Đề thi cuối kì 2 Toán lớp 1 Cánh diều (Đề 4)

420 210 lượt tải
Lớp: Lớp 1
Môn: Toán Học
Bộ sách: Cánh diều
Dạng: Đề thi
File: Word
Loại: Tài liệu lẻ
Số trang: 8 trang


CÁCH MUA:

Liên hệ ngay Hotline hỗ trợ: 0842834585


Chúng tôi đảm bảo đủ số lượng đề đã cam kết hoặc có thể nhiều hơn, tất cả có BẢN WORD,  LỜI GIẢI CHI TIẾT và tải về dễ dàng.

Để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút Tải Xuống ở trên!

  • Tailieugiaovien.com.vn giới thiệu bộ đề thi học kì 2 Toán 1 Cánh diều mới nhất năm 2023 nhằm giúp Giáo viên có thêm tài liệu tham khảo ra đề thi Toán lớp 1.
  • File word có lời giải chi tiết 100%.
  • Mua trọn bộ sẽ tiết kiệm hơn tải lẻ 50%.

Đánh giá

4.6 / 5(420 )
5
53%
4
22%
3
14%
2
5%
1
7%
Trọng Bình
Tài liệu hay

Giúp ích cho tôi rất nhiều

Duy Trần
Tài liệu chuẩn

Rất thích tài liệu bên VJ soạn (bám sát chương trình dạy)

Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
PHÒNG GD- ĐT …...........
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
Lớp: 1 ...
Họ và tên:
ĐỀ THI HỌC KÌ II
LỚP 1 - NĂM HỌC ..............
MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 40 phút
Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:
A. 58 B. 85 C. 80 D. 05
b) Số 14 được đọc là:
A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục
bốn
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số ….... là số liền trước của số 49.
b) Số ….... là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
12 + 13 = 25 33 – 11 = 21
45 + 10 = 55 89 – 47 = 42
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
Phần II. Tự luận (3 điểm)
Câu 8: Tính:
12 + 30 = ....... 46 – 16 = ...... 25 + 45 = ...... 89 – 70 = ......
Câu 9: Đặt tính rồi tính:
43 + 12 55 – 20 28 – 6
Câu 10:ULớp 1A 23 bạn học sinh nam 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A tất
cả bao nhiêu học sinh?
Bài giải
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1:
a) Đáp án đúng là: B
Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: 85
b) Đáp án đúng là: A
Số 14 được đọc là: Mười bốn
Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58.
Câu 3:
12 + 13 = 25 [Đ] 33 – 11 = 21 [S]
45 + 10 = 55 [Đ] 89 – 47 = 42 [Đ]
Câu 4:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85
Đây là bản xem thử, vui lòng mua tài liệu để xem chi tiết (có lời giải)
Hôm nay là thứ Ba ngày 22 tháng 6 năm 2021.
Câu 5:
Câu 6:
Mọi thắc mắc vui lòng xin liên hệ hotline: 084 283 45 85

Mô tả nội dung:



PHÒNG GD- ĐT …........... ĐỀ THI HỌC KÌ II
TRƯỜNG TIỂU HỌC ..............
LỚP 1 - NĂM HỌC .............. MÔN: TOÁN Lớp: 1 ...
Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Đề số 4
Phần I. Trắc nghiệm (7 điểm):
Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 58 B. 85 C. 80 D. 05
b) Số 14 được đọc là: A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm:
a) Số ….... là số liền trước của số 49.
b) Số ….... là số liền sau của số 58.
Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 12 + 13 = 25 33 – 11 = 21 45 + 10 = 55 89 – 47 = 42
Câu 4: Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Hôm nay là thứ …. ngày … tháng … năm 2021.
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây:
Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:


Đồng hồ trên chỉ ….giờ.
Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
Hình trên có … hình tam giác, … hình tròn, … hình vuông.
Phần II. Tự luận (3 điểm) Câu 8: Tính: 12 + 30 = ....... 46 – 16 = ...... 25 + 45 = ...... 89 – 70 = ......
Câu 9: Đặt tính rồi tính: 43 + 12 55 – 20 28 – 6
Câu 10: Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………… ………………
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN GIẢI
I. Phần trắc nghiệm: Câu 1:
a) Đáp án đúng là: B
Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: 85
b) Đáp án đúng là: A
Số 14 được đọc là: Mười bốn Câu 2:
a) Số 48 là số liền trước của số 49.
b) Số 59 là số liền sau của số 58. Câu 3: 12 + 13 = 25 [Đ] 33 – 11 = 21 [S] 45 + 10 = 55 [Đ] 89 – 47 = 42 [Đ] Câu 4:


zalo Nhắn tin Zalo