Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 2)

1 K 478 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

  • B1: Gửi phí vào TK: 0711000255837 - NGUYEN THANH TUYEN - Ngân hàng Vietcombank (QR)
  • B2: Nhắn tin tới Zalo VietJack Official ( nhấn vào đây ) để xác nhận thanh toán và tải tài liệu - giáo án

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 084 283 45 85


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(956 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là:
A. 21 B. 2 C. 12 D. 10
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số:
A. 83 B. 19 C. 50 D. 3
Câu 2(1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số ….. là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số ….. là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 11 = 44 35 – 12 = 23
88 – 16 = 73 40 + 10 = 50
Câu 4(1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hôm nay là Chủ Nhật ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5(1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đồng hồ trên chỉ ….giờ sáng.
Câu 7(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8(1 điểm): Tính:
23 + 44 = ......... 57 – 15 = .........
89 – 30 = ......... 77 + 10 = .........
Câu 9(1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
........................................................................................................
Câu 10(1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bạn Hoa 15 con tem. Bạn Hùng 20 con tem. Hỏi hai bạn tất cả bao nhiêu
con tem?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm
Câu 1:
a) Đáp án đúng là: C
Số “mười hai” được viết là: 12
b) Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 83, 19, 50, 3
Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: 3
Câu 2:
a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3:
22 + 11 = 44 [S] 35 – 12 = 23 [Đ]
88 – 16 = 73 [S] 40 + 10 = 50 [Đ]
Giải thích:
22 + 11 = 33
88 – 16 = 72
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Câu 4:
Hôm nay là Chủ Nhật ngày 13 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 2
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm)
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số “mười hai” được viết là: A. 21 B. 2 C. 12 D. 10
b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: A. 83 B. 19 C. 50 D. 3
Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số ….. là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số ….. là số tròn chục bé nhất có hai chữ số.
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 44 35 – 12 = 23 88 – 16 = 73 40 + 10 = 50
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Hôm nay là Chủ Nhật ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Đồng hồ trên chỉ ….giờ sáng.
Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình lập phương.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Tính: 23 + 44 = ......... 57 – 15 = ......... 89 – 30 = ......... 77 + 10 = .........
Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55:
a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất?
........................................................................................................
........................................................................................................
b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn.
........................................................................................................
Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi:


Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem? Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
Phần I. Trắc nghiệm Câu 1:
a) Đáp án đúng là: C
Số “mười hai” được viết là: 12
b) Đáp án đúng là: D
Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé là: 83, 19, 50, 3
Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: 3 Câu 2:
a) Số 99 là số lớn nhất có hai chữ số.
b) Số 10 là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Câu 3: 22 + 11 = 44 [S] 35 – 12 = 23 [Đ] 88 – 16 = 73 [S] 40 + 10 = 50 [Đ] Giải thích: 22 + 11 = 33 88 – 16 = 72


zalo Nhắn tin Zalo