Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 1)

224 112 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 9 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

Số đề hiện tại: 4 đề có đáp án

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(224 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 1
(Có đáp án và hướng dẫn chấm) PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …
NĂM HỌC ……………..
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 001
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Phương án sai:
A. Không thể in trên giấy các tệp được tạo bởi phần mềm trình chiếu.
B. Phần mềm trình chiếu có các hiệu ứng giúp làm cho nội dung trình bày thêm sinh động và ấn tượng.
C. Phần mềm trình chiếu thường được sử dụng để tạo bài trình chiếu trong các hội
thảo, dạy học, tạo album với các hiệu ứng hoạt hình.
D. Phần mềm trình chiếu cho phép người sử dụng trình bày thông tin dưới hình thức trình chiếu.
Câu 2. Thẻ lệnh nào chứa lệnh chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Design B. Home C. Insert D. View
Câu 3. Khi muốn căn lề giữa nội dung, em thực hiện như thế nào?
A. Chọn nội dung/vào hộp thoại Clipboard/Chọn lệnh căn giữa
B. Chọn nội dung/vào hộp thoại Font/Chọn lệnh căn giữa


C. Chọn nội dung/vào hộp thoại Drawing/Chọn lệnh căn giữa
D. Chọn nội dung/vào hộp thoại Paragraph/Chọn lệnh căn giữa
Câu 4. Hiệu ứng cho đối tượng nằm trong thẻ nào? A. Animations B. Insert C. Desigh D. Transitons
Câu 5. Cho các thao tác sau:
a) Trong cửa sổ Format Cells, chọn trang Broder. Thiếp lập các thông số kẻ đường viền, kẻ khung.
b) Chọn vùng dữ liệu muốn kẻ đường viền, kẻ khung.
c) Mở cửa sổ Format Cells.
Hãy sắp xếp thứ tự các thao tác để thực hiện kẻ khung, đường viền? A. a → b → c B. b → c→ a C. b → a → c D. a → c → b
Câu 6. Các mẫu tạo sẵn bố cục nội dung có thể được sử dụng cho một bài trình chiếu gọi là: A. Trình chiếu. B. Mẫu kí tự. C. Mẫu bố trí. D. Mẫu thiết kế.
Câu 7. Nếu muốn giảm bớt số chữ số sau dấu phẩy, em chọn nút lệnh nào sau đây
trong nhóm lệnh Number của thẻ Home?

A. B. C. D.
Câu 8. Khi muốn xóa hàng, cột em dùng lệnh nào? A. Unhide B. Hide C. Delete D. Insert
Câu 9. Phím tắt để mở hộp thoại Format Cells là gì? A. Ctrl + 1 B. Ctrl + P C. Ctrl + A D. Ctrl + 0
Câu 10. Thuật toán sắp xếp nổi bọt sắp xếp danh sách bằng cách:
A. Chọn phần tử có giá trị bé nhất đặt vào đầu danh sách.
B. Hoán đổi nhiều lần các phần tử liền kề nếu giá trị của chúng không đúng thứ tự.
C. Chèn phần tử vào vị trí thích hợp để đảm bảo dánh ách sắp xếp theo đúng thứ tự.
D. Chọn phần tử có giá trị nhỏ nhất đặt vào đầu danh sách.
Câu 11. Tại sao chúng ta chia bài toán thành những bài toán nhỏ hơn?
A. Để bài toán khó giải quyết hơn.
B. Để thay đổi đầu vào của bài toán.
C. Để thay đổi yêu cầu đầu ra của bài toán.
D. Để bài toán dễ giải quyết hơn.


Câu 12. Thực hiện thuật toán sắp xếp nổi bọt cho dãy số 8, 22, 7, 19, 5 để được dãy
số tăng dần. Kết quả của vòng lặp thứ nhất là gì? A. 5, 22, 8, 19, 7. B. 5, 8, 22, 7, 19. C. 8, 7, 19, 22, 5. D. 7, 22, 8, 19, 5.
Câu 13. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm tuần tự không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Thông báo “Tìm thấy”.
B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
C. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
D. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
Câu 14. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc gì? A. Lưu trữ dữ liệu. B. Xử lí dữ liệu.
C. Tìm kiếm dữ liệu cho trước trong một danh sách đã cho.
D. Sắp xếp dữ liệu theo chiều tăng dần.
Câu 15. Thực hiện thuật toán tìm kiếm nhị phân để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8,
4, 10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
C. Thông báo “Tìm thấy”.
D. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
Câu 16. Chọn câu diễn đạt đúng hoạt động của thuật toán nhị phân:
A. Tìm trên danh sách đã sắp xếp, bắt đầu từ giữa danh sách, chừng nào chưa tìm thấy
hoặc chưa tìm hết thì còn tìm tiếp.


zalo Nhắn tin Zalo