Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 1)

451 226 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(451 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là:
A. Chín mươi lăm B. Chín năm C. Chín mươi năm
b) Số “hai mươi hai” được viết là:
A. 23 B. 25 C. 22 D. 26
Câu 2(1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
45 – 12 = 14 20 + 30 = 50
34 – 22 = 11 35 + 13 = 48
Câu 4(1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tờ lịch chỉ thứ …. ngày … tháng … năm 2023.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 5(1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn tối lúc … giờ.
Câu 7(1 điểm): Nối hình giống nhau:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8(1 điểm): Tính:
22 + 14 = ......... 75 – 24 = .........
36 + 11 = ......... 29 – 18 = .........
Câu 9(1 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
........................................................................................................
Câu 10(1 điểm): Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn
dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét?
Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm:
Câu 1:
a) Đáp án đúng là: A
Số 95 được đọc là: Chín mươi lăm
b) Đáp án đúng là: C
Số “hai mươi hai” được viết là: 22
Câu 2:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số 9
b) Số bé nhất có hai chữ số là số 10
Câu 3:
45 – 12 = 14 [S] 20 + 30 = 50 [Đ]
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
34 – 22 = 11 [S] 35 + 13 = 48 [Đ]
Giải thích:
45 – 12 = 33
34 – 22 = 12
Câu 4:
Tờ lịch chỉ thứ Bảy ngày 28 tháng 1 năm 2023.
Câu 5:
Câu 6:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bạn Minh ăn tối lúc 20 giờ.
Câu 7:
Phần II. Tự luận:
Câu 8:
22 + 14 = 36
36 + 11 = 47
75 –24 = 51
29 – 18 = 11
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 1
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 95 được đọc là: A. Chín mươi lăm B. Chín năm C. Chín mươi năm
b) Số “hai mươi hai” được viết là: A. 23 B. 25 C. 22 D. 26
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số …
b) Số bé nhất có hai chữ số là số …
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 45 – 12 = 14 20 + 30 = 50 34 – 22 = 11 35 + 13 = 48
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Tờ lịch chỉ thứ …. ngày … tháng … năm 2023.


Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Bạn Minh ăn tối lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình giống nhau:


Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính: 22 + 14 = ......... 75 – 24 = ......... 36 + 11 = ......... 29 – 18 = .........
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0:
a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên.
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé.
........................................................................................................
Câu 10 (1 điểm): Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn
dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm: Câu 1:
a) Đáp án đúng là: A
Số 95 được đọc là: Chín mươi lăm
b) Đáp án đúng là: C
Số “hai mươi hai” được viết là: 22 Câu 2:
a) Số lớn nhất có một chữ số là số 9
b) Số bé nhất có hai chữ số là số 10 Câu 3: 45 – 12 = 14 [S] 20 + 30 = 50 [Đ]

34 – 22 = 11 [S] 35 + 13 = 48 [Đ] Giải thích: 45 – 12 = 33 34 – 22 = 12 Câu 4:
Tờ lịch chỉ thứ Bảy ngày 28 tháng 1 năm 2023. Câu 5: Câu 6:


zalo Nhắn tin Zalo