Đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 4 Kết nối tri thức (Đề 2)

194 97 lượt tải
Lớp: Lớp 7
Môn: Tin Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 7 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 Tin học lớp 7 Kết nối tri thức mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Tin học lớp 7.

Số đề hiện tại: 4 đề có đáp án

  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(194 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:


ĐỀ SỐ 2
(Không có đáp án và hướng dẫn chấm) PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II TRƯỜNG THCS …
NĂM HỌC …………..
MÔN TIN HỌC – KHỐI 7 Mã đề thi: 002
Bộ: Kết nối tri thức với cuộc sống
Thời gian làm bài: 45 phút
(16 câu trắc nghiệm; 4 câu tự luận)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh: .....................................................................Lớp: .............................
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
Câu 1. Khi chọn phông chữ trên trang chiếu, ta cần?
A. Không nên chọn quá nhiều phông trên một trang B. Chọn phông dễ đọc C. Chọn phông đơn giản D. Cả A, B và C
Câu 2. Đối với tiêu đề thì em nên chọn cỡ chữ? A. Từ 20 đến 30 B. Từ 30 đến 40 C. Từ 40 đến 50 D. Từ 50 đến 60
Câu 3. Lệnh nào dùng để chèn hình ảnh vào trang chiếu? A. Insert\Pictures B. Insert\Video C. Insert\Audio D. Insert\Shapes
Câu 4. Các thao tác đúng khi xóa cột, dòng?


A. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
B. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Delete.
C. Nháy chuột phải vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
D. Nháy chuột trái vào vị trí cột, hàng và chọn Insert.
Câu 5. Khi dùng lệnh Merge & Center thì dữ liệu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ mất
B. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn trái
C. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn phải
D. Khi gộp ô toàn bộ dữ liệu sẽ căn giữa
Câu 6. Để tô màu cho ô tính, em chọn nút lệnh nào sau đây trong thẻ Home? A. . trong nhóm lệnh Cells. B. . trong nhóm lệnh Editing. C. trong nhóm lệnh Font D. trong nhóm lệnh Font
Câu 7. Trong những phương án sau, phương án nào không thể để thêm trang tính vào bảng tính?
A. Trong thẻ Home, chọn lệnh Insert/Worksheet trong nhóm lệnh Cells.
B. Nháy nút phải chuột lên tên trang tính và chọn Insert/Worksheet. C. Nháy chuột vào nút phía dưới trang tính.
D. Trong thẻ Insert chọn lệnh Table trong nhóm lệnh Table.
Câu 8. Để giảm bậc phân cấp, em đặt con trỏ ở đầu dòng cần tạo cấu trúc phân cấp
(nếu cần tạo cấu trúc phân cấp giống nhau cho nhiều dòng thì dùng chuột chọn các
dòng) rồi nhấn tổ hợp phím: A. Ctrl+ Shift B. Shift +Tab

C. Ctrl + Tab D. Alt +Tab
Câu 9. Trong các phát biểu sau, phát biểu không đúng?
A. Các trang nội dung của bài trình chiếu thường có tiêu đề trang.
B. Các phần mềm trình chiếu không có sẵn các mẫu bố trí.
C. Trang tiêu đề là trang đầu tiên và cho biết chủ đề của bài trình chiếu.
D. Tiêu đề trang giúp làm nổi bật nội dung cần trình bày của trang.
Câu 10. Thuật toán tìm kiếm tuần tự thực hiện công việc như thế nào?
A. Bắt đầu tìm từ vị trí bất kì của danh sách.
B. Sắp xếp lại dữ liệu theo thứ tự của bảng chữ cái.
C. Chia nhỏ dữ liệu thành từng phần để tìm kiếm.
D. Xem xét mục dữ liệu đầu tiên, sau đó xem xét lần lượt từng mục dữ liệu tiếp theo
cho đến khi tìm thấy mục dữ liệu được yêu cầu hoặc đến khi hết danh sách.
Câu 11. Điều gì xảy ra khi thuật toán tìm kiếm nhị phân không tìm thấy giá trị cần tìm trong danh sách?
A. Thông báo “Tìm thấy” và kết thúc.
B. Thông báo “Không tìm thấy” và kết thúc.
C. Tiếp tục tìm kiếm và không bao giờ kết thúc.
D. Thông báo “Tìm thấy” và tìm kiếm xem còn phần tử nào khác nữa không.
Câu 12. Dùng thuật toán sắp xếp nổi bọt để sắp xếp một dãy số tăng dần. Mỗi vòng
lặp sẽ duyệt các phần tử từ cuối danh sách đến đầu danh sách. Kết thúc vòng lặp thứ
nhất, phần tử đầu tiên sẽ có giá trị:
A. Bằng giá trị của phần tử liền trước.
B. Lớn nhất trong dãy số. C. Không thay đổi.
D. Nhỏ nhất trong dãy số.
Câu 13. Thuật toán sắp xếp chọn sẽ so sánh các phần tử ở vị trí nào?


A. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử liền kề.
B. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía sau.
C. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử đầu tiên.
D. So sánh phần tử ở vị trí được xét với các phần tử phía trước.
Câu 14. Các nhiệm vụ để thực hiện sắp xếp gồm: A. So sánh và đổi chỗ B. So sánh C. Đổi chỗ D. Đổi chỗ và xóa
Câu 15. Thực hiện thuật toán tìm kiếm tuần tự để tìm số 4 trong danh sách [2, 6, 8, 4,
10, 12]. Đầu ra của thuật toán là gì?
A. Thông báo “Không tìm thấy”.
B. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 4 của danh sách.
C. Thông báo “Tìm thấy”, giá trị cần tìm tại vị trí thứ 5 của danh sách.
D. Thông báo “Tìm thấy”.
Câu 16. Trong thuật toán tìm kiếm nhị phân, vị trí giữa của vùng tìm kiếm được tính như thế nào?
A. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu)/2
B. Phần nguyên của (Vị trí cuối - vị trí đầu - 1)/2
C. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu)/2
D. Phần nguyên của (Vị trí cuối + vị trí đầu -1)/2
II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm)
Câu 1. (1 điểm) Em hãy nêu thao tác định dạng dữ liệu kiểu phần trăm?
Câu 2. (2 điểm) Em hãy điền các cụm từ: chủ đề, bản quyền, vị trí hợp lí, mẫu định
dạng vào chỗ trống (…) được đánh số trong các câu sau để được phát biểu đúng.
a) Các …. (1) ….. được hiển thị trực quan trong nhóm Themes của thẻ Design.
b) Nên chọn hình ảnh phù hợp với …… ... (2) ……... của bài trình chiếu.


zalo Nhắn tin Zalo