Đề thi cuối kì 2 Toán 6 Kết nối tri thức (Đề 10)

5.5 K 2.7 K lượt tải
Lớp: Lớp 6
Môn: Toán Học
Bộ sách: Kết nối tri thức với cuộc sống
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 11 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Đề thi được cập nhật liên tục trong gói này từ nay đến hết tháng 6/2023. Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ 10 đề thi cuối kì 2 môn Toán 6 bộ Kết nối tri thức mới nhất năm 2022 - 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 6.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(5458 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

TÀI LIỆU BỘ BÁN CHẠY MÔN Toán Học

Xem thêm

Mô tả nội dung:



BỘ SÁCH: KẾT NỐI TRI THỨC VỚI CUỘC SỐNG
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN: TOÁN – LỚP 6
NĂM HỌC 2022 – 2023 ĐỀ SỐ 10
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 2
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO … MÔN: TOÁN – LỚP 6 TRƯỜNG …
NĂM HỌC 2022 – 2023 MÃ ĐỀ MT205 Thời gian: 90 phút
(không kể thời gian giao đề)
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3,0 điểm)
Hãy khoanh tròn vào phương án đúng duy nhất trong mỗi câu dưới đây: Câu 1. Với , biểu thức
là phân số khi giá trị của thỏa mãn A. ; B. ; C. ; D. . Câu 2. Cho và . So sánh và ta được: A. ; B. ; C. ; D. Không so sánh được.
Câu 3. Số đối của
viết dưới dạng số phân số thập phân là A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 4. Cho đoạn thẳng dài , đoạn thẳng dài . Tỉ số độ dài của đoạn thẳng và là A. ; B. ; C. ; D. .


Câu 5. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào là đúng?
A. Hai tia có nhiều điểm chung chỉ khi chúng là hai tia trùng nhau;
B. Hai tia phân biệt và có gốc chung luôn là hai tia đối nhau;
C. Hai tia không chung gốc luôn là hai tia không có điểm chung; D. Hai tia và
tạo thành đường thẳng đối nhau. Câu 6. Cho hình vẽ:
Hai điểm nào nằm khác phía đối với điểm ? A. Điểm và ; B. Điểm và ; C. Điểm và ; D. Điểm và .
Câu 7. Vẽ ba tia chung gốc phân biệt , trong đó có hai tia đối
nhau. Số góc trong hình đã vẽ là A. 4; B. 3; C. 2; D. 1. Câu 8. Cho và góc bằng góc . Khi đó số đo góc bằng A. ; B. ; C. ; D. .
Câu 9. Nam thực hiện đo khối lượng riêng của viên đá (đơn vị là ) trong 5 lần
và kết quả ghi lại như sau: Lần đo Lần 1 Lần 2 Lần 3 Lần 4 Lần 5 Kết quả đo 4879 4902 750 4664 800
Biết khối lượng riêng của nước là
. Trong các kết quả Nam đã ghi lại ở
trên, số các kết quả không hợp lí là A. 0; B. 3; C. 1; D. 2.


Câu 10. Biểu đồ dưới đây biểu diễn số xe máy bán được của bốn cửa hàng phân phối
của một hãng xe máy trong hai tháng cuối năm:
Số xe máy bán được cửa các cửa hàng Số xe máy Tháng 11 Tháng 12 bán được 60 55 50 45 45 40 40 40 35 30 30 25 20 10 0 Cửa hàng 1 Cửa hàng 2 Cửa hàng 3
Cửa hàng 4 Cửa hàng
Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Cửa hàng 1 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2;
B. Cửa hàng 3 bán được nhiều xe hơn cửa hàng 2 là 10 xe;
C. Cửa hàng 4 bán được nhiều nhất;
D. Tháng 11 bán được nhiều xe hơn tháng 12.
Câu 11. Biểu đồ tranh dưới đây biểu diễn số lượng đôi giày da nam bán được của
một cửa hàng trong 4 năm gần đây: 2019 2020 2021 2022 Mỗi ứng với 1000 đôi
Năm nào khách hàng của cửa hàng có nhu cầu mua sắm giày da nam cao nhất?

A. 2019; B. 2020; C. 2021; D. 2022.
Câu 12. Trong một hộp có 1 quả bóng xanh và 9 quả bóng đỏ có kích thước và khối
lượng như nhau. An lấy ra đồng thời 2 quả bóng từ hộp, hỏi có tất cả bao nhiêu kết
quả có thể xảy ra đối với màu của 2 quả bóng được lấy ra là? A. 1; B. 2; C. 3; D. 4.
PHẦN II. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
Bài 1. (1,5 điểm) Thực hiện phép tính (tính hợp lí nếu có thể): a) ; b) ; c) .
Bài 2. (1,0 điểm) Tìm , biết: a) ; b) .
Bài 3. (1,0 điểm) Lớp có
học sinh gồm ba loại: Tốt, Khá, Đạt. Số học sinh Khá bằng
số học sinh cả lớp, số học sinh Tốt bằng học sinh, còn lại là học sinh xếp loại Đạt.
a) Tính số học sinh loại Khá của lớp .
b) Số học sinh loại Đạt chiếm bao nhiêu phần trăm so với số học sinh cả lớp?
Bài 4. (1,5 điểm) Trên tia
lấy hai điểm và sao cho . a) Trong ba điểm
điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
b) Tính độ dài đoạn thẳng . c) Vẽ điểm
là trung điểm của đoạn thẳng
. Điểm có phải là trung điểm của đoạn thẳng không? Vì sao?
Bài 5. (1,5 điểm)
1. Biểu đồ ở hình bên dưới thống kê số lượng ti vi bán được của một cửa hàng điện
máy trong bốn tháng cuối năm 2022.


zalo Nhắn tin Zalo