi chỗ.
D. Đổi chỗ và xoá.
Câu 11: Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách hoán đổi các phần tử liền kề bao nhiêu lần? A. Một lần. B. Hai lần. C. Mười lần. D. Nhiều lần.
Câu 12: Trong thuật toán sắp xếp nổi bọt, ta thực hiện hoán đổi giá trị các phần tử liền kề khi nào?
A. Giá trị của chúng tăng.
B. Giá trị của chúng giảm.
C. Giá trị của chúng không đúng thứ tự.
D. Giá trị của chúng không bằng nhau.
Câu 13: Cho sơ đồ khối dùng để mô tả thuật toán tìm kiếm tuần tự tên sách như hình bên dưới:
Thông tin đầu vào tại vị trí X (phía dưới bắt đầu) là gì?
A. Tên sách cần tìm.
B. Danh sách tên sách.
C. Danh sách họ tên học sinh. D. Đáp án khác.


Câu 14: Khi so sánh giá trị cần tìm với giá trị của vị trí giữa, nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị giữa thì:
A. Tìm trong nửa đầu của danh sách.
B. Tìm trong nửa sau của danh sách.
C. Tìm trong nửa đầu hoặc nửa sau của danh sách. D. Dừng lại.
Câu 15: Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 7 trong danh sách [1, 4, 8, 7, 10, 28]? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 16: Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 10 trong danh sách [2, 6, 8, 4, 10, 12].
Đầu ra của thuật toán là
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 6 của danh sách.
II. TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1:
(1,5 điểm) Em hãy nêu các bước mô tả thuật toán tìm kiếm nhị phân, bằng ngôn ngữ tự nhiên.
Câu 2: (1,5 điểm) Em hãy trình bày thao tác chèn hình ảnh vào góc phải màn hình trang chiếu (như hình dưới). Câu 3: (2,0 điểm)
a) (0,5 điểm) Thuật toán tìm kiếm tuần tự cần bao nhiêu bước để tìm thấy số 25 trong danh sách [3, 5, 12, 7, 11, 25]?
b) (1,5 điểm) Em hãy trình bày cụ thể các bước ở câu a.
Câu 4: (1,0 điểm) Em hãy chỉ ra các bước để thực hiện việc sao chép trang tính “so luong” sang
một trang tính mới. Sao cho trang tính mới này nằm giữa trang tính “so luong” va “don gia”.

BÀI LÀM UBND HUYỆN BA TƠ
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PT DTNT THCS BA TƠ
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II - NĂM HỌC 2022-2023 --------***--------
Môn: TIN HỌC - Khối: 7
Thời gian: 45 phút (Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (4,0 điểm - Mỗi câu đúng 0,25 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Đáp C D A C B B D C B C D C B A C C án II. TỰ LUẬN CÂU HỎI ĐÁP ÁN ĐIỂM
* Thuật toán tìm kiếm nhị phân bằng ngôn ngữ tự nhiên:
Bước 1:
Nếu vùng tìm kiếm không có phần tử nào thì kết luận không 0,5
tìm thấy và thuật toán kết thúc.
Bước 2: Xác định vị trí giữa của vùng tìm kiếm. Vị trí này chia vùng 0,25
tìm kiếm thành hai nửa: nửa trước và nửa sau vị trí giữa.
Bước 3: Nếu giá trị cần tìm bằng giá trị của vị trí giữa thì kết luận “giá 0,25 Câu 1
trị cần tìm xuất hiện tại vị trí giữa” và kết thúc. (1,5 điểm)
Bước 4: Nếu giá trị cần tìm nhỏ hơn giá trị của vị trí giữa vùng tìm kiếm 0,25
mới được thu hẹp lại, chỉ còn nửa trước của dãy. Ngược lại (nếu giá trị
cần tìm lớn hơn giá trị của vị trí giữa) vùng tìm kiếm mới được thu hẹp
lại, chỉ còn nửa sau của dãy.
Bước 5:. Lặp lại từ Bước 1 đến Bước 4 cho đến khi tìm thấy giá trị cần
tìm (Bước 3) hoặc vùng tìm kiếm không còn phần tử nào (Bước 1). 0,25 Câu 2
* Đề chèn hình ảnh vào góc phải trang chiếu, ta thực hiện như


zalo Nhắn tin Zalo