Đề thi cuối kì 2 Tin học 7 Chân trời sáng tạo (Đề 4)

115 58 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

Số đề hiện tại: 4 đề có đáp án

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(115 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 4 PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS … NĂM HỌC …..
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 004
Bộ: Chân trời sáng tạo
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Kết quả của ô tính A5 là gì nếu ô A5 là hàm AVERAGE(A1:A3), giá trị của ô
A1 đến A4 lần lượt là 2; 4; 6; 8? A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 2. Trong dải lệnh Home, nhóm lệnh nào gồm các lệnh dùng để tạo cấu trúc phân
cấp trong bài trình chiếu? A. Style. B. Paragraph. C. Font. D. Editing.
Câu 3. Nhấn tổ hợp phím nào sau đây sẽ cho phép mở bảng chọn thông số in? A. Ctrl + A B. Ctrl + B C. Ctrl + P D. Ctrl + C


Câu 4. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Có thể chèn đồng thời nhiều hàng hay nhiều cột.
B. Khi chèn thêm một hàng, hàng mới sẽ được chèn vào đúng vị trí hàng được chọn.
C. Khi chèn thêm một cột, cột mới được chèn vào đúng vị trí cột được chọn.
D. Khi chèn thêm cột (hoặc hàng), dữ liệu của cột (hoặc hàng) được chọn sẽ bị xóa đi.
Câu 5. Phát biểu nào dưới đây là sai về sử dụng hàm trong bảng tính?
A. Tên hàm phân biệt chữ hoa và chữ thường.
B. Mỗi hàm số được đặt tên riêng và thể hiện ý nghĩa của hàm.
C. Hàm là công thức được viết sẵn để tính toán, xử lí dữ liệu theo quy tắc nhất định.
D. Nhờ các hàm số mà việc tính toán, xử lí dữ liệu được thực hiện đơn giản và thuận tiện hơn.
Câu 6. Câu nào không đúng khi nói về đặc điểm của các hàm SUM, AVERAGE, MAX, MIN, COUNT?
A. Bỏ qua các ô tính trống.
B. Bỏ qua các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ.
C. Chỉ tính toán trên các ô tính chứa dữ liệu kiểu số.
D. Tính toán trên tất cả các ô tính chứa dữ liệu kiểu chữ hay ô tính trống.
Câu 7. Hiệu ứng chuyển trang trình chiếu là:
A. cách xuất hiện phần nội dung của trang trình chiếu.
B. cách thức và thời điểm xuất hiện của trang trình chiếu.
C. cách xuất hiện tiêu đề của các trang trình chiếu.
D. trật tự xuất hiện của các hình ảnh được chèn vào các trang trình chiếu.
Câu 8. Khi đang ở chế độ trình chiếu toàn màn hình, gõ phím nào trên bàn phím để
chuyển sang chế độ soạn thảo? A. Tab B. Home C. Esc

D. End
Câu 9. Phần mở rộng mặc định của tệp trình chiếu được tạo bằng MS PowerPoint 2016 là: A. *.docx B. *.pptx C. *.xlsx D. *.ppt
Câu 10. Để bỏ hiệu ứng động cho các đối tượng trên trang trình chiếu, ta thực hiện các thao tác:
(1) Chọn các đối tượng.
(2) Animations>Animation>? A. Appear B. Wipe C. Fly In D. None
Câu 11. Định nghĩa sau là của thuật toán đã học nào?
“Thuật toán thực hiện lặp đi lặp lại việc đổi chỗ 2 số liền kề trong một dãy số nếu
chúng đứng sai thứ tự cho đến khi dãy số được sắp xếp”. A. Tìm kiếm nhị phân. B. Tìm kiếm tuần tự. C. Sắp xếp nổi bọt. D. Sắp xếp chọn.
Câu 12. Dãy số sau thực hiện mấy vòng lặp khi thực hiện sắp xếp nổi bọt để sắp xếp dãy theo thứ tự tăng dần?
Dãy ban đầu: 13, 14, 8, 9, 4, 5 A. 3. B. 4.

C. 5. D. 6.
Câu 13. Chỉ ra phương án sai:
Ý nghĩa của việc chia bài toán thành bài toán nhỏ hơn là:
A. Làm cho công việc trở nên phức tạp hơn.
B. Giúp công việc dễ giải quyết hơn.
C. Giúp công việc đơn giản hơn.
D. Giúp bài toán trở nên dễ hiểu hơn.
Câu 14. Để tìm kiếm một số trong dãy số bằng thuật toán tìm kiếm tuần tự, ta thực hiện:
A. So sánh số cần tìm với số ở giữa dãy số.
B. Sếp xếp dãy số theo thứ tự tăng dần.
C. So sánh lần lượt từ số đầu tiên trong dãy số với số cần tìm.
D. Lấy ngẫu nhiên một số trong dãy số để so sánh với số cần tìm.
Câu 15. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, thẻ số ở giữa dãy có số thứ tự là phần nguyên của phép chia nào?
A. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 2.
B. Số lượng thẻ của dãy +1 : 2.
C. (Số lượng thẻ của dãy +1) : 3.
D. Số lượng thẻ của dãy : 2.
Câu 16. Khi thực hiện tìm kiếm nhị phân số 25 trong dãy số 18, 21, 25, 27, 67, 69, 72,
77, 79, 81 cần thực hiện mấy vòng lặp? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)


zalo Nhắn tin Zalo