Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 3)

450 225 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(450 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1(1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 80 được đọc là:
A. Tám không B. Tám mươi C. Tám mươi
không
b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 80 B. 70 C. 87 D. 78
Câu 2(1 điểm):
a) Số liền trước của số 95 là số …..
b) Số liền sau của số 19 là số …..
Câu 3(1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
22 + 13 = 35 47 + 20 = 67
48 – 45 = 13 87 – 44 = 53
Câu 4(1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5(1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6(1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Bạn Mary đi học lúc … giờ.
Câu 7(1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8(1 điểm): Đặt tính rồi tính:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
13 + 5 29 – 6 33 + 14 57 – 21
Câu 9(1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
43 … 15 27 … 27 36 … 54
82 … 82 19 … 20 45 … 44
Câu 10(1 điểm):
Hồng Hoa đều được giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được giáo
tặng tất cả bao nhiêu quyển vở?
Bài giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………
………………………………………………………………………………………
……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) Đáp án đúng là: B
Số 80 được đọc là: Tám mươi
b) Đáp án đúng là: D
Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: 78
Câu 2:
a) Số liền trước của số 95 là số 94
b) Số liền sau của số 19 là số 20
Câu 3:
22 + 13 = 35 [Đ] 47 + 20 = 67 [Đ]
48 – 45 = 13 [S] 87 – 44 = 53 [S]
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Giải thích:
48 – 45 = 3
87 – 44 = 43
Câu 4:
Hôm nay là thứ Ba ngày 8 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 3
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số 80 được đọc là: A. Tám không B. Tám mươi C. Tám mươi không
b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 80 B. 70 C. 87 D. 78 Câu 2 (1 điểm):
a) Số liền trước của số 95 là số …..
b) Số liền sau của số 19 là số …..
Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 13 = 35 47 + 20 = 67 48 – 45 = 13 87 – 44 = 53
Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống:
Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Bạn Mary đi học lúc … giờ.
Câu 7 (1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:

13 + 5 29 – 6 33 + 14 57 – 21
Câu 9 (1 điểm): Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm: 43 … 15 27 … 27 36 … 54 82 … 82 19 … 20 45 … 44 Câu 10 (1 điểm):
Hồng và Hoa đều được cô giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được cô giáo
tặng tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… …………
……………………………………………………………………………………… ……
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm: Câu 1:
a) Đáp án đúng là: B
Số 80 được đọc là: Tám mươi
b) Đáp án đúng là: D
Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: 78 Câu 2:
a) Số liền trước của số 95 là số 94
b) Số liền sau của số 19 là số 20 Câu 3: 22 + 13 = 35 [Đ] 47 + 20 = 67 [Đ] 48 – 45 = 13 [S] 87 – 44 = 53 [S]


zalo Nhắn tin Zalo