Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 10)

1.6 K 823 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 6 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(1645 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC …………
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 10
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 B. 50 C. 60 D. 65
Câu 2. Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số:
A. 22 B. 19 C. 27 D. 59
Câu 3. Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là:
A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ
Câu 4. >; <; = ?
A. > B. < C. =
Câu 5. Chiều cao của cây số 2 là:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. 22 cm B. 17 cm C. 39 cm D. 37 cm
Câu 6. Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là:
A. B.
C. D.
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……..
b) Số lớn nhất là: ………… Số bé nhất là: ……………
c) Các số lớn hơn 50 là: ……….
d) Số tròn chục là: …………
Câu 8. Đặt tính rồi tính:
68 – 40
………..
45 – 20
………..
73 – 50
………..
86 – 30
………..
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
………..
Câu 9. Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam?
Viết phép tính:
Viết câu trả lời:
Mẹ còn lại quả cam.
Câu 10. >, <, = ?
7 6 0 10 7 7
5 8 9 4 10 1
Câu 11. Cho các số 1, 3, 5, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6
A D A A C B
Câu 1.
Đáp án đúng là: A
Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: 56
Câu 2.
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đáp án đúng là: D
Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số: 59
Câu 3.
Đáp án đúng là: A
Thời gian Nam đi học là: 11 giờ 8 giờ = 3 giờ
Câu 4.
Đáp án đúng là: A
Em thấy: 54 nhiều hơn 37
Vậy em chọn dấu “>”
Câu 5.
Đáp án đúng là: C
Chiều cao của cây số 2 là:
22 cm + 17 cm = 39 cm
Vậy chiều cao cây số 2 là: 39 cm
Câu 6.
Đáp án đúng là: B
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
A. : khối lập phương
B : khối hộp chữ nhật
C : khối cầu
D : khối trụ
Vậy đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: ở đáp án B
Phần 2. Tự luận
Câu 7. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
So sánh: 43, 36, 51, 70, 16 theo thứ tự từ trái sang phải.
Số hàng chục: 1 < 3 < 4 < 5 < 7
Vậy 16 < 36 < 43 < 51 < 70
Em điền:
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: 16, 36, 43, 51, 70
b) Số lớn nhất là: 70. Số bé nhất là: 16
c) Các số lớn hơn 50 là: 51, 70
d) Số tròn chục là: 70
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:


PHÒNG GD- ĐT … ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ...
LỚP 1 - NĂM HỌC ………… MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 10
Phần 1. Trắc nghiệm
Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 56 B. 50 C. 60 D. 65
Câu 2. Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số: A. 22 B. 19 C. 27 D. 59
Câu 3. Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là: A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 4. >; <; = ? A. > B. < C. =
Câu 5. Chiều cao của cây số 2 là:

A. 22 cm B. 17 cm C. 39 cm D. 37 cm
Câu 6. Đồ vật có dạng khối hộp chữ nhật là: A. B. C. D. Phần 2. Tự luận
Câu 7. Cho các số 43; 36; 51; 70; 16
a) Các số theo thứ tự từ bé đến lớn là: ……..
b) Số lớn nhất là: ………… Số bé nhất là: ……………
c) Các số lớn hơn 50 là: ……….
d) Số tròn chục là: …………
Câu 8. Đặt tính rồi tính: 68 – 40 45 – 20 73 – 50 86 – 30 ……….. ……….. ……….. ………..

……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ……….. ………..
Câu 9. Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả cam? Viết phép tính:
Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam.
Câu 10. >, <, = ? 7 6 0 10 7 7 5 8 9 4 10 1
Câu 11. Cho các số 1, 3, 5, 7 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52
……………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………….
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần 1. Trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D A A C B Câu 1. Đáp án đúng là: A
Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: 56 Câu 2.

Đáp án đúng là: D
Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số: 59 Câu 3. Đáp án đúng là: A
Thời gian Nam đi học là: 11 giờ  8 giờ = 3 giờ Câu 4. Đáp án đúng là: A Em thấy: 54 nhiều hơn 37
Vậy em chọn dấu “>” Câu 5. Đáp án đúng là: C
Chiều cao của cây số 2 là: 22 cm + 17 cm = 39 cm
Vậy chiều cao cây số 2 là: 39 cm Câu 6. Đáp án đúng là: B


zalo Nhắn tin Zalo