Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Chân trời sáng tạo (Đề 6)

597 299 lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Chân trời sáng tạo
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 10 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 bộ Chân trời sáng tạo mới nhất nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(597 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



C. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT201 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây:
Câu 1. Biểu diễn số đo thời gian 2 giờ 45 phút dưới dạng hỗn số với đơn vị là giờ là A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Cho và
. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 3. Số đối của số thập phân là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Số tự nhiên lớn nhất sao cho là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 5. Hình nào dưới đây có hai trục đối xứng? A. Hình thoi; B. Hình thang cân; C. Hình bình hành; D. Hình tam giác đều.
Câu 6. Sự giống nhau về hình dạng (hình học) nào sau đây là đúng của chiếc lá và
con bướm trong hình vẽ dưới đây?


A. Chiếc lá và con bướm đều có một trục đối xứng;
B. Chiếc lá và con bướm đều có tâm đối xứng;
C. Chiếc lá và con bướm đều không có tâm đối xứng;
D. Chiếc lá và con bướm đều không có trục đối xứng.
Câu 7. Các chữ cái có tâm đối xứng trong nhóm chữ H A G I A N G là A. Chữ I;
B. Chữ H, chữ I, chữ N; C. Tất cả các chữ cái; D. Không có chữ cái nào.
Câu 8. Trong các hình sau, hình nào có vô số trục đối xứng? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 9. Cho hai điểm
nằm cùng phía đối với điểm và hai điểm nằm
cùng phía đối với điểm
. Hình vẽ nào dưới đây là đúng? A. Hình 1; B. Hình 2; C. Hình 3; D. Hình 4.
Câu 10. Cho hình vẽ:

Số đo của là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 11. Nam có 3 hộp bút với 3 màu: xanh, đỏ, đen. Nam cho Mai và Bình 2 hộp.
Các kết quả xảy ra đối với màu của hai hộp bút đó là
A. Xanh và đỏ, xanh và đen;
B. Xanh và đỏ, xanh và đen, đỏ và đen;
C. Xanh và đỏ, xanh và đen, đỏ và tím; D. Xanh và đỏ, đỏ và đen.
Câu 12. Tung một đồng xu 300 lần thì có 62 lần được mặt sấp. Xác suất thực nghiệm
của sự kiện tung được mặt ngửa là A. ; B. ; C. ; D. .
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (2,0 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) ; d) .
Bài 2. (1,5 điểm) Tìm , biết: a) ; b) ; c) .
Bài 3. (1,5 điểm)


1. Một cửa hàng có
mét vải. Ngày thứ nhất cửa hàng bán được tổng lượng vải.
Ngày thứ hai bán được lượng vải bằng lượng vải bán ở ngày thứ nhất.
a) Tính số mét vải cửa hàng bán được trong ngày thứ nhất.
b) Tính tỉ số phần trăm giữa số mét vải bán được trong ngày thứ hai và tổng số mét vải ban đầu.
2. Bạn Linh gieo một con xúc xắc 6 mặt cân đối 50 lần liên tiếp và thống kê lại số lần
xuất hiện số chấm trong bảng sau: Số chấm 1 chấm 2 chấm 3 chấm 4 chấm 5 chấm 6 chấm Số lần 7 10 11 4 4 14
Tính xác suất thực nghiệm xuất hiện mặt có số lẻ chấm.
Bài 4. (1,5 điểm) Trên tia
lấy hai điểm và sao cho và a) Hai điểm
có vị trí như nào với điểm ? Vì sao?
b) Giải thích tại sao điểm là phải trung điểm của đoạn thẳng . c) Trên tia đối của tia lấy điểm sao cho . Gọi là trung điểm của đoạn thẳng
. Tính độ dài đoạn thẳng .
Bài 5. (0,5 điểm) Tính tỉ số biết: và .


zalo Nhắn tin Zalo