Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo (Đề 2)

329 165 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(329 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT102 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (2,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Phân số nào dưới đây bằng với phân số ? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 2. Sắp xếp các số
theo thứ tự từ nhỏ đến lớn là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Chữ A là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
B. Chữ N là hình có tâm đối xứng và không có trục đối xứng;
C. Chữ O là hình vừa có trục đối xứng, vừa có tâm đối xứng;
D. Chữ M là hình có trục đối xứng và không có tâm đối xứng.
Câu 4. Trong các hình sau, hình nào có tâm đối xứng? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 1 và Hình 2.


Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau;
B. Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau;
C. Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung; D. Hai tia và
tạo thành đường thẳng đối nhau. Câu 6. Số đo góc
trong hình dưới đây có số đo bằng bao nhiêu? A. ; B. ; C. ; D. . Câu 7. Cho và điểm
nằm trong góc đó. Khẳng định đúng là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 8. Một xạ thủ bắn 200 viên đạn vào bia, trong đó có 48 lần bắn trượt. Xác suất
thực nghiệm của sự kiện xạ thủ bắn trúng là A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (8,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) ; d) .


Bài 2. (2,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 3. (1,5 điểm)
1. Mẹ mua cho An một hộp sữa tươi loại 1 lít. Ngày đầu An uống 0,25 lít, ngày tiếp
theo An uống tiếp 0,3 lít.
a) Hỏi sau hai ngày An uống bao nhiêu lít sữa?
b) Tính tỉ số phần trăm lượng sữa tươi An đã uống của ngày thứ hai so với ngày thứ nhất?
2. Minh gieo một con xúc xắc có sáu mặt một số lần và ghi lại số chấm xuất hiện ở
mỗi lần gieo được kết quả cho bởi biểu đồ sau: Số lần 25 22 20 20 18 15 15 15 10 10 5 0 1 2 3 4 5 6 Số chấm xuất hiện
Tính xác suất thực nghiệm của sự kiện số chấm xuất hiện lớn hơn 4.
Bài 4. (2,0 điểm)
1. Hình ngũ giác đều có mấy trục đối xứng? Hãy vẽ để tìm trục đối xứng của hình
ngũ giác đều dưới đây:

2. Cho đoạn thẳng
. Điểm nằm giữa hai điểm và sao cho Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho .
a) Kể tên các bộ ba điểm thẳng hàng.
b) Tính độ dài đoạn thẳng .
c) Điểm có là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
Bài 5. (0,5 điểm) Cho hai biểu thức: và . Chứng minh .


zalo Nhắn tin Zalo